Calci lactat gluconat

Calci lactat gluconat
Danh pháp IUPACCalci 2-hydroxypropanoat (2R,3S,4R,5R)-2,3,4,5,6-pentahydroxyhexanoat
Nhận dạng
Số CAS11116-97-5
PubChem92237
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES
đầy đủ
  • [Ca+2].[O-]C(=O)C(O)C.[O-]C(=O)[C@H](O)[C@@H](O)[C@H](O)[C@H](O)CO

InChI
đầy đủ
  • 1/C6H12O7.C3H6O3.Ca/c7-1-2(8)3(9)4(10)5(11)6(12)13;1-2(4)3(5)6;/h2-5,7-11H,1H2,(H,12,13);2,4H,1H3,(H,5,6);/q;;+2/p-2/t2-,3-,4+,5-;;/m1../s1
Thuộc tính
Công thức phân tửC9H16CaO10
Khối lượng mol324,295
Điểm nóng chảy
Điểm sôi
Các nguy hiểm
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).
☑Y kiểm chứng (cái gì ☑YKhôngN ?)
Tham khảo hộp thông tin

Calci lactat gluconatmuối calci của axit lactic và axit gluconic. Công thức hóa học là Ca5(C3H5O3)6.(C6H11O7)4.2H2O. Chất này được điều chế lần đầu bởi Sandoz, Thụy Sĩ. Calci lactat gluconat thường được dùng trong công nghiệp thực phẩm do tính tan trong nước rất tốt và mùi vị trung tính. Calci lactat gluconat có thể được dùng để trung hòa độc tính của HF (axit hydrofloric).

Tham khảo

Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến hóa học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Calci
Calci phosphat • Calci glubionat • Calci gluconat • Calci carbonat • Calci lactat • Calci lactat gluconat • Calci chloride • Calci glycerylphosphat • Calci citrat • Calci glucoheptonat • Calci pangamat
Kali
Natri
Kẽm
Kẽm sulfat • Kẽm gluconat
Magnesi
Fluor
Seleni