V League 1
Eximbank V League 1 | |
---|---|
Sport | Calcio |
Tipo | Club |
Federazione | VFF |
Paese | Vietnam |
Organizzatore | Federazione calcistica del Vietnam |
Titolo | Campione del Vietnam |
Apertura | marzo |
Chiusura | ottobre |
Partecipanti | 14 squadre |
Formula | Girone all'italiana A/R |
Retrocessione in | V League 2 |
Sito Internet | http://www.vnleague.vn |
Storia | |
Fondazione | 1980 |
Detentore | Công an Hà Nội |
Record vittorie | Hà Nội Viettel (6) |
Ultima edizione | V League 1 2023-2024 |
Modifica dati su Wikidata · Manuale |
La V League 1 (vietnamita Giải Bóng đá Vô địch Quốc gia Việt Nam) è la massima competizione calcistica del Vietnam, istituita nel 1980. È composta da 14 squadre.
Formato
La competizione si svolge in gare di andata e ritorno per un totale di 26 partite. L'ultima della classifica retrocede nella seconda divisione vietnamita, mentre la prima classificata, oltre a vincere il campionato, partecipa anche ai turni di qualificazione alla AFC Champions League. Per quanto riguarda gli spareggi, la penultima del campionato sfida la squadra piazzatasi seconda nella V League 2 in un unico turno, al fine di determinare quale delle due squadre parteciperà al campionato di massima serie dell'anno seguente.
Squadre
Stagione 2023-2024.
Squadra | Città | Stadio |
---|---|---|
MerryLand Quy Nhon Binh Dinh | Binh Dinh | Quy Nhon |
Becamex Binh Duong | Binh Duong | Go Dau |
LPBank Hoang Anh Gia Lai | Gia Lai | Pleiku |
Haiphong FC | Haiphong | Lach Tray |
Hanoi FC | Hanoi | Hang Day |
Hanoi Police | ||
The Cong-Viettel | ||
Hong Linh Ha Tinh | Ha Tinh | Ha Tinh |
Ho Chi Minh City FC | Ho Chi Minh City | Thong Nhat |
Khanh Hoa FC | Khanh Hoa | 19 August |
Thep Xanh Nam Dinh | Nam Dinh | Thien Truong |
Song Lam Nghe An | Nghe An | Vinh |
Quang Nam | Quang Nam | Tam Ky Hoa Xuan |
Dong A Thanh Hoa | Thanh Hoa | Thanh Hoa |
Albo d'oro
- 1980: Tong cuc Duong sat
- 1981-1982: Thể Công
- 1982-1983: Thể Công
- 1984: Hà Nội ACB
- 1985: Nam Định
- 1986: Cảng Sài Gòn
- 1987-1988: Thể Công
- 1989: Đồng Tháp
- 1990: Thể Công
- 1991: Hai Quan
- 1992: Ðà Nẵng
- 1993-1994: Cảng Sài Gòn
- 1995: Vietnam Police
- 1996: Đồng Tháp
- 1997: Cảng Sài Gòn
- 1998: Thể Công
- 1999-2000: Sông Lam Nghệ An
- 2000-2001: Sông Lam Nghệ An
- 2001-2002: Cảng Sài Gòn
- 2003: LPBank HAGL
- 2004: LPBank HAGL
- 2005: Long An
- 2006: Long An
- 2007: Bình Dương
- 2008: Bình Dương
- 2009: Ðà Nẵng
- 2010: Hà Nội
- 2011: Sông Lam Nghệ An
- 2012: Ðà Nẵng
- 2013: Hà Nội
- 2014: Bình Dương
- 2015: Bình Dương
- 2016: Hà Nội
- 2017: Quảng Nam
- 2018: Hà Nội
- 2019: Hà Nội
- 2020: Viettel[1]
- 2021: cancellato[2]
- 2022: Hà Nội
- 2023: Công an Hà Nội
Vittorie per squadra
Squadra | Vittorie | Secondi posti | Anni |
---|---|---|---|
Hà Nội | 6 | 5 | 2010, 2013, 2016, 2018, 2019, 2022 |
Viettel | 6 | 2 | 1981-82, 1982-83, 1987, 1990, 1998, 2020 |
Bình Dương | 4 | 2 | 2007, 2008, 2014, 2015 |
Cảng Sài Gòn | 4 | - | 1986, 1993-94, 1997, 2001-2002 |
Ðà Nẵng | 3 | 4 | 1992, 2009, 2012 |
Sông Lam Nghệ An | 3 | 1 | 1999-2000, 2000-2001, 2011 |
Long An | 2 | 3 | 2005, 2006 |
LPBank HAGL | 2 | 1 | 2003, 2004 |
Đồng Tháp | 2 | - | 1989, 1996 |
Vietnam Police | 1 | 4 | 1995 |
Hai Quan | 1 | 2 | 1991 |
Nam Định | 1 | 2 | 1985 |
Hà Nội ACB | 1 | 2 | 1984 |
Tong cuc Duong sat | 1 | - | 1980 |
Quảng Nam | 1 | - | 2017 |
Công an Hà Nội | 1 | - | 2023 |
Hải Phòng | - | 3 | ----- |
Quan Khu 7 | - | 1 | ----- |
Sở Công Nghiệp | - | 1 | ----- |
Thừa Thiên–Huế | - | 1 | ----- |
Capocannonieri
Stagione | Nome | Club | Gol |
---|---|---|---|
1980 | Lê Văn Đặng | Hà Nội ACB | 10 |
