British Aerospace 125

BAe 125/Dominie
Hawker 1000
BAe 125 CC3 thuộc Phi đoàn số 32 RAF
Kiểu Máy bay thương mại phản lực
Hãng sản xuất de Havilland (thiết kế)
Hawker Siddeley (tới 1977)
British Aerospace (1977–1993)
Raytheon (1993–2007)

Hawker Beechcraft (từ 2007)

Chuyến bay đầu tiên 13 tháng 8 năm 1962
Tình trạng Sản xuất
Được chế tạo 1962 tới nay
Số lượng sản xuất 1.000+
Biến thể Hawker 800

British Aerospace 125 (tên gốc là: de Havilland DH125 Jet Dragon) là một loại máy bay thương mại phản lực hai động cơ, với biến thể mới trên thị trường hiện nay là Hawker 800. Nó được gọi là Hawker Siddeley HS.125 cho đến năm 1977. Nó còn được Không quân Hoàng gia sử dụng làm máy bay huấn luyện dẫn đường (tên định danh Hawker Siddeley Dominie T1) cho đến tháng 1 năm 2011,[1], còn Không quân Hoa Kỳ sử dụng với tên định danh C-29.

Biến thể

Một chiếc huấn luyện dẫn đường Dominie của Không quân Hoàng gia
Raytheon Hawker 800
  • DH.125 Series 1[2]
  • DH.125 Series 1A/1B[3]
  • HS.125 Series 2
  • HS.125 Series 3
  • HS.125 Series 400
    • HS.125 CC1
  • HS.125 Series 600
    • HS.125 CC2
  • HS.125 Series 700
    • BAe 125 CC3
  • HS.125 Protector
  • BAe 125 Series 800
  • Hawker 800
  • Hawker 800XP
  • Hawker 800SP và 800XP2
  • Hawker 850XP
  • Hawker 900XP
  • Hawker 750
  • C-29A
  • U-125
  • U-125A[4]
  • BAe 125 Series 1000
  • Hawker 1000
  • Handley Page HP.130

Quốc gia sử dụng

Dân sự

Quân sự

HS-125-400A của Không quân Brasil
Turkmenistan Airlines
 Brasil
  • Không quân Brasil
 Nhật Bản
 Malawi
  • Quân đội Malawi
 Nigeria
  • Không quân Nigeria
 Ả Rập Xê Út
  • Không quân Hoàng gia Ả rập Saudi
 Turkmenistan
  • Turkmenistan Airlines
 Anh
 Uruguay
  • Không quân Uruguay[5]

Từng sử dụng

 Argentina
  • Không quân Hải quân Argentina
 Biafra
  • Không quân Biafra
 Botswana
  • Không đoàn lực lượng phòng thủ Botswana
 Ghana
  • Biên phòng Ghana
 Ireland
  • Quân đoàn không quân Irish
 Malaysia
  • Không quân Hoàng gia Malaysia
 Nicaragua
  • Không quân Nicaragua
  • Vệ binh quốc gia (Nicaragua)
 South Africa
  • Không quân Nam Phi
 Anh
 Hoa Kỳ

Tính năng kỹ chiến thuật (HS 125 Series 600)

Dữ liệu lấy từ Jane's All The World's Aircraft 1976–77[6]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 2
  • Sức chứa: 8 hành khách (bố trí thông thường), 14 hành khách với bố trí mật độ cao
  • Chiều dài: 50 ft 6 in (15,39 m)
  • Sải cánh: 47 ft 0 in (14,33 m)
  • Chiều cao: 17 ft 3 in (5,26 m)
  • Diện tích cánh: 353 ft² (32,8 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 12.530 lb (5.683 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 25.000 lb (11.340 kg)
  • Động cơ: 2 × Rolls-Royce Viper 601-22 kiểu turbojet, 3.750 lbf (16,7 kN) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 522 mph (454 knot, 840 km/h) trên độ cao 28.000 ft (8.500 m) (vận tốc hành trình lớn nhất)
  • Vận tốc hành trình: 464 mph (403 knot, 747 km/h) trên độ cao 39.000 ft (11.900 m) (vận tốc hành trình tiết kiệm)
  • Vận tốc tắt ngưỡng: 96 mph (83 knot, 155 km/h)
  • Tầm bay: 1/796 mi (1/560 hải lý, 2/891 km) tải trọng và nhiên liệu tối đa
  • Trần bay: 41.000 ft (12.500 m)
  • Vận tốc lên cao: 4.900 ft/phút (24,9 m/s)

