Giải vô địch bóng đá U-16 thế giới 1989
1989 FIFA U-16 World Championship - Scotland 3rd FIFA U-16 World Tournament for the JVC Cup | |
---|---|
Chi tiết giải đấu | |
Nước chủ nhà | Scotland |
Thời gian | June 10–24, 1989 |
Số đội | 16 (từ 6 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 5 (tại 5 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | ![]() |
Á quân | ![]() |
Hạng ba | ![]() |
Hạng tư | ![]() |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 24 |
Số bàn thắng | 77 (3,21 bàn/trận) |
Số khán giả | 256.000 (10.667 khán giả/trận) |
Vua phá lưới | ![]() |
Cầu thủ xuất sắc nhất | ![]() |
Đội đoạt giải phong cách | ![]() |
← 1987 1991 → |
Giải vô địch bóng đá U-16 Thế giới 1989 , Tiếng Anh (1989 FIFA U-16 World Championship) là giải đấu U-16 thế giới lần thứ 3 được tổ chức ở Glasgow, Edinburgh, Motherwell, Aberdeen, và Dundee từ ngày 10 tháng 6 đến ngày 24 tháng 6 năm 1989. Những cầu thủ sinh trước ngày 1 tháng 8 năm 1972 mới được tham dự giải đấu này. Ả Rập Xê Út vô địch giải đấu và trở thành đội tuyển quốc gia đầu tiên đến từ Châu Á vô địch bất kỳ giải đấu nào thuộc FIFA.
Những đội tuyển vượt qua vòng loại
Châu Phi (African U-16 Qualifying Tournament 1989)
Châu Á (AFC U-16 Championship 1988)
Châu Âu (UEFA U-16 Championship 1989)
Bắc Mĩ (CONCACAF U-16 Championship 1988)
Nam Mĩ (Sudamericano Sub-16 1988)
Châu Đại Dương (OFC U-16 Qualifying Tournament 1989)
Chủ Nhà (tự động vượt qua vòng loại)
Đội hình
Cho đầy đủ đội hình các đội giải U-16 thế giới xem 1989 FIFA U-16 World Championship squads.
Trọng tài
Châu Á
Châu Phi
Bắc Mĩ
| Nam Mĩ
Châu Âu
Châu Đại Dưong
|
Vòng Bảng
Bảng A
Đội | Trận | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() | 3 | 2 | 1 | 0 | 5 | 1 | +4 | 5 |
![]() | 3 | 1 | 2 | 0 | 4 | 1 | +3 | 4 |
![]() | 3 | 0 | 2 | 1 | 2 | 3 | –1 | 2 |
![]() | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 8 | –6 | 1 |
Scotland ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
Lindsay ![]() McGoldrick ![]() | (Report) |
Scotland ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Beattie ![]() | (Report) | Abdulaziz ![]() |
Cuba ![]() | 2–2 | ![]() |
---|---|---|
Zerguera ![]() Rosette ![]() | (Report) | Aryee ![]() Asare ![]() |
Bảng B
Đội | Trận | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 7 | 4 | +3 | 4 |
![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 5 | 3 | +2 | 4 |
![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | 5 | 7 | –2 | 3 |
![]() | 3 | 0 | 1 | 2 | 3 | 6 | –3 | 1 |
Úc ![]() | 1–3 | ![]() |
---|---|---|
Corica ![]() | (Report) | Roberto Carlos ![]() Marcio ![]() |
Bảng C
Đội | Trận | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() | 3 | 2 | 1 | 0 | 7 | 0 | +7 | 5 |
![]() | 3 | 1 | 2 | 0 | 4 | 1 | +3 | 4 |
![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 3 | –2 | 3 |
![]() | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 9 | –8 | 0 |
Argentina ![]() | 0–0 | ![]() |
---|---|---|
(Report) |
Nigeria ![]() | 4–0 | ![]() |
---|---|---|
Keshiro ![]() Oguntunase ![]() Ikpeba ![]() | (Report) |
Trung Quốc ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Gao Feng ![]() | (Report) |
Argentina ![]() | 4–1 | ![]() |
---|---|---|
Paris ![]() Castro ![]() Castagno ![]() Dascanio ![]() | (Report) | Medero ![]() |
Trung Quốc ![]() | 0–3 | ![]() |
---|---|---|
(Report) | Fetuga ![]() Ikpeba ![]() Umoru ![]() |
Bảng D
Đội | Trận | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() | 3 | 1 | 2 | 0 | 6 | 5 | +1 | 4 |
![]() | 3 | 1 | 2 | 0 | 5 | 4 | +1 | 4 |
![]() | 3 | 0 | 3 | 0 | 4 | 4 | 0 | 3 |
![]() | 3 | 0 | 1 | 2 | 3 | 5 | –2 | 1 |
