Giải vô địch cờ vua thế giới FIDE 2002

Giải vô địch cờ vua thế giới FIDE 2002 được tổ chức tại Moskva, Nga. Sáu vòng đầu tiên diễn ra từ ngày 27 tháng 11 đến ngày 14 tháng 12 năm 2001. Trận chung kết bắt đầu vào ngày 16 tháng 1 và kết thúc vào ngày 23 tháng 1 năm 2002. Đại kiện tướng 18 tuổi người Ukraina Ruslan Ponomariov đã giành chức vô địch và trở thành nhà vô địch thế giới FIDE trẻ nhất trong lịch sử.

Bối cảnh

Vào thời điểm giải vô địch này diễn ra, danh hiệu vô địch Thế giới vẫn đang bị chia rẽ. Nhà vô địch thế giới truyền thống Vladimir Kramnik không tham gia, cũng như nhà vô địch truyền thống trước đó và là kỳ thủ được đánh giá cao nhất thế giới, Garry Kasparov. Tuy nhiên tất cả các kỳ thủ mạnh nhất thế giới khác đã tham gia, bao gồm cả hạt giống hàng đầu và người chiến thắng tại Giải vô địch thế giới FIDE trước đó Viswanathan Anand.

Điều kiện thi đấu

Giải vô địch này là giải đấu loại trực tiếp tương tự như các Giải vô địch cờ vua thế giới khác của FIDE từ năm 1998 đến 2004: các kỳ thủ được xếp cặp trong các trận đấu ngắn, với những người thua cuộc bị loại. Giải có 128 người tham gia, sau bảy vòng sẽ tìm ra nhà vô địch.

Các vòng 1–5 bao gồm một trận đấu hai ván, sau đó là các ván tie-break với thời gian nhanh hơn nếu cần. Thời gian quy định cho các ván tiêu chuẩn là 75 phút cho 40 nước đầu tiên và 15 phút cho phần còn lại của ván đấu, với 30 giây lũy tiến mỗi nước đi. Tiebreak gồm hai ván cờ nhanh (20 phút mỗi ván + 10 giây mỗi nước đi); tiếp theo là hai ván cờ chớp nếu cần (5 phút + 10 giây mỗi nước đi); tiếp theo là một ván cờ Armageddon duy nhất nếu cần thiết (quân trắng có 6 phút và phải thắng, quân đen có 5 phút và chỉ cần hòa). Vòng bán kết tăng lên bốn ván tiêu chuẩn, còn trận chung kết gồm tám ván tiêu chuẩn, với tie-break không thay đổi.

Ngoài những chỉ trích trước đây về thể thức loại trực tiếp, giải đấu này bị Kasparov chỉ trích vì sử dụng thời gian nhanh hơn, điều mà Kasparov cho rằng đã hạ thấp chất lượng các ván đấu.[1]

Kỳ thủ tham dự

128 kì thủ giành quyền tham dự theo những tiêu chuẩn sau:[2]

  • Lọt vào bán kết giải vô địch thế giới trước đó (4 kì thủ – ký hiệu: WC)
  • Vô địch cờ vua thanh niên thế giới 2000 (1 – J)
  • Hệ số Elo cao tính theo trung bình của 2 bảng xếp hạng tháng 7 năm 2000 và tháng 1 năm 2001 (20 – R)
  • Thứ hạng cao tại các giải đấu châu lục và khu vực (90)
    • Thứ hạng cao tại Giải vô địch cờ vua cá nhân châu Âu 2001 (46 – E)
    • Thứ hạng cao tại Giải vô địch cờ vua châu Mỹ 2001 (8 – AM)
    • Thứ hạng cao tại Giải vô địch cờ vua châu Á 2001 (10 – AS)
    • Thứ hạng cao tại Giải vô địch cờ vua châu Phi 2001 (6 – AF)
    • Thứ hạng cao tại các giải đấu khu vực (20): Mỹ (4 – Z2.1), Canada (1 - Z2.2), Caribe và bắc của Nam Mỹ (2 – Z2.3), trung của Nam Mỹ (2 – Z2.4), phần còn lại Nam Mỹ (2 – Z2.5), Tây Á (1 – Z3.1a), Nam Á (1 – Z3.1b), Đông Nam Á (2 – Z3.2a), châu Đại Dương (1 – Z3.2b), Trung Á (2 – Z3.4), Trung Quốc (2 – Z3.5)
  • Thứ hạng cao tại giải đấu loại qua Internet (8 – I)
  • Đề cử của chủ tịch FIDE (5 - PN)

Dưới đây là danh sách các kì thủ. Các kì thủ tham dự đều là đại kiện tướng trừ các trường hợp kiện tướng, kiện tướng FIDE và không có danh hiệu lần lượt có chú thích [IM], [FM][NO] ở cạnh tên. Việc xếp hạt giống và phân cặp vòng 1 dựa trên Elo tháng 7 năm 2001[3].

Thứ
tự
Kì thủ Quốc gia Elo Tiêu
chuẩn
Kết quả
1 Viswanathan Anand  Ấn Độ 2797 WC bán kết (Ivanchuk)
2 Michael Adams  Anh 2744 WC vòng 4 (Svidler)
3 Alexander Morozevich  Nga 2739 R vòng 4 (Ponomariov)
4 Vassily Ivanchuk  Ukraina 2731 R chung kết (Ponomariov)
5 Peter Leko  Hungary 2730 R vòng 2 (Anastasian)
6 Evgeny Bareev