Cầu lông tại Thế vận hội Mùa hè 2004
Cầu lông tại Thế vận hội Mùa hè 2004 được tổ chức từ ngày 14 đến ngày 21 tháng 8 tại Goudi Olympic Complex.
Huy chương
Huy chương | |||||
Hạng | Quốc gia | HCV | HCB | HCĐ | Tổng cộng |
---|---|---|---|---|---|
1 | Trung Quốc | 3 | 1 | 1 | 5 |
2 | Hàn Quốc | 1 | 2 | 1 | 4 |
3 | Indonesia | 1 | – | 2 | 3 |
4 | Anh | – | 1 | – | 1 |
4 | Hà Lan | – | 1 | – | 1 |
5 | Đan Mạch | – | – | 1 | 1 |
Nam
Đơn
Hạng | Quốc gia | Vận động viên |
---|---|---|
1 | INA | Taufik Hidayat |
2 | KOR | Shon Seung-mo |
3 | INA | Sony Dwi Kuncoro |
4 | THA | Boonsak Ponsana |
5 | DEN | Peter Gade |
CHN | Chen Hong | |
SIN | Ronald Susilo | |
KOR | Park Tae-sang |
Đôi
Hạng | Quốc gia | Vận động viên |
---|---|---|
1 | KOR | Kim Dong-moon Ha Tae-kwon |
2 | KOR | Lee Dong-soo Yoo Yong-sung |
3 | INA | Eng Hian Flandy Limpele |
4 | DEN | Jens Eriksen Martin Lundgaard Hansen |
5 | MAS | Choong Tan Fook Lee Wan Wah |
KOR | Yim Bang-eun Kim Yong-hyun | |
CHN | Zheng Bo Sang Yang | |
CHN | Fu Haifeng Cai Yun |
Nữ
Đơn
Hạng | Quốc gia | Vận động viên |
---|---|---|
1 | CHN | Zhang Ning |
2 | NED | Mia Audina |
3 | CHN | Zhou Mi |
4 | CHN | Gong Ruina |
5 | BUL | Petya Nedelcheva |
GBR | Tracey Hallam | |
TPE | Cheng Shao-Chieh | |
HKG | Wang Chen |
Đôi
Hạng | Quốc gia | Vận động viên |
---|---|---|
1 | CHN | Zhang Jiewen Yang Wei |
2 | CHN | Huang Sui Gao Ling |
3 | KOR | Ra Kyung-min Lee Kyung-won |
4 | CHN | Zhao Tingting Wei Yili |
5 | DEN | Ann-Lou Jørgensen Rikke Olsen |
NED | Lotte Bruil Mia Audina | |
KOR | Lee Hyo-jung Hwang Yu-mi | |
THA | Saralee Thungthongkam Sathinee Chankrachangwong |
Đôi nam nữ
Hạng | Quốc gia | Vận động viên |
---|---|---|
1 | CHN | Zhang Jun Gao Ling |
2 | GBR | Nathan Robertson Gail Emms |
3 | DEN | Jens Eriksen Mette Schjoldager |
4 | DEN | Jonas Rasmussen Rikke Olsen |
5 | CHN | Chen Qiqiu Zhao Tingting |
INA | Nova Widianto Vita Marissa | |
SWE | Frederik Bergström Johanna Persson | |
KOR | Kim Dong-moon Ra Kyung-min |