Giải thưởng thường niên TVB 2011

Giải thưởng thường niên TVB 2011
Ngày5 tháng 12 năm 2011[1]
Địa điểmTseung Kwan O, Hồng Kông
Quốc gia Hồng Kông
Dẫn chương trìnhTrịnh Du Linh, Vương Hạo Tín
Trang chủhttp://event.tvb.com/tvb2011/
Truyền hình
KênhTVB
< 2010 Giải thưởng thường niên TVB 2012 >

Giải thưởng thường niên TVB 2011 (tiếng Anh: 2011 TVB Anniversary Awards, tiếng Trung: 萬千星輝頒獎典禮2011) được tổ chức bởi TVB nhằm tôn vinh những thành tựu trong phim truyền hình TVB năm 2011. Lễ trao giải diễn ra ngày 05 tháng 12 năm 2011 tại TVB Studios ở Tseung Kwan O, Hồng Kông và được phát trực tiếp trên kênh Jade và HD Jade.

Đề cử

Danh sách đề cử được thông báo vào ngày 10 tháng 11 năm 2011 tại buổi họp báo và công bố trên trang web chính thức của giải thưởng. Năm đề cử cuối cùng cho các hạng mục Phim hay nhất, Nam diễn viên chính xuất sắc nhất, Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất, Nam diễn viên phụ xuất sắc nhất, Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất, Nam nhân vật được yêu thích nhất, Nữ nhân vật được yêu thích nhất được thông báo tại buổi khai mạc lễ trao giải.

Giải thưởng

Phim và diễn viên giành giải được viết trên cùng và in đậm; năm diễn viên (phim) dẫn đầu đề cử được xếp ở đầu danh sách và in đậm.[2]

