DAR 10

DAR 10
Kiểu Máy bay ném bom hạng nhẹ/trinh sát
Nhà chế tạo Darzhavna Aeroplanna Rabotilnica
Chuyến bay đầu Tháng 7, 1941
Sử dụng chính Không quân Bulgary
Số lượng sản xuất 2

DAR 10 (ДАР 10) là một loại máy bay ném bom hạng nhẹ/trinh sát của Bulgaria.

Biến thể

DAR-10A
DAR-10F

Quốc gia sử dụng

 Bulgaria
  • Không quân Bulgary

Tính năng kỹ chiến thuật (DAR-10)

Dữ liệu lấy từ Jane's Aircraft Recognition Guide [1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 2
  • Chiều dài: 9,54 m (31,3 feet)
  • Sải cánh: 12,20 m (40 feet)
  • Chiều cao: 3,3 m (10,8 feet)
  • Diện tích cánh: 22,2 m² (239 ft²)
  • Trọng lượng rỗng: 1.843 kg (4.063 lb)
  • Trọng lượng có tải: 2.570 kg (5.666 lb)
  • Động cơ: 1 × Alfa Romeo 128 R.C.21, 708 kW (950 hp)

Hiệu suất bay

Trang bị vũ khí

  • 2x súng máy 7,92 mm
  • 2x súng máy 7,7 mm
  • 1x pháo 20 mm
  • 500 kg bom
  • Tham khảo

    1. ^ Rendall, David (1995). Jane's Aircraft Recognition Guide. Glasgow, UK: HarperCollinsPublishers. tr. 505. ISBN 0-00-470980-2.
    • Bernád, Dénes. “Balkan Birds: Thirty Five Years of Bulgarian Aircraft Production”. Air Enthusiast. Stamford, Lincs, UK: Key Publishing (94, July/August 2001): 18–30. ISSN 0143-5450.

    Liên kết ngoài

    • Photo of DAR-10A

    Xem thêm

    Máy bay tương tự

    Danh sách liên quan
    • x
    • t
    • s
    Máy bay do hãng Darzhavna Aeroplanna Rabotilnitsa chế tạo

    DAR 1 • DAR 2 • DAR 3 • DAR 4 • DAR 5 • DAR 6 • DAR 7 • DAR 8 • DAR 9 • DAR 10 • DAR 11 • DAR Uzunov • DAR Albatros • DAR Chuchuliga • DAR Rilski Orel • DAR Zdravka Toprakchiev • DAR Zdravka Vekilski • DAR 21 Vector II • DAR-23 • DAR 25 Impuls • DAR Speedster • DAR Solo