Cá tầm mũi ngắn

Cá tầm mũi ngắn
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Actinopterygii
Bộ (ordo)Acipenseriformes
Họ (familia)Acipenseridae
Chi (genus)Acipenser
Loài (species)A. brevirostrum
Danh pháp hai phần
Acipenser brevirostrum
Lesueur, 1818

Cá tầm mũi ngắn (danh pháp hai phần: Acipenser brevirostrum) là một loài cá tầm. Đây là một cá tầm Bắc Mỹ nhỏ mà có thể được tìm thấy trong 16-19 con sông lớn và hệ thống cửa sông dọc theo bờ biển Đại Tây Dương từ sông Saint John ở New Brunswick, Canada, tới sông St. Johns ở Florida, Hoa Kỳ.[2][3]

Cá tầm mũi ngắn này đôi khi bị nhầm lẫn với cá tầm Đại Tây Dương chưa trưởng thành, khi trưởng thành chưa có kích thước tương tự như cá tầm Đại Tây Dương còn non. Trước đến 1973, hồ sơ đánh bắt cá thương mại của Mỹ không phân biệt giữa hai loài, cả hai đã được báo cáo dưới tên "cá tầm thông thường".[4]

Phân loại

Cá tầm mũi ngắn là 1 loài cá tầm thuộc chi Acipenser

Tham khảo

  1. ^ Friedland & Kynard (2004). Acipenser brevirostrum. Sách đỏ 2006. IUCN 2006. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2007. Database entry includes a lengthy justification of why this species is vulnerable
  2. ^ National Marine Fisheries Service. 1998. Recovery Plan for the Shortnose Sturgeon (Acipenser brevirostrum). Prepared by the Shortnose Sturgeon Recovery Team for the National Marine Fisheries Service, Silver Spring, Maryland. [1]PDF (249 KiB)
  3. ^ Anderson, Rachel (2004). “Shortnose Sturgeon”. McGill University. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 10 năm 2007. Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2007.
  4. ^ * Gilbert, C.R. 1989. Species profile: life histories and environmental requirements of coastal fishes and invertebrates (Mid-Atlantic Bight)--Atlantic and shortnose sturgeons. U.S. Fish and Wildlife Service Biological Report 82(11.122). U.S. Army Corps of Engineers TR EL-82-4. [2]PDF (1.11 MiB)
  • x
  • t
  • s
Các loài thuộc bộ Cá tầm còn sinh tồn
 • Giới Động vật  • Ngành Động vật có dây sống  • Phân ngành Động vật có xương sống  • Siêu lớp Cá xương  • Lớp Cá vây tia  • Phân lớp Cá sụn hóa xương
Acipenseridae
Acipenser
 • Cá tầm Siberi  • Cá tầm Baikal (A. baerii baicalensis)  • Cá tầm mũi ngắn (A. brevirostrum)  • Cá tầm sông Dương Tử  • Cá tầm hồ (A. fulvescens)  • Cá tầm Nga  • Cá tầm xanh lục (A. medirostris)  • Cá tầm Sakhalin  • Cá tầm Nhật Bản (A. multiscutatus)  • Cá tầm Adriatic  • Cá tầm Bastard (A. nudiventris)  • Cá tầm vịnh (A. oxyrinchus desotoi)  • Cá tầm Đại Tây Dương (A. oxyrinchus oxyrinchus)  • Cá tầm Ba Tư (A. persicus)  • Cá tầm sông Danube (A. ruthenus)  • Cá tầm Amur  • Cá tầm Trung Quốc  • Cá tầm sao (A. stellatus)  • Cá tầm biển châu Âu (A. sturio)  • Cá tầm trắng (A. transmontanus)
Huso
Pseudo-
scaphirhynchus
 • Cá tầm Syr Darya  • Cá tầm lùn  • Cá tầm Amu Darya
Scaphirhynchus
 • Cá tầm Pallid (S. albus)  • Cá tầm mũi xẻng (S. platorynchus)  • Cá tầm Alabama (S. suttkusi)
Polyodontidae
Polyodon
 • Cá tầm thìa Mỹ (P. spathula)
Psephurus
 • Cá tầm thìa Trung Quốc (P. gladius)

Bản mẫu:Sơ khai cá tầm