Xem thêm

Máy bay liên quan
  • Hawker 800
  • Hawker 4000
Máy bay tương tự

Danh sách liên quan

Tham khảo

  1. ^ “RAF's oldest aircraft retires”. RAF News. ngày 27 tháng 1 năm 2011. Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2011.[liên kết hỏng]
  2. ^ Jackson 1973, các trang 280–281.
  3. ^ Jackson 1973, các trang 277–281.
  4. ^ “Raytheon: Raytheon News Release Archive”. Truy cập 15 tháng 8 năm 2015.
  5. ^ Uruguay; AF orders two HS-125 for VIP flight - Dmilt.com, ngày 24 tháng 5 năm 2013
  6. ^ Taylor 1976, các trang 178–179.
  • Donald, D. (1996). Encyclopedia of world military aircraft. Lake, J. (editors). AIRtime Publishing. ISBN 1-880588-24-2.
  • Jackson, A. J. (1973). British Civil Aircraft since 1919: Volume Two . London: Putnam. ISBN 0-370-10010-7.
  • Jackson, A. J. (1987). De Havilland Aircraft since 1909 . London: Putnam. ISBN 0-85177-802-X.
  • Taylor, John W. R. (1965). Jane's All The World's Aircraft 1965-66. London: Sampson Low, Marston & Company.
  • Taylor, John W. R. (1976). Jane's All The World's Aircraft 1976–77. London: Jane's Yearbooks. ISBN 0-354-00538-3.

Liên kết ngoài

  • Hawker Beechcraft official site Lưu trữ 2007-11-21 tại Wayback Machine
  • Farnborough 2012 News Day 3 Aviation Week Lưu trữ 2013-02-10 tại Archive.today pp52–53 tells the history of the 125
  • Photos of this aircraft on Airliners.net
  • Midland Air Museum. Home to the second prototype
  • de Havilland Aircraft Heritage Centre. Home to the remains of the original prototype, G-AYRA, and third prototype, G-AYRC
  • BBC News report on final sortie on retirement of the type, January 2011
  • "D.H.125" a 1962 Flight article
  • x
  • t
  • s
Máy bay do Handley Page chế tạo
Định danh
công ty

Type A • Type B • Type C • Type D • Type E • Type F • Type G • Type H • Type K • Type L • Type M • Type N • Type O • Type P • Type R • Type S • Type T • Type Ta • Type V • Type W • Type X

HP.1 • HP.2 • HP.3 • HP.4 • HP.5 • HP.6 • HP.7 • HP.8 • HP.9 • HP.10 • HP.11 • HP.12 • HP.13 • HP.14 • HP.15 • HP.16 • HP.17 • HP.18 • HP.19 • HP.20 • HP.21 • HP.22 • HP.23 • HP.24 • HP.25 • HP.26 • HP.27 • HP.28 • HP.29 • HP.30 • HP.31 • HP.32 • HP.33 • HP.34 • HP.35 • HP.36 • HP.37 • HP.38 • HP.39 • HP.40 • HP.41 • HP.42 • HP.43 • HP.44 • HP.45 • HP.46 • HP.47 • HP.48 • HP.49 • HP.50 • HP.51 • HP.52 • HP.53 • HP.54 • HP.55 • HP.56 • HP.57 • HP.58 • HP.59 • HP.60 • HP.61 • HP.62 • HP.63 • HP.64 • HP.65 • HP.66 • HP.67 • HP.68 • HP.69 • HP.70 • HP.71 • HP.72 • HP.73 • HP.74 • HP.75 • HP.76 • HP.77 • HP.78 • HP.79 • HP.80 • HP.81 • HP.82 • HP.83 • HP.84 • HP.85 • HP.86 • HP.87 • HP.88 • HP.89 • HP.90 • HP.91 • HP.92 • HP.93 • HP.94 • HP.95 • HP.96 • HP.97 • HP.98 • HP.99 • HP.100 • HP.101 • HP.102 • HP.103 • HP.104 • HP.105 • HP.106 • HP.107 • HP.108 • HP.109 • HP.110 • HP.111 • HP.112 • HP.113 • HP.114 • HP.115 • HP.116 • HP.117 • HP.118 • HP.119 • HP.120 • HP.121 • HP.122 • HP.123 • HP.124 • HP.125 • HP.126 • HP.127 • HP.128 • HP.129 • HP.130 • HP.131 • HP.132 • HP.133 • HP.134 • HP.135 • HP.136 • HP.137

