Giải vô địch bóng đá châu Âu 2012 (vòng loại bảng B)

Dưới đây là kết quả các trận đấu trong khuôn khổ bảng B - vòng loại giải vô địch bóng đá châu Âu 2012. 6 đội bóng châu Âu bao gồm Ireland, Slovakia, Nga, Armenia, MacedoniaAndorra thi đấu trong hai năm 2010 và 2011, theo thể thức lượt đi-lượt về, vòng tròn tính điểm, lấy hai đội đầu bảng tham gia vòng chung kết.

Bảng xếp hạng

Đội tuyển
  • x
  • t
  • s
St T H B Bt Bb Hs Điểm
 Nga 10 7 2 1 17 4 +13 23
 Cộng hòa Ireland 10 6 3 1 15 7 +8 21
 Armenia 10 5 2 3 22 10 +12 17
 Slovakia 10 4 3 3 7 10 −3 15
 Bắc Macedonia 10 2 2 6 8 14 −6 8
 Andorra 10 0 0 10 1 25 −24 0


Kết quả và lịch thi đấu

Một cuộc họp đã diễn ra tại Moskva, Nga ngày 15 và 16 tháng 3 năm 2010 để xác định lịch thi đấu của bảng B.[1] Tuy nhiên cuộc họp này đã không đem lại kết quả cuối cùng nên lịch thi đấu sau cùng đã được quyết định bằng một cuộc bốc thăm ngẫu nhiên tại Tel Aviv, Israel ngày 25 tháng 3.[2]

Armenia 0–1 Cộng hòa Ireland
Chi tiết Fahey  76'
Khán giả: 8,682
Trọng tài: Hungary Zsolt Szabó (Hungary)
Andorra 0–2 Nga
Chi tiết Pogrebnyak  14'64' (ph.đ.)
Estadi Comunal d'Aixovall, Andorra la Vella
Khán giả: 250
Trọng tài: Malta Marco Borg (Malta)
Slovakia 1–0 Bắc Macedonia
Hološko  90+1' Report
Štadión Pasienky, Bratislava
Khán giả: 5,980
Trọng tài: Thụy Sĩ Claudio Circhetta (Thụy Sĩ)

Nga 0–1 Slovakia
Chi tiết Stoch  27'
Sân vận động Lokomotiv, Moscow
Khán giả: 28,000
Trọng tài: Bỉ Frank De Bleeckere (Bỉ)
Bắc Macedonia 2–2 Armenia
Gjurovski  42'
Naumoski  90+6' (ph.đ.)
Chi tiết Movsisyan  41'
Manucharyan  90+1'
Khán giả: 21,000
Trọng tài: Na Uy Espen Berntsen (Na Uy)
Cộng hòa Ireland 3–1 Andorra
Kilbane  15'
Doyle  41'
Keane  54'
Chi tiết Martínez  45'
Khán giả: 40,283
Trọng tài: Cộng hòa Síp Leontios Trattou (Síp)

Armenia 3–1 Slovakia
Movsisyan  23'
Ghazaryan  50'
Mkhitaryan  89'
Chi tiết Weiss  37'
Khán giả: 9,000
Trọng tài: Ý Daniele Orsato (Ý)
Andorra 0–2 Bắc Macedonia
Chi tiết Naumoski  42'
Šikov  60'
Sân vận động Comunal d'Aixovall, Andorra la Vella
Khán giả: 500
Trọng tài: Litva Gediminas Mazeika (Litva)
Cộng hòa Ireland 2–3 Nga
Keane  72' (ph.đ.)
Long  78'
Chi tiết Kerzhakov  11'
Dzagoev  29'
Shirokov  50'
Khán giả: 50,411
Trọng tài: Hà Lan Kevin Blom (Hà Lan)

Armenia 4-0 Andorra
Ghazaryan  4'
Mkhitaryan  16'
Movsisyan  33'
Pizzelli  52'
Chi tiết
Khán giả: 11,000
Trọng tài: Ba Lan Tomasz Mikulski (Ba Lan)
Bắc Macedonia 0–1 Nga
Chi tiết Kerzhakov  8'
Khán giả: 17,000
Trọng tài: Thụy Điển Stefan Johannesson (Thụy Điển)
Slovakia 1–1 Cộng hòa Ireland
Ďurica  36' Chi tiết S. St Ledger  16'
Sân vận động Pod Dubňom, Žilina
Khán giả: 10,892
Trọng tài: Tây Ban Nha Alberto Undiano Mallenco (Tây Ban Nha)

Armenia 0–0 Nga
Chi tiết
Khán giả: 14,000
Trọng tài: Scotland Craig Thomson (Scotland)
Andorra 0–1 Slovakia
Chi tiết Šebo  21'
Sân vận động Comunal d'Aixovall, Andorra la Vella
Khán giả: 200
Trọng tài: Israel Menashe Masiah (Israel)
Cộng hòa Ireland 2–1 Bắc Macedonia
McGeady  2'
Keane  21'
Chi tiết Tričkovski  45'
Khán giả: 32,000
Trọng tài: Hungary István Vad (Hungary)