Phim hay nhất
  • Tiềm hành truy kích
    (Lives of Omission)
    • Học trường mật cảnh
      (Yes, Sir. Sorry, Sir!)
    • Chân tướng
      (The Other Truth)
    • Tòa án lương tâm
      (Ghetto Justice)
    • Bằng chứng thép 3
      (Forensic Heroes III)
    • Văn phòng bác sĩ
      (Show Me the Happy)
    • Những vụ án kỳ lạ
      (Twilight Investigation)
    • Sự cám dỗ nguy hiểm
      (Links to Temptation)
    • Đoàn binh gia đình
      (Home Troopers)
    • Liệu pháp nhân tâm
      (A Great Way to Care)
    • Ngày trong đời
      (7 Days in Life)
  • Ván bài gia nghiệp
    (The Rippling Blossom)
  • Hôn nhân tiền định
    (Only You)
  • Nữ quyền bảo chi lâm
    (Grace Under Fire)
  • Bếp lửa gia đình
    (Be Home for Dinner)
  • Di chiếu công triều
    (Relic of an Emissary)
  • Thế giới của hoa gia tỷ
    (My Sister of Eternal Flower)
  • Đoàn viên
    (Wax and Wane)
  • Đại nội thị vệ
    (The Life and Times of a Sentinel)
  • Rượu đắng tình nồng
    (River of Wine)
  • Cuộc hẹn tử thần
    (Men with No Shadows)
  • Thần thám Phúc Lộc Thọ
    (Super Snoops)
  • Lời hứa vội vàng
    (Til Love Do Us Lie)
  • Vạn phụng chi vương
    (Curse of the Royal Harem)
Nam diễn viên chính xuất sắc nhất Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất
  • Trịnh Gia DĩnhTòa án lương tâm
    (Ghetto Justice)
    vai La Lực Á
    • Trần HàoHọc trường mật cảnh
      (Yes, Sir. Sorry, Sir!)
      vai Law Yiu-wah
    • Tạ Thiên HoaTiềm hành truy kích
      (Lives of Omission)
      vai Lương Tiếu Đường
    • Hoàng Tông TrạchTiềm hành truy kích
      (Lives of Omission)
      vai Tô Tinh Bá
    • Lê Diệu TườngBằng chứng thép 3
      (Forensic Heroes III)
      vai Bố Quốc Đống
    • Trương Trí LâmVán bài gia nghiệp
      (The Rippling Blossom)
      vai Ngư Chí Doanh
    • Âu Cẩm Đường – Bếp lửa gia đình
      (Be Home for Dinner)
      vai Chung Quốc Đống
    • Quách Tấn AnĐoàn viên
      (Wax and Wane)
      vai Ông Dĩ Tiến
    • Ngô Trác HiĐoàn viên
      (Wax and Wane)
      vai Ông Dĩ Hành
    • Trần Triển Bằng – Chân tướng
      (The Other Truth)
      vai Lưu Tư Kiệt
    • Mã Tuấn VỹĐại nội thị vệ
      (The Life and Times of a Sentinel)
      vai Nhiếp Đa Bảo
    • Mã Quốc MinhĐại nội thị vệ
      (The Life and Times of a Sentinel)
      vai Phúc Toàn (Dụ Thân Vương)
    • Âu Dương Chấn HoaCuộc hẹn tử thần
      (Men with No Shadows)
      vai Giang Đông Kiện
    • Lâm PhongCuộc hẹn tử thần
      (Men with No Shadows)
      vai Thai Phong
    • Trần Cẩm HồngVạn phụng chi vương
      (Curse of the Royal Harem)
      vai Đạo Quang Đế
  • Hồ Hạnh NhiVạn phụng chi vương
    (Curse of the Royal Harem)
    vai Nguyên Uyển, Hiếu Thận Thành hoàng hậu
    • Uông Minh Thuyên – Đoàn binh gia đình
      (Home Troopers)
      vai Lê Gia Gia
    • Chung Gia HânHọc trường mật cảnh
      (Yes, Sir. Sorry, Sir!)
      vai Điểm Giải A
    • Trần Pháp Lạp – Tiềm hành truy kích
      (Lives of Omission)
      vai Chu Vọng Tình
    • Dương DiVán bài gia nghiệp
      (The Rippling Blossom)
      vai Tái Tư Long
    • Xa Thi MạnThế giới của hoa gia tỷ
      (My Sister of Eternal Flower)
      vai Hoa Lệ Châu
    • Lý Thi – Đại nội thị vệ
      (The Life and Times of a Sentinel)
      vai Trác Tử Ngưng
    • Từ Tử SanTiềm hành truy kích
      (Lives of Omission)
      vai Diêu Khả Khả
    • Tiết Gia Yến – Rượu đắng tình nồng
      (River of Wine)
      vai Quan Huệ Lan
    • Giang Mỹ NghiRượu đắng tình nồng
      (River of Wine)
      vai Đinh Gia Bích
    • Tuyên HuyênVạn phụng chi vương
      (Curse of the Royal Harem)
      vai Nữu Hỗ Lộc
Nam diễn viên phụ xuất sắc nhất Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất
  • Hoàng Trí Hiền – Tiềm hành truy kích
    (Lives of Omission)
    vai Lạt Khương
    • Lâm Tử ThiệnTòa án lương tâm
      (Ghetto Justice)
      vai Mễ Tá Trị
    • Quách Chính HồngTiềm hành truy kích
      (Lives of Omission)
      vai Cẩu Đầu
    • Hoàng Đức Bân – Sự cám dỗ nguy hiểm
