98 Ianthe
Mô hình ba chiều của 98 Ianthe được tạo ra dựa trên đường cong ánh sáng. | |
Khám phá | |
---|---|
Khám phá bởi | Christian H. F. Peters |
Ngày phát hiện | 18 tháng 4 năm 1868 |
Tên định danh | |
(98) Ianthe | |
Phiên âm | /aɪˈænθiː/[1] |
Đặt tên theo | Ianthe |
Tên định danh thay thế | A868 HA |
Vành đai chính | |
Tính từ | Ianthean /aɪənˈθiːən/[2] |
Đặc trưng quỹ đạo[3] | |
Kỷ nguyên 31 tháng 7 năm 2016 (JD 2.457.600,5) | |
Tham số bất định 0 | |
Cung quan sát | 145,23 năm (53.047 ngày) |
Điểm viễn nhật | 3,18807 AU (476,928 Gm) |
Điểm cận nhật | 2,18872 AU (327,428 Gm) |
2,68839 AU (402,177 Gm) | |
Độ lệch tâm | 0,185 86 |
4,41 năm (1610,0 ngày) | |
Tốc độ vũ trụ cấp 1 trung bình | 18,01 km/s |
262,019° | |
Chuyển động trung bình | 0° 13m 24.949s / ngày |
Độ nghiêng quỹ đạo | 15,5778° |
354,000° | |
158,686° | |
Trái Đất MOID | 1,20327 AU (180,007 Gm) |
Sao Mộc MOID | 1,81554 AU (271,601 Gm) |
TJupiter | 3,296 |
Đặc trưng vật lý | |
Kích thước | 104,45±1,8 km[3] 106,16 ± 3,76 km[4] |
Khối lượng | (8,93 ± 1,99) × 1017 kg[4] |
Mật độ trung bình | 1,42 ± 0,35 g/cm³[4] |
0,0292 m/s² | |
Tốc độ vũ trụ cấp 2 xích đạo | 0,0552 km/s |
16,479 h (0,6866 d)[3][5] | |
Suất phản chiếu hình học | 0,0471±0,002[3] 0,047 [6] |
Nhiệt độ | ~170 K |
Kiểu phổ | C |
Cấp sao tuyệt đối (H) | 8,84 |
Ianthe /aɪˈænθiː/ (định danh hành tinh vi hình: 98 Ianthe) là một tiểu hành tinh lớn ở vành đai chính, được đặt tên cho ba nhân vật trong thần thoại Hy Lạp. Nó rất tối và được cấu tạo từ các muối cacbonat. Nó được Christian Heinrich Friedrich Peters phát hiện ngày 18 tháng 4 năm 1868 từ Clinton, New York, Hoa Kỳ, và là một trong nhiều tiểu hành tinh do ông phát hiện trong thế kỷ 19.
Tham khảo
- ^ Benjamin Smith (1903) The Century Dictionary and Cyclopedia
- ^ Francis & Tatum (1924) Martial's Epigrams, p. 223
- ^ a b c d “98 Ianthe”. JPL Small-Body Database. NASA/Jet Propulsion Laboratory. Truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2016.
- ^ a b c Carry, B. (tháng 12 năm 2012), “Density of asteroids”, Planetary and Space Science, 73, tr. 98–118, arXiv:1203.4336, Bibcode:2012P&SS...73...98C, doi:10.1016/j.pss.2012.03.009. See Table 1.
- ^ Pilcher, Frederick (tháng 6 năm 2008), “Period Determination for 84 Klio, 98 Ianthe, 102 Miriam 112 Iphigenia, 131 Vala, and 650 Amalasuntha”, The Minor Planet Bulletin, 35 (2), tr. 71–72, arXiv:1203.4336, Bibcode:2008MPBu...35...71P, doi:10.1016/j.pss.2012.03.009.
- ^ Asteroid Data Sets Lưu trữ 2009-12-17 tại Wayback Machine
Liên kết ngoài
- 98 Ianthe tại AstDyS-2, Asteroids—Dynamic Site
- Lịch thiên văn · Dự đoán quan sát · Thông tin quỹ đạo · Các yếu tố thông thường · Dữ liệu quan sát
- 98 Ianthe tại Cơ sở dữ liệu vật thể nhỏ JPL
- Tiếp cận Trái Đất · Phát hiện · Lịch thiên văn · Biểu đồ quỹ đạo · Yếu tố quỹ đạo · Tham số vật lý
Bài viết về tiểu hành tinh kiểu C thuộc vành đai tiểu hành tinh này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|