Cá tầm sao

Cá tầm sao
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Actinopterygii
Bộ (ordo)Acipenseriformes
Họ (familia)Acipenseridae
Chi (genus)Acipenser
Loài (species)A. stellatus
Danh pháp hai phần
Acipenser stellatus
Pallas, 1771

Cá tầm sao (Acipenser stellatus), trong tiếng Nga gọi là "sevruga" (cеврюга), là một loài cá tầm có nhiều tại các con sông chảy ra biển Đen và biển Azov. Chúng có mõm dài và nhọn, tương tự như ở sterlet (xem dưới đây), nhưng chỉ có một râu không tua. Mặc dù có kích thước chỉ cỡ một nửa các loài trên đây, nhưng giá trị của nó thì không thua kém, thịt của nó được đánh giá cao hơn và trứng cũng như thạch từ loài này có giá cao hơn. Năm 1850 người ta thông báo rằng mỗi năm có trên 1 triệu cá tầm này được đánh bắt.

Tham khảo

  1. ^ Sturgeon Specialist Group (1996). Acipenser stellatus. Sách đỏ 2006. IUCN 2006. Truy cập ngày 25 tháng 2 năm 2007. Listed as Endangered (EN A2d v2.3)
  • x
  • t
  • s
Các loài thuộc bộ Cá tầm còn sinh tồn
 • Giới Động vật  • Ngành Động vật có dây sống  • Phân ngành Động vật có xương sống  • Siêu lớp Cá xương  • Lớp Cá vây tia  • Phân lớp Cá sụn hóa xương
Acipenseridae
Acipenser
 • Cá tầm Siberi  • Cá tầm Baikal (A. baerii baicalensis)  • Cá tầm mũi ngắn (A. brevirostrum)  • Cá tầm sông Dương Tử  • Cá tầm hồ (A. fulvescens)  • Cá tầm Nga  • Cá tầm xanh lục (A. medirostris)  • Cá tầm Sakhalin  • Cá tầm Nhật Bản (A. multiscutatus)  • Cá tầm Adriatic  • Cá tầm Bastard (A. nudiventris)  • Cá tầm vịnh (A. oxyrinchus desotoi)  • Cá tầm Đại Tây Dương (A. oxyrinchus oxyrinchus)  • Cá tầm Ba Tư (A. persicus)  • Cá tầm sông Danube (A. ruthenus)  • Cá tầm Amur  • Cá tầm Trung Quốc  • Cá tầm sao (A. stellatus)  • Cá tầm biển châu Âu (A. sturio)  • Cá tầm trắng (A. transmontanus)
Huso
Pseudo-
scaphirhynchus
 • Cá tầm Syr Darya  • Cá tầm lùn  • Cá tầm Amu Darya
Scaphirhynchus
 • Cá tầm Pallid (S. albus)  • Cá tầm mũi xẻng (S. platorynchus)  • Cá tầm Alabama (S. suttkusi)
Polyodontidae
Polyodon
 • Cá tầm thìa Mỹ (P. spathula)
Psephurus
 • Cá tầm thìa Trung Quốc (P. gladius)

Bản mẫu:Sơ khai cá tầm