      (Links to Temptation)
      vai Cao Trung Vinh
    • Tưởng Chí Quang – Liệu pháp nhân tâm
      (A Great Way to Care)
      vai Liên Chí Sâm
    • Đặng Kiện Hoằng – Ngày trong đời
      (7 Days in Life)
      vai Đái Thiểu Nam
    • Sam Lee – Tòa án lương tâm
      (Ghetto Justice)
      vai Đinh Gia Phú
    • Trần Quốc Bang – Cuộc hẹn tử thần
      (Men with No Shadows)
      vai Đường Vĩnh
Nam nhân vật được yêu thích nhất Nữ nhân vật được yêu thích nhất
  • Trịnh Gia DĩnhTòa án lương tâm
    (Ghetto Justice)
    vai La Lực Á
    • Trần Triển Bằng – Chân tướng
      (The Other Truth)
      vai Lưu Tư Kiệt
    • Tạ Thiên HoaTiềm hành truy kích
      (Lives of Omission)
      vai Lương Tiếu Đường
    • Hoàng Tông TrạchTiềm hành truy kích
      (Lives of Omission)
      vai Tô Tinh Bá
    • Lê Diệu TườngBằng chứng thép 3
      (Forensic Heroes III)
      vai Bố Quốc Đống
    • Trương Trí LâmVán bài gia nghiệp
      (The Rippling Blossom)
      vai Ngư Chí Doanh
    • Trần HàoHọc trường mật cảnh
      (Yes, Sir. Sorry, Sir!)
      vai Law Yiu-wah
    • Mã Tuấn VỹĐại nội thị vệ
      (The Life and Times of a Sentinel)
      vai Nhiếp Đa Bảo
    • Nguyễn Triệu Tường – Thần thám Phúc Lộc Thọ
      (Super Snoops)
      vai Siêu Đê Năng
    • Lý Tư Tiệp – Thần thám Phúc Lộc Thọ
      (Super Snoops)
      vai Siêu Đê Năng
Nữ diễn viên tiến bộ nhất Nam diễn viên tiến bộ nhất
  • Jin Au-yeung – Big Boys Club, Văn phòng bác sĩ (Show Me the Happy), Stairway to Dragon, Học trường mật cảnh (Yes, Sir. Sorry, Sir!), Tiềm hành truy kích (Lives of Omission), Kung Fu Supernova, Top Eats 100
    • Lâm Tử ThiệnThế giới của hoa gia tỷ (My Sister of Eternal Flower), Tòa án lương tâm (Ghetto Justice), Rượu đắng tình nồng (River of Wine), Ghetto a la Spice
    • King Kong – Neighbourhood Gourmet, Thần thám Phúc Lộc Thọ (Super Snoops)
    • Jason Chan – Hôn nhân tiền định (Only You), Bếp lửa gia đình (Be Home for Dinner), Những chuyện tình lãng mạn (Dropping by Cloud Nine)
    • Dương MinhNhững vụ án kỳ lạ (Twilight Investigation), Hôn nhân tiền định (Only You), Bếp lửa gia đình (Be Home for Dinner), Thế giới của hoa gia tỷ (My Sister of Eternal Flower), Chân tướng (The Other Truth)
  • Mã Trại – Eat This Way, Di chiếu công triều (Relic of an Emissary), Rượu đắng tình nồng (River of Wine), Cuộc hẹn tử thần (Men with No Shadows), Vạn phụng chi vương (Curse of the Royal Harem)
    • Cao Hải NinhEat This Way, After Hours, Admiral's Feast, Bằng chứng thép 3 (Forensic Heroes III)
    • Hoàng Trí Văn – Scoop, Đoàn binh gia đình (Home Troopers), Tòa án lương tâm (Ghetto Justice), Tiềm hành truy kích (Lives of Omission), Cuộc hẹn tử thần (Men with No Shadows)
    • Nhạc Đồng – Học trường mật cảnh (Yes, Sir. Sorry, Sir!), Rượu đắng tình nồng (River of Wine), Bằng chứng thép 3 (Forensic Heroes III)
    • Cung Gia HânNgày trong đời (7 Days in Life), Tòa án lương tâm (Ghetto Justice), Bếp lửa gia đình (Be Home for Dinner), Đại nội thị vệ (The Life and Times of a Sentinel)
Best Host Best Variety Show
  • Grasshopper – All Star Glam Exam
    • Jin Au-yeung, Bob Lam, Penny Chan, Kevin Tong – Big Boys Club
    • Margie Tsang, Kristal Ting – Deja Love
    • King Kong, Tiểu Nghi – Neighbourhood Gourmet
    • Mã Tuấn VỹApprentice chef
      (Apprentice Chef)
    • Nguyễn Triệu Tường, Ngũ Vịnh Vi – What the Face?
  • All Star Glam Exam
    • The Magic Ring
    • Apprentice chef
      (Apprentice Chef)
    • What the Face?
    • Big Fun Hong Kong
    • Kung Fu Supernova
Best Informative Programme Most Admirable Programme Award
  • Water of Life
    • Hong Kong Back Then
    • Travelling with Koyo
    • Xinhai Centenary - Roadtrip To Freedom
    • Kung Fu Supernova
  • Hong Kong Back Then
    • Travelling with Koyo
    • Kung Fu Supernova
    • Xinhai Centenary - Roadtrip to Freedom
    • Water of Life
Lifetime Acting Achievement Award tvb.com Microblog's Popularity Award
Lý Hương Cầm
Trịnh Gia Dĩnh
Extraordinary Elegant Male and Female Artistes