Theo nhiệmvụ
Ném bom

Type O/400 • Type V/1500 • Hare • Hyderabad • Hinaidi • Heyford • Hampden • Halifax • Harrow • Victor

Chở khách

Type W • HP.42 • HP.45 • Hermes • Dart Herald • Jetstream

Thử nghiệm

Type L • Gugnunc • Manx • HP.88 • HP.115

Vận tải

Clive • Hastings

  • x
  • t
  • s
Máy bay de Havilland và Airco
Mã định danh của
nhà sản xuất

Biplane No.1 · Biplane No.2
DH.1 · DH.2 · DH.3 · DH.4 · DH.5 · DH.6 · DH.9 / DH.9A / DH.9C · DH.10 · DH.11 · DH.12 · DH.14 · DH.15 · DH.16 · DH.17 · DH.18 · DH.19 · DH.20 · DH.21 · DH.22 · DH.23 · DH.24 · DH.25 · DH.26 · DH.27 · DH.28 · DH.29 · DH.30 · DH.31 · DH.32 · DH.33 · DH.34 · DH.35 · DH.36 · DH.37 · DH.38 · DH.39 · DH.40 · DH.41 · DH.42 · DH.43 · DH.44 · DH.45 · DH.46 · DH.47 · DH.48 · DH.49 · DH.50 · DH.51 · DH.52 · DH.53 · DH.54 · DH.55 · DH.56 · DH.57 · DH.58 · DH.59 · DH.60 · DH.61 · DH.62 · DH.63 · DH.64 · DH.65 · DH.66 · DH.67 · DH.68 · DH.69 · DH.70 · DH.71 · DH.72 · DH.73 · DH.74 · DH.75 · DH.76 · DH.77 · DH.78 · DH.79 · DH.80 · DH.81 · DH.82 · DH.83 · DH.84 · DH.85 · DH.86 · DH.87 · DH.88 · DH.89 · DH.90 · DH.91 · DH.92 · DH.93 · DH.94 · DH.95 · DH.96 · DH.97 · DH.98 · DH.99 · DH.100 · DH.101 · DH.102 · DH.103 · DH.104 · DH.105 · DH.106 · DH.107 · DH.108 · DH.109 · DH.110 · DH.111 · DH.112 · DH.113 · DH.114 · DH.115 · DH.116 · DH.117 · DH.118 · DH.119 · DH.120 · DH.121 · DH.122 · DH.123 · DH.124 · DH.125 · DH.126 · DH.127 · DH.128 · DH.129 · DH.130

Theo vai trò
Tiêm kích

DH.1 · DH.2 · DH.5 · DH.77 · Mosquito  · Hornet · Vampire · Venom · Sea Venom · Sea Vixen

Ném bom

DH.4 · DH.9 · DH.10 · Oxford · Okapi · Mosquito

Chở khách

DH.9C · DH.16 · DH.18 · DH.34 · DH.50 · Giant Moth · Hercules · Fox Moth · Dragon · Express · Dragon Rapide · Albatross · Flamingo · Dove / Devon · Comet · Heron · Trident