Ả Rập Xê Út ![]() | 2–2 | ![]() |
---|---|---|
Al Shamrani ![]() | (Report) | Figo ![]() Gil ![]() |
Guinée ![]() | 2–2 | ![]() |
---|---|---|
Oulare ![]() Camara ![]() | (Report) | Fofana ![]() Al Rowaihi ![]() |
Colombia ![]() | 2–3 | ![]() |
---|---|---|
Moreno ![]() Nieto ![]() | (Report) | Canate ![]() Gil ![]() Adalberto ![]() |
Guinée ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Camara ![]() | (Report) | Lourenço ![]() |
Colombia ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
(Report) | Al Rowaihi ![]() |
Vòng loại trực tiếp
Tứ kết | Bán kết | Chung kết | ||||||||
June 17 - Motherwell | ||||||||||
![]() | 0 (4) | |||||||||
June 20 - Motherwell | ||||||||||
![]() | 0 (1) | |||||||||
![]() | 0 | |||||||||
June 17 - Dundee | ||||||||||
![]() | 1 | |||||||||
![]() | 0 (0) | |||||||||
June 24 - Glasgow | ||||||||||
![]() | 0 (2) | |||||||||
![]() | 2 (5) | |||||||||
June 17 - Aberdeen | ||||||||||
![]() | 2 (4) | |||||||||
![]() | 0 | |||||||||
June 20 - Edinburgh | ||||||||||
![]() | 1 | |||||||||
![]() | 0 | |||||||||
June 17 - Edinburgh | ||||||||||
![]() | 1 | Tranh hạng ba | ||||||||
![]() | 2 | |||||||||
June 23 - Edinburgh | ||||||||||
![]() | 1 | |||||||||
![]() | 0 | |||||||||
![]() | 3 | |||||||||
Tứ kết
Bahrain ![]() | 0–0 (s.h.p.) | ![]() |
---|---|---|
(Report) | ||
Loạt sút luân lưu | ||
Habib ![]() Hassan ![]() Ali ![]() Abdulaziz ![]() | 4–1 | ![]() ![]() ![]() |
Nigeria ![]() | 0–0 (s.h.p.) | ![]() |
---|---|---|
(Report) | ||
Loạt sút luân lưu | ||
0–2 |
Bồ Đào Nha ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Figo ![]() Tulipa ![]() | (Report) | Selenzo ![]() |
Bán kết
Bahrain ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
(Report) | Al Rowaihi ![]() |
Bồ Đào Nha ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
(Report) | O'Neil ![]() |
Tranh hạng 3
Bahrain ![]() | 0–3 | ![]() |
---|---|---|
(Report) | Tulipa ![]() Gil ![]() |
Chung kết
Ả Rập Xê Út ![]() | 2–2 (s.h.p.) | ![]() |
---|---|---|
Sulaiman ![]() Al Teriar ![]() | (Report) | Downie ![]() Dickov ![]() |
Loạt sút luân lưu | ||
5–4 |
Kết quả
Giải vô địch bóng đá U-16 thế giới 1989 |
---|
![]() Ả Rập Xê Út Lần Đầu Tiên |
Cầu Thủ ghi bàn
Fode Camara của đội tuyển Guinea giành giải Golden Shoe (Chiếc giày Vàng) cho việc ghi 3 bàn. Tổng cộng , 77 bàn đã được ghi bởi 55 cầu thủ khác nhau, với 3 bàn phản lưới nhà.
- 3 bàn
Khaled Jasem
Fode Camara
Gil Gomes
Tulipa
Khalid Al Rowaihi
- 2 bàn
|
|
|
- 1 bàn
|
|
|
- Phản lưới nhà
Luis Medero (trận gặp Canada)
Omar Canate (trận gặp Portugal)
Mory Fofana (trận gặp Ả Rập Xê Út)
Kết Quả Xếp hạng
Hạng | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 6 | 2 | 4 | 0 | 8 | 6 | +2 | 8 | |
2 | ![]() | 6 | 3 | 3 | 0 | 8 | 3 | +5 | 9 | |
3 | ![]() | 6 | 3 | 2 | 1 | 11 | 7 | +4 | 8 | |
4 | ![]() | 6 | 2 | 2 | 2 | 5 | 5 | 0 | 6 | |
Bị loại ở Tứ Kết | ||||||||||
5 | ![]() | 4 | 2 | 2 | 0 | 7 | 0 | +7 | 6 | |
6 | ![]() | 4 | 2 | 1 | 1 | 5 | 3 | +2 | 5 | |
7 | ![]() | 4 | 2 | 0 | 2 | 7 | 5 | +2 | 4 | |
8 | ![]() | 4 | 1 | 2 | 1 | 5 | 3 | +2 | 4 | |
Bị loại ở Vòng Bảng | ||||||||||
9 | ![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | 5 | 7 | –2 | 3 | |
10 | ![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 3 | –2 | 3 | |
11 | ![]() | 3 | 0 | 3 | 0 | 4 | 4 | 0 | 3 | |
12 | ![]() | 3 | 0 | 2 | 1 | 2 | 3 | –1 | 2 | |
13 | ![]() | 3 | 0 | 1 | 2 | 3 | 5 | –2 | 1 | |
14 | ![]() | 3 | 0 | 1 | 2 | 3 | 6 | –3 | 1 | |
15 | ![]() | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 8 | –6 | 1 | |
16 | ![]() | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 9 | –8 | 0 |