Người công bố giải

Danh sách người trao giải được liệt kê theo thứ tự trao giải.

Tên Vai trò
Norman Leung GBS, OBE, JP Công bố Giải thành tựu trọn đời
Hoàng Hựu Nam
Teddy Robin
Công bố giải Nữ diễn viên tiến bộ nhất và giải Nam diễn viên tiến bộ nhất
Hồ Phong
Tats Lau
Công bố giải TVB.com's Popularity Award
Ko Tin-lung Công bố giải Most Admirable Programme Award
Trịnh Đan Thụy
Wong Chun-chun
Công bố giải Nam diễn viên phụ xuất sắc nhất
Huỳnh Nhật Hoa Công bố giải Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất
Ôn Bích Hà
Lâm Gia Đống
Công bố giải Nữ nhân vật được yêu thích nhất
Trần Diệu Anh Công bố giải Nam nhân vật được yêu thích nhất
Trần Bách Tường Công bố giải Best Host
Đào Kiệt Công bố giải Best Informative Program
Ng Yu Công bố giải Best Variety Show
Ng See-yuen BBS, JP Công bố giải Phim hay nhất
Tạ Hiền
Ngô Trấn Vũ
Công bố giải Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất
Đặng Tụy Văn PCông bố giải Nam diễn viên chính xuất sắc nhất

Tham khảo

  1. ^ “TVB Anniversary Awards”. TVB.com (bằng tiếng Trung). ngày 10 tháng 11 năm 2011.
  2. ^ “TVB Anniversary Awards 2011 Official Website”.

Liên kết ngoài

  • TVB.com TVB Anniversary Awards 2011 - Official Website (tiếng Trung)
  • TVB Nominations List - (tiếng Trung)
  • x
  • t
  • s
Giải thưởng hiện hành
Lễ trao giải
  • 1997
  • 1998
  • 1999
  • 2000
  • 2001
  • 2002
  • 2003
  • 2004
  • 2005
  • 2006
  • 2007
  • 2008
  • 2009
  • 2010
  • 2011
  • 2012
  • 2013
  • 2014
  • 2015
  • 2016
  • 2017
  • 2018
  • 2019
  • 2020
  • 2021
  • x
  • t
  • s
« 2010
2012 »
Dòng phim thứ nhất
  • Văn phòng bác sĩ
  • Bếp lửa gia đình
  • Lời hứa vội vàng
Dòng phim thứ hai
  • Đoàn binh gia đình
  • Ngày trong đời
  • Hôn nhân tiền định
  • Sóng gió vương triều
  • Thế giới của hoa gia tỷ
  • Đoàn viên
  • Đại nội thị vệ
  • Rượu đắng tình nồng
  • Thần thám Phúc Lộc Thọ
  • Vạn phụng chi vương
  • Lang quân như ý
Dòng phim thứ ba
  • Sự cám dỗ nguy hiểm
  • Liệu pháp nhân tâm
  • Ván bài gia nghiệp
  • Nữ quyền bảo chi lâm
  • Học trường mật cảnh
  • Tòa án lương tâm
  • Chân tướng
  • Tiềm hành truy kích
  • Cuộc hẹn tử thần
  • Bằng chứng thép III
  • Tình không lối thoát
Dòng phim thứ tư
  • Những chuyện tình lãng mạng
201020112012