Thể thao

DH.51 · Hawk Moth · Humming Bird · Moth · Puss Moth · Leopard Moth · Hornet Moth

Huấn luyện
Đua máy bay

DH.88

Trường kỹ thuật

T.K.1 · T.K.2 · T.K.4 · T.K.5

  • x
  • t
  • s
Máy bay do Hawker và Hawker Siddeley sản xuất
Theo số dự án

P.1000 • P.1001 • P.1002 • P.1003 • P.1004 • P.1005 • P.1006 • P.1007 • P.1008 • P.1009 • P.1010 • P.1011 • P.1012 • P.1013 • P.1014 • P.1015 • P.1016 • P.1017 • P.1018 • P.1019 • P.1020 • P.1021 • P.1022 • P.1023 • P.1024 • P.1025 • P.1027 • P.1028 • P.1029 • P.1030 • P.1031 • P.1032 • P.1033 • P.1034 • P.1035 • P.1036 • P.1037 • P.1038 • P.1039 • P.1040 • P.1041 • P.1042 • P.1043 • P.1044 • P.1045 • P.1046 • P.1047 • P.1048 • P.1049 • P.1050 • P.1051 • P.1052 • P.1053 • P.1054 • P.1055 • P.1056 • P.1057 • P.1058 • P.1059 • P.1060 • P.1061 • P.1062 • P.1063 • P.1064 • P.1065 • P.1067 • P.1068 • P.1069 • P.1070 • P.1071 • P.1072 • P.1073 • P.1074 • P.1075 • P.1076 • P.1077 • P.1078 • P.1079 • P.1080 • P.1081 • P.1082 • P.1083 • P.1084 • P.1085 • P.1087 • P.1088 • P.1089 • P.1090 • P.1091 • P.1092 • P.1093 • P.1094 • P.1095 • P.1096 • P.1097 • P.1098 • P.1099 • P.1100 • P.1101 • P.1102 • P.1103 • P.1104 • P.1105 • P.1106 • P.1107 • P.1108 • P.1109 • P.1114 • P.1115 • P.1116 • P.1118 • P.1120 • P.1121 • P.1122 • P.1123 • P.1124 • P.1125 • P.1126 • P.1127 • P.1128 • P.1129 • P.1130 • P.1131 • P.1132 • P.1134 • P.1136 • P.1137 • P.1139 • P.1140 • P.1141 • P.1143 • P.1149 • P.1150 • P.1152 • P.1154 • P.1155

P.V.3 • P.V.4

Theo tên gọi

Audax • P.1081 ("Australia") • Cygnet • Danecock • Demon • Duiker • Hawker F.20/27 • Fury • Hardy • Harrier • Hart • Hawfinch • Hector • Hedgehog • Henley • Heron • Hind • Hoopoe • Hornbill • Hornet • Horsley • Hotspur • Hunter (biến thể) • Hurricane (biến thể) • Kestrel • Nimrod • Osprey • Sea Fury • Sea Hawk • Tempest • Tomtit • Tornado • Typhoon • Woodcock

Hawker Siddeley

Andover • Buccaneer • Harrier (biến thể) • Hawk • HS.125 • HS.141 • HS.146 • HS.681 • HS.748 • Nimrod • Sea Vixen • Trident • P.139B • P.1127 Kestrel • P.1154

  • x
  • t
  • s
Máy bay do hãng British Aerospace và BAE Systems chế tạo
Máy bay chiến đấu
Tuần tra và giám sát

Nimrod • Nimrod AEW3 • Nimrod MRA4

Máy bay huấn luyện
Vận tải/chở khách

ATP • BAe 125 • BAe 146 • Concorde • Jetstream 31/32 • Jetstream 41 • Jetstream 61 • One-Eleven

Máy bay không người lái (UAV)

Ampersand • Corax • Demon • GA22 • HERTI • Mantis • Phoenix • Silver Fox • Skylynx II

Máy bay chiến đấu không người lái (UCAV)

Fury • Taranis

Máy bay ý tưởng/phát triển

ATSF • AFVG/UKVG • P.125 • Replica • EAP

  • x
  • t
  • s
Các kiểu máy bay của Beechcraft, Raytheon Aircraft và Hawker Beechcraft
Định danh Beechcraft

