Dexetimide

Dexetimide
Dữ liệu lâm sàng
AHFS/Drugs.comTên thuốc quốc tế
Mã ATC
  • N04AA08 (WHO)
Các định danh
Tên IUPAC
  • 3-(1-benzyl-4-piperidyl)-3-phenylpiperidine-2,6-dione
Số đăng ký CAS
  • 21888-98-2
PubChem CID
  • 30843
IUPHAR/BPS
  • 354
DrugBank
  • DB08997 KhôngN
ChemSpider
  • 28615 ☑Y
Định danh thành phần duy nhất
  • 43477QYX3D
KEGG
  • D03711 ☑Y
ChEMBL
  • CHEMBL1908364 KhôngN
Dữ liệu hóa lý
Công thức hóa họcC23H26N2O2
Khối lượng phân tử362.465 g/mol
Mẫu 3D (Jmol)
  • Hình ảnh tương tác
SMILES
  • O=C2NC(=O)CCC2(c1ccccc1)C4CCN(Cc3ccccc3)CC4
Định danh hóa học quốc tế
  • InChI=1S/C23H26N2O2/c26-21-11-14-23(22(27)24-21,19-9-5-2-6-10-19)20-12-15-25(16-13-20)17-18-7-3-1-4-8-18/h1-10,20H,11-17H2,(H,24,26,27)/t23-/m1/s1 ☑Y
  • Key:LQQIVYSCPWCSSD-HSZRJFAPSA-N ☑Y
  (kiểm chứng)

Dexetimide (tên thương hiệu Tremblex) là một thuốc kháng cholinergic piperidine. Nó là một chất đối kháng muscarinic được sử dụng để điều trị bệnh Parkinson do thuốc. Dexetimide được phát hiện tại Janssen Pharmaceutica vào năm 1968.[1][2]

Tham khảo

  1. ^ Dom, R.; Van Lommel, R.; Baro, F. (1971). “A quantitative study of neuroleptic-induced extrapyramidal symptoms and their response to dexetimide, a potent and long-acting antiparkinsonian agent”. Acta Psychiatrica Scandinavica. 47 (4): 399–410. doi:10.1111/j.1600-0447.1971.tb03697.x. PMID 4947805.
  2. ^ Huygens, H.; Vereecken, J. L.; Tanghe, A. (1973). “Dexetimide (R 16470) in the control of neuroleptic-induced extrapyramidal side-effects. Its prophylactic value and duration of action”. Psychiatria, neurologia, neurochirurgia. 76 (4): 251–259. PMID 4581374.