Nga 3–1 Armenia
Pavlyuchenko  26'59'73' (ph.đ.) Chi tiết Pizzelli  25'
Sân vận động Petrovsky, Saint Petersburg
Khán giả: 20,500
Trọng tài: Pháp Stéphane Lannoy (Pháp)
Slovakia 1–0 Andorra
Karhan  63' Chi tiết
Sân vận động Pasienky, Bratislava
Khán giả: 4,000
Trọng tài: Albania Lorenc Jemini (Albania)
Bắc Macedonia 0–2 Cộng hòa Ireland
Chi tiết Keane  7'37'
Khán giả: 30,000
Trọng tài: Đức Florian Meyer (Đức)

Andorra 0–3 Armenia
Chi tiết Pizzelli  34'
Ghazaryan  75'
Mkhitaryan  90+2' (ph.đ.)
Sân vận động Comunal d'Aixovall, Andorra la Vella
Trọng tài: Bulgaria Alexander Kostadinov (Bulgaria)
Nga 1–0 Bắc Macedonia
Semshov  41' Chi tiết
Trọng tài: Thổ Nhĩ Kỳ Bülent Yıldırım (Thổ Nhĩ Kỳ)
Cộng hòa Ireland 0–0 Slovakia
Chi tiết
Trọng tài: Bồ Đào Nha Pedro Proença (Bồ Đào Nha)

Nga 0–0 Cộng hòa Ireland
Chi tiết
Khán giả: 48,717
Trọng tài: Đức Felix Brych (Đức)
Bắc Macedonia 1–0 Andorra
Ivanovski  59' Chi tiết
Khán giả: 6,000
Trọng tài: Wales Mark Steven Whitby (Wales)
Slovakia 0–4 Armenia
Chi tiết Movsisyan  57'
Mkhitaryan  70'
Ghazaryan  80'
Sarkisov  90+1'
Sân vận động Pod Dubňom, Žilina
Khán giả: 7,238
Trọng tài: Ba Lan Marcin Borski (Ba Lan)

Armenia 4–1 Bắc Macedonia
Pizzelli  28'
Mkhitaryan  34'
Ghazaryan  69'
Sarkisov  90+1'
Chi tiết Šikov  86'
Khán giả: 14,403
Trọng tài: Áo Robert Schörgenhofer (Áo)
Slovakia 0–1 Nga
Chi tiết Dzagoev  71'
Sân vận động Pod Dubňom, Žilina
Khán giả: 10,087
Trọng tài: Thụy Điển Jonas Eriksson (Thụy Điển)
Andorra 0–2 Cộng hòa Ireland
Chi tiết Doyle  7'
McGeady  20'
Sân vận động Comunal, Andorra la Vella
Khán giả: 860
Trọng tài: Cộng hòa Séc Libor Kovařik (Cộng hòa Séc)

Nga 6–0 Andorra
Dzagoev  5'44'
Ignashevich  26'
Pavlyuchenko  30'
Glushakov  59'
Bilyaletdinov  78'
Chi tiết
Khán giả: 38,790
Trọng tài: Israel Eli Hacmon (Israel)
Cộng hòa Ireland 2–1 Armenia
V. Aleksanyan  43' (l.n.)
Dunne  59'
Chi tiết Mkhitaryan  62'
Khán giả: 45,200
Trọng tài: Tây Ban Nha Eduardo Iturralde González (Tây Ban Nha)
Bắc Macedonia 1–1 Slovakia
Noveski  80' Chi tiết Piroska  54'
Khán giả: 4,100
Trọng tài: Pháp Tony Chapron (Pháp)

Danh sách cầu thủ ghi bàn

6 bàn
5 bàn
  • Armenia Gevorg Ghazaryan

4 bàn
  • Armenia Yura Movsisyan
  • Armenia Marcos Pizzelli

2 bàn
  • Armenia Artur Sarkisov
  • Bắc Macedonia Ilčo Naumoski
  • Bắc Macedonia Vanče Šikov

1 bàn
  • Andorra Cristian Martínez
  • Armenia Edgar Manucharyan
  • Bắc Macedonia Mario Gjurovski
  • Bắc Macedonia Mirko Ivanovski
  • Bắc Macedonia Nikolče Noveski
  • Bắc Macedonia Ivan Tričkovski
  • Cộng hòa Ireland Richard Dunne
  • Cộng hòa Ireland Keith Fahey

  • Slovakia Ján Ďurica
  • Slovakia Filip Hološko
  • Slovakia Miroslav Karhan
  • Slovakia Juraj Piroska
  • Slovakia Filip Šebo
  • Slovakia Miroslav Stoch
  • Slovakia Vladimír Weiss

Phản lưới nhà
  • Armenia Valeri Aleksanyan (trong trận gặp Cộng hòa Ireland)

Chú thích

  1. ^ “Fixture Meeting for Group B (Tiếng Nga)”. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2010.
  2. ^ “Fixtures draw completes qualifying schedule”. UEFA.com. Union of European Football Associations. ngày 25 tháng 3 năm 2010. Truy cập ngày 25 tháng 3 năm 2010.
  • x
  • t
  • s
Bảng A · Bảng B · Bảng C · Bảng D · Bảng E · Bảng F · Bảng G · Bảng H · Bảng I · Play off ·