1981-1982 | Võ Thành Sơn | Sở Công Nghiệp | 15 |
1982-1983 | Nguyễn Cao Cường | Thể Công | 22 |
1984 | Nguyễn Văn Dũng | Nam Định | 15 |
1985 | Nguyễn Văn Dũng | Nam Định | 15 |
1986 | Nguyễn Văn Dũng Nguyễn Minh Huy | Nam Định Hai Quan | 12 |
1987-1988 | Lưu Tấn Liêm | Hai Quan | 15 |
1989 | Hà Vương Ngầu Nại | Cảng Sài Gòn | 10 |
1990 | Nguyễn Hồng Sơn | Thể Công | 10 |
1991 | Hà Vương Ngầu Nại | Cảng Sài Gòn | 10 |
1992 | Trần Minh Toàn | Ðà Nẵng | 6 |
1993-1994 | Nguyễn Công Long Bùi Sĩ Thành | Bình Định Long An | 12 |
1995 | Trần Minh Chiến | Vietnam Police | 14 |
1996 | Lê Huỳnh Đức | Vietnam Police | 25 |
1997 | Lê Huỳnh Đức | Vietnam Police | 16 |
1998 | Nguyễn Văn Dũng | Nam Định | 17 |
1999 Unofficial | Vũ Minh Hiếu | Hà Nội ACB | 8 |
1999-2000 | Văn Sỹ Thuỷ | Sông Lam Nghệ An | 14 |
2000-2001 | Đặng Đạo | Khánh Hòa | 11 |
2001-2002 | Hồ Văn Lợi | Cảng Sài Gòn | 9 |
2003 | Emeka Achilefu | Nam Định | 11 |
2004 | Amaobi Uzowuru | Nam Định | 15 |
2005 | Kesley Alves | Bình Dương | 21 |
2006 | Elenildo | Cảng Sài Gòn | 18 |
2007 | Almeida | Ðà Nẵng | 16 |
2008 | Almeida | Ðà Nẵng | 23 |
2009 | Gastón Merlo Lazaro de Souza | Ðà Nẵng Navibank Sài Gòn | 15 |
2010 | Gastón Merlo | Ðà Nẵng | 19 |
2011 | Gastón Merlo | Ðà Nẵng | 22 |
2012 | Timothy Anjembe | Hà Nội T&T | 17 |
2013 | Gonzalo Marronkle Samson Kayode | Hà Nội T&T | 14 |
Sponsorizzazioni
Dalla stagione 2001 ad oggi, il campionato è stato sponsorizzato da 10 compagnie diverse, le quali sono:
- 2000-2002: Strata Sport Marketing (Strata V-League)
- 2003: PepsiCo (String V-League)
- 2004: Kinh Đô (Kinh Đô V-League)
- 2005: Tan Hiep Phat (Number One V-League)
- 2006: Eurowindow (Eurowindow V-League)
- 2007-2010: PetroVietnam (PetroVietnam V-League)
- 2011-2014: Eximbank (Exinbank V.League 1)
- 2015-2017: Toyota (Toyota V.League 1)
- 2018: Nutifood (NutiCafe V.League 1)
- 2019: Masan (Masan V.League 1)
- 2020: LS Holdings (LS V.League 1)
Note
- ^ Già noto come Thể Công.
- ^ Sospeso e cancellato a causa della pandemia di COVID-19.
Collegamenti esterni
- Vietnam - List of Champions, su rsssf.com, RSSSF.
- Sito ufficiale, su vleague.vn.
V · D · M | |
---|---|
Federazione calcistica del Vietnam | |
Campionato | V League 1 · V League 2 · Vietnamese Second Division · Vietnamese Third Division |
Coppe nazionali | Coppa di Vietnam · Supercoppa di Vietnam |
Nazionali | Nazionale maggiore · Under-23 · Under-21 · Under-20 · Under-17 |
V · D · M | |
---|---|
V League | 1980 · 1981-1982 · 1982-1983 · 1984 · 1985 · 1986 · 1987-1988 · 1989 · 1990 · 1991 · 1992 · 1993-1994 · 1995 · 1996 · 1997 · 1998 · 1999-2000 · 2000-2001 · 2001-2002 · 2003 · 2004 · 2005 · 2006 · 2007 · 2008 · 2009 · 2010 · 2011 · 2012 |
V League 1 | 2013 · 2014 · 2015 · 2016 · 2017 · 2018 · 2019 · 2020 · 2021 · 2022 · 2023 · 2023-2024 |
V · D · M | |
---|---|
Bình Dương · Nam Định · Hà Nội · Hải Phòng · Hồ Chí Minh · LPBank HAGL · Bình Định · Sài Gòn · Hồng Lĩnh Hà Tĩnh · Ðà Nẵng · Sông Lam Nghệ An · Quảng Ninh · Thanh Hóa · Viettel |
V · D · M | |
---|---|
Afghanistan · Arabia Saudita · Australia · Bahrein · Bangladesh · Bhutan · Birmania · Brunei · Cambogia · Cina · Corea del Nord · Corea del Sud · Emirati Arabi Uniti · Filippine · Giappone · Giordania · Guam · Hong Kong · India · Indonesia · Iran · Iraq · Kirghizistan · Kuwait · Laos · Libano · Macao · Maldive · Malesia · Marianne Settentrionali · Mongolia · Nepal · Oman · Pakistan · Palestina (C) (S) · Qatar · Singapore · Siria · Sri Lanka · Tagikistan · Taiwan · Thailandia · Timor Est · Turkmenistan · Uzbekistan · Vietnam · Yemen |