16 • 17 • 18 • 19 • 23 • 24 • 25 • 26 • 28 • 33 • 34 • 35 • 36 • 38 • 40 • 45 • 46 • 50 • 55 • 56 • 58 • 60 • 65 • 70 • 73 • 76 • 77 • 80 • 85 • 87 • 88 • 90 • 95 • 99 • 100 • 101 • 120 • 200 • 300 • 350 • 390 • 400 • 1074 • 1079 • 1300 • 1900 • 2000

Quân sự

XA-38 • AT-7 • AT-10 • AT-11 • C-43 • C-45 • C-6 • C-12 • F-2 • L-23 • T-1 • T-6 • T-34 • XT-36 • T-42 • T-44 • U-8 • U-21 • GB • JB-1 • JRB • SNB • CT-128 • CT-134 • CT-145 • CT-156

Máy bay không người lái

QU-22 • AQM-37 • MQM-61A • MQM-107

Dòng máy bay phản lực
thương mại Hawker

Hawker 200 • Hawker 400XP • Hawker 750 / 800 / 800XP / 850XP / 900XP series • Hawker 1000 • Hawker 4000

  • x
  • t
  • s
Hệ thống định danh máy bay vận tải quân sự của Không quân/Lục quân và ba quân chủng thống nhất Hoa Kỳ
Chuỗi Không quân/Lục quân
1925-1962

C-1 • C-2 • C-3 • C-4 • C-5 • C-6 • C-7 • C-8 • C-9 • C-10 • C-11 • C-12 • C-131 • C-14 • C-15 • C-16 • C-17 • C-18 • C-19 • C-20 • C-21 • C-22 • C-23 • C-24 • C-25 • C-26 • C-27 • C-28 • C-29 • C-30 • C-31 • C-32 • C-33 • C-34 • C-35 • C-36 • C-37 • C-38 • C-39 • C-40 • C-41/A • C-42 • UC-43 • C-44 • C-45 • C-46 • C-47/T • C-48 • C-49 • C-50 • C-51 • C-52 • C-53 • C-54 • C-55 • C-56 • C-57 • C-58 • C-59 • C-60 • UC-61 • C-62 • C-63 • C-64 • C-65 • C-66 • UC-67 • C-68 • C-69 • UC-70/A/B/C/D • UC-71 • UC-72 • C-73 • C-74 • C-75 • C-76 • UC-77/B-D • C-78 • C-79 • C-80 • C-81 • C-82 • C-83 • C-84 • UC-85 • C-86 • C-87 • C-88 • C-89 • C-90 • C-91 • UC-92 • C-93 • UC-94 • UC-95 • UC-96 • KC-/C-97 • C-98 • C-99 • UC-100 • UC-101 • C-102 • UC-103 • C-104 • C-105 • C-106 • C-107 • C-108 • C-109 • C-110 • C-111 • C-112 • C-113 • C-114 • C-115 • C-116 • C-117 • C-118 • C-119 • C-120 • C-121/F • C-122 • C-123/A • C-124 • C-125 • LC-126 • C-127 (I) • C-127 (II) • C-128 • C-129 • C-130/J • C-131 • C-132 • C-133 • YC-134 • KC-/C-135 • C-136 • C-137 • C-1381 • C-1391 • C-140 • C-141 • C-142

Chuỗi ba quân chủng
1962 tới nay

C-1 • C-2 • C-3 • C-4 • C-5 • C-6 • C-7 • C-8 • C-9 • C-10 • C-11 • C-12 • C-131 • C-14 • C-15 • C-161 • C-17 • C-18 • C-19 • C-20A-D • C-20F-H • C-21 • C-22 • C-23 • C-24 • C-25 • C-26 • C-27/J • C-28 • C-29 • C-301 • C-31 • C-32 • C-33 • C-341 • C-35 • C-36 • C-37 • C-38 • C-40 • C-41 • C-421 • C-431 • C-441 • KC-45 • KC-46

Chuỗi phục hồi
2005 tới nay

C-143 • C-144 • C-145 • C-146

1 Không sử dụng
Xem thêm: AC-47  • C-47T  • AC-119  • AC-130  • DC-130  • EC-130  • HC-130  • KC-130  • LC-130  • MC-130  • WC-130  • KC-767  • UC-880