Consolidated P-30

P-30 (PB-2)
Consolidated P-30 (Ảnh của không quân Hoa Kỳ)
Kiểu Máy bay tiêm kích
Nhà chế tạo Consolidated Aircraft
Chuyến bay đầu Tháng 1, 1934
Sử dụng chính Hoa Kỳ Quân đoàn Không quân Lục quân Hoa Kỳ
Số lượng sản xuất 60

Consolidated P-30 (PB-2) là một loại máy bay tiêm kích của Hoa Kỳ trong thập niên 1930. Một phiên bản cường kích cũng được chế tạo có tên gọi A-11.

Biến thể

Y1P-25
Y1A-11
YP-27
Y1P-28
Consolidated A-11 (S/N 33-211, chiếc A-11 cuối cùng được chế tạo) - Bảo tàng Quốc gia Không quân Hoa Kỳ
P-30
A-11
P-30A
XP-33
XA-11A

Tính năng kỹ chiến thuật (PB-2A)

Dữ liệu lấy từ Singular Two-Seater[1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 2
  • Chiều dài: 30 ft 0 in (9,14 m)
  • Sải cánh: 43 ft 11 in (13,38 m)
  • Chiều cao: 8 ft 3 in (2,51 m)
  • Diện tích cánh: 297 ft (27,6 m)
  • Trọng lượng rỗng: 4.306 lb (1.950 kg)
  • Trọng lượng có tải: 5.623 lb (2.556 kg)
  • Động cơ: 1 × Curtiss V-1570-61 Conqueror, 700 hp (520 kW)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 275 mph (239 knot, 443 km/h) trên độ cao 25.000 ft (7.620 m)[2]
  • Vận tốc hành trình: 215 mph (187 knot, 346 km/h) trên độ cao 15.000 ft (4.600 m)
  • Tầm bay: 508 mi (442 nmi, 818 km)
  • Trần bay: 28.000 ft (8.530 m)
  • Leo lên độ cao 15.000 ft (4.600 m): 7 phút 48 giây

Trang bị vũ khí

  • Súng:
    • 2 x Súng máy M1919 Browning 0.30 in (7,62 mm)
    • 1 x súng máy 0.30 in
  • Bom: 170 lb (80 kg) bom

Xem thêm

Máy bay liên quan
  • Lockheed YP-24
Máy bay tương tự
  • Fairey Battle

Danh sách liên quan

Tham khảo

Ghi chú
  1. ^ Pelletier 2000, p. 5
  2. ^ Angelucci and Bowers 1987, p. 97.
Tài liệu
  • Angelucci, Enzo. and Peter M. Bowers. The American Fighter. New York: Orion Books, 1987. ISBN 0-517-56588-9.
  • Dorr, Robert F. and David Donald. Fighters of the United States Air Force. London: Temple Press/Aerospace, 1990. ISBN 0-600-55094-X
  • Francillon, René J. Lockheed Aircraft since 1913. London: Putnam, 1982. ISBN 0-370-30329-6.
  • Green, William and Gordon Swanborough. "The end of the beginning... The Seversky P-35". Air Enthusiast Ten, July–September 1979, các trang 8–21.
  • Pelletier, Alain J. "Singular Two-Seater: Consolidated's PB-2A - The USAAC's Only Two-Seat Fighter". Air Enthusiast No. 85, January/February 2000, các trang 2–11. ISSN 0143-5450.
  • Swanborough, Gordon and Peter M. Bowers. United States Military Aircraft Since 1909. Washington, D.C.: Smithsonian, 1989. ISBN 0-87474-880-1.
  • Wegg, John. General Dynamics Aircraft and their Predecessors. London: Putnam, 1990. ISBN 0-85177-833-X.

Liên kết ngoài

  • Consolidated P-30/PB-2A
  • Bảo tàng Quốc gia Không quân Hoa Kỳ fact sheet: Consolidated P-30
  • x
  • t
  • s
Máy bay do hãng Consolidated Aircraft chế tạo
Định danh công ty

1 • 2 • 7 • 8 • 9 • 10 • 14 • 15 • 16 • 17 • 18 • 20 • 21 • 22 • 23 • 24 • 25 • 26 • 27 • 28 • 29 • 30 • 31 • 32 • 33 • 34 • 36 • 37 • 39 • 40

Theo vai trò

Huấn luyện: NY • PT-1 • PT-2 • PT-11 • AT-22

Thám sát: O-17

Tiêm kích: P-30

Tuần tra: PY • P2Y • P3Y • XP4Y-1/P4Y-2 • PBY • PB2Y • XPB3Y • PB4Y-1/-2

Ném bom: X/B-24 • B-32 • XB-41 • B-36 • BY • XB2Y • LB-30A/B • Liberator B.I • Liberator GR.I

Vận tải: C-11 • C-22 • C-87 • XC-99 • C-109 • RY • R2Y • Liberator C.IX

Trinh sát: F-7

  • x
  • t
  • s
Định danh máy bay cường kích của USAAS/USAAC/USAAF/USAF giai đoạn 1924-1962

A-11 • A-2 • A-3 • A-4 • A-5 • A-6 • A-7 • A-8 • A-9 • A-10 • A-11 • A-12 • A-13 • A-14 • A-15 • A-16 • A-17 • A-18 • A-19 • A-20 • A-21 • A-22 • A-23 • A-24 • A-25 • A-26 • A-27 • A-28 • A-29 • A-30 • A-31 • A-32 • A-33 • A-34 • A-35 • A-36 • A-37 • A-38 • A-39 • A-40 • A-41 • A-42 • A-43 • A-44 • A-45

1 Không sử dụng
  • x
  • t
  • s
Định danh máy bay tiêm kích của USAAS/USAAC/USAAF/USAF giai đoạn 1924–1962
Tiêm kích
(Pursuit (trước 1948)
Fighter (sau 1948))

P-1 • P-2 • P-3 • P-4 • P-5 • P-6 • P-7 • P-8 • P-9 • P-10 • P-11 • P-12 • P-13 • P-14 • P-15 • P-16 • P-17 • P-18 • P-19 • P-20 • P-21 • P-22 • P-23 • P-24 • P-25 • P-26 • P-27 • P-28 • P-29 • P-30 • P-31 • P-32 • P-33 • P-34 • P-35 • P-36 • P-37 • P-38 • P-39 • P-40 • P-41 • P-42 • P-43 • P-44 • P-45 • P-46 • P-47 • P-48 • P-49 • P-50 • P-51 • P-52 • P-53 • P-54 • P-55 • P-56 • P-57 • P-58 • P-59 • P-60 • P-61/C • P-62 • P-63 • P-64 • P-65 • P-66 • P-67 • P-68 • P-69 • P-70 • P-71 • P-72 • P-73 • P-741 • P-75 • P-76 • P-77 • P-78 • P-79 • P-80 • P-81 • P-82 • P-83 • P-84 • P-85 • P-86/D • P-87 • P-88 • P-89 • F-90 • F-91 • F-92 • F-93 • F-94 • F-95 • F-96 • F-97 • F-98 • F-99 • F-100 • F-101 • F-102 • F-103 • F-104 • F-105 • F-106 • F-107 • F-108 • F-109 • F-110 • F-111/B

Tiêm kích (Pursuit), hai chỗ

PB-1 • PB-2 • PB-3

Tiêm kích (Fighter), nhiều chỗ

FM-1 • FM-2

1 Không sử dụng
Xem thêm: F-24  • F-117  • P-400  • Chuỗi sau 1962