Bergerac, Dordogne
Bergerac | |
Hành chính | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Nouvelle-Aquitaine |
Tỉnh | Dordogne |
Quận | Bergerac (Unterpräfektur) tổng |
Tổng | Chef-lieu của zwei tổngen |
Thống kê | |
Độ cao | 12–146 m (39–479 ft) (bình quân 29 m (95 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ]) |
INSEE/Mã bưu chính | 24037/ 24100 |
Bergerac là một xã trong tỉnh Dordogne, thuộc vùng Nouvelle-Aquitaine của nước Pháp, có dân số là 26.053 người (thời điểm 1999).
Khí hậu
Dữ liệu khí hậu của Bergerac, Dordogne (1981–2010) | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 19.1 | 23.2 | 26.6 | 29.7 | 33.2 | 38.2 | 38.7 | 41.1 | 37.5 | 31.5 | 24.8 | 20.0 | 41,1 |
Trung bình cao °C (°F) | 9.5 | 11.5 | 15.0 | 17.5 | 21.5 | 25.1 | 27.5 | 27.6 | 24.2 | 19.5 | 13.3 | 9.9 | 18,5 |
Trung bình thấp, °C (°F) | 1.5 | 1.4 | 3.4 | 5.7 | 9.6 | 12.7 | 14.4 | 14.0 | 10.9 | 8.6 | 4.4 | 2.1 | 7,4 |
Thấp kỉ lục, °C (°F) | −10.5 | −17.1 | −12 | −4.2 | −0.7 | 2.9 | 6.7 | 4.8 | 1.2 | −5.5 | −9.8 | −12.4 | −17,1 |
Giáng thủy mm (inch) | 65.7 (2.587) | 56.0 (2.205) | 56.7 (2.232) | 76.3 (3.004) | 75.9 (2.988) | 59.8 (2.354) | 54.6 (2.15) | 63.4 (2.496) | 63.8 (2.512) | 76.1 (2.996) | 72.5 (2.854) | 79.9 (3.146) | 800,7 (31,524) |
Số ngày giáng thủy TB | 11.4 | 9.0 | 9.5 | 12.2 | 9.8 | 8.5 | 7.3 | 7.5 | 8.5 | 9.5 | 10.9 | 10.3 | 114,4 |
Số giờ nắng trung bình hàng tháng | 85.4 | 111.3 | 167.4 | 178.0 | 210.8 | 231.7 | 248.0 | 240.2 | 199.3 | 136.9 | 88.7 | 78.2 | 1.976,0 |
Nguồn: Météo France[1][2] |
Tham khảo
Bài viết liên quan đến địa lý Dordogne này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|