A Lỗ Hồn

A Lỗ Hồn
Y Nhi hãn
Tại vị11 tháng 8 năm 1284 - 10 tháng 3 năm 1291
Tiền nhiệmThiếp Cổ Điệt Nhi
Kế nhiệmHải Hợp Đô
Thông tin chung
Sinh8 tháng 3 năm 1259
Mất10 tháng 3 năm 1291
Phối ngẫuQuthluq Khatun
Uruk Khatun
Todai Khatun
Saljuk Khatun
Bulughan Khatun
Qutai Khatun
Bulughan Khatun
Qultak Agachi
Argana Aghachi
Oljatai Khatun
Thân phụA Bát Cáp
Thân mẫuQaitmish egechi
Tôn giáoPhật giáo

Arghun Khan (Chữ Kirin Mông Cổ: Аргун хан; Tiếng Mông Cổ:ᠠᠷᠭᠤᠨ) là vị vua thứ tư của nhà Y Nhi hãn quốc. Ông là con trai của A Bát Cáp, và giống như cha mình, là một nhà Phật tử thuần thành (mặc dù ủng hộ Thiên chúa giáo).

Thân thế ban đầu

Arghun được sinh vào ngày 8 tháng 3 năm 1259[1] (mặc dù Rashid al-Din nói rằng đó là vào năm 1262[2], điều này khó xảy ra) ở gần Baylaqan.

Tham khảo

  1. ^ Date was converted to Gregorian by Charles Melville. See: Melville, Charles (1994) - The Chinese-Uighur Animal Calendar in Persian Historiography of the Mongol Period
  2. ^ “ARḠŪN KHAN – Encyclopaedia Iranica”. www.iranicaonline.org. Truy cập ngày 25 tháng 4 năm 2020.


  • x
  • t
  • s
Terminology
Tước hiệu
  • Chính trị
  • Quân sự
  • Chính trị
  • Tổ chức
  • Cuộc sống
Chủ đề
Khanates
Thành phố lớn
  • Chiến dịch
  • Trận chiến
Châu Á
Trung Á
  • Siberia (1207)
  • Qara Khitai (1216–18)
  • Khwarezmia (1218–1221)
  • Persia (1219–1256)
Đông Á
  • Tây Hạ (1205 / 1207 / 1209–10 / 1225–27)
  • Bắc Trung Quốc và Mãn Châu (1211–34)
  • Cao Ly (1231–60)
  • Southern China (1235–79)
  • Tibet (1236 / 1240 / 1252)
  • Kingdom of Dali (1253–56)
  • Nhật Bản (1274 / 1281)
  • Sakhalin (1264–1308)
Đông Nam Á
  • Burma (1277 / 1283 / 1287)
  • Java (1293)
  • Đại Việt (1257 / 1284–88)
  • Burma (1300–02)
Nam
  • Ấn Độ (1221–1327)
Châu Âu
  • Georgia (1220–22 / 1226–31 / 1237–64)
  • Chechnya (1237–1300s)
  • Volga Bulgaria (1229–36)
  • Rus' (1223 / 1236–40)
  • Ba Lan và Bohemia (1240–41)
  • Hungary (1241-42)
  • Serbia (1242)
  • Bulgaria (1242)
  • Đế quốc Latinh (1242)
  • Litva (1258-59)
  • Ba Lan (1259–60)
  • Thracia (1264-65)
  • Hungary (1285–86)
  • Ba Lan (1287–88)
  • Serbia (1291)
  • Ba Lan (1340-1341)
Trung Đông
  • Tiểu Á (1241–43)
  • Iraq (1258)
  • Syria (1260–1323)
  • Palestine (1260 / 1301)
Nội chiến
  • Division of the Mongol Empire
  • Nội chiến gia tộc Đà Lôi (1260–64)
  • Berke–Hulagu war (1262)
  • Kaidu–Kublai war (1268–1301)
  • Esen Buqa–Ayurbarwada war (1314–1318)
Nhân vật
Đại Hãn
Hãn
Quân sự
Timeline of the Mongol Empire
Hình tượng sơ khai Bài viết tiểu sử này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s