Ống tụy chính

Ống tụy chính
The pancreatic duct.
Chi tiết
Tiền thânPancreatic bud
Định danh
Latinhductus pancreaticus
MeSHD010183
TAA05.9.01.015
FMA10419
Thuật ngữ giải phẫu
[Chỉnh sửa cơ sở dữ liệu Wikidata]

Ống tụy chính hay Wirsung (phân biệt với ống tụy phụ), là một ống dẫn nối tuyến tụy với ống mật chủ để cung cấp chất dịch tụy, chất hỗ trợ tiêu hóa tiết ra từ tuyến tụy ngoại tiết. Ống tụy chính nối ống mật chủ ngay trước bóng Vater, sau đó cả hai ống xuyên qua mặt trung tâm phần thứ hai của tá tràng tại nhú tá lớn.

Ống Wirsung (duct of Wirsung) được đặt theo nhà giải phẫu học Đức Johann Georg Wirsung (1589-1643) vì ông đã phát hiện ra nó[1]

Ống tụy phụ

Phần lớn dân số chỉ có một ống tụy. Tuy nhiên, một số người có thêm một ống tụy phụ còn được gọi là Ống Santorini.

Ý nghĩa lâm sàng

Sự cô đặc, tắc hay viêm nhiễm ống tụy có thể dẫn đến bệnh viêm tụy cấp. Nguyên nhân gây tắc thường gắp nhất là sỏi ống mật chủ, hay sỏi mật nằm trong ống gan chung. Sự tắc còn có thể là do sự viêm tá tràng trong bệnh Crohn [1] Lưu trữ 2008-06-07 tại Wayback Machine. Sỏi mật cũng có thể kẹt lại ở phần xa của bóng Vater, tắc dịch mậtdịch tụy tiết vào tá tràng. Dịch mật bị tắc lại chảy ngược lại vào ống tụy có thể gây ra viêm tụy.[2]

Carcinoma ống tụy là thể thông thường của ung thư tụy.

Các hình ảnh

  • Hình ảnh nội soi mật tụy ngược dòng cho thấy ống tụy chính và đường mật.
    Hình ảnh nội soi mật tụy ngược dòng cho thấy ống tụy chính và đường mật.
  • Hệ tiêu hóa ở tụy.
    Hệ tiêu hóa ở tụy.
  • Mặt trong của tá tràng xuống cho thấy nhú tụy.
    Mặt trong của tá tràng xuống cho thấy nhú tụy.
  • Tụy của một bào thai 5 tuần tuổi.
    Tụy của một bào thai 5 tuần tuổi.
  • Tụy của một bào thai 6 tuần tuổi.
    Tụy của một bào thai 6 tuần tuổi.

Chú thích

  1. ^ doctor/2941 at Who Named It?
  2. ^ Moore, Keith L.; Dalley, Arthur F. (2006). Clinically Oriented Anatomy, Fifth Edition. Lippincott Williams & Wilkins. tr. 287. ISBN 0-7817-3639-0.

Tham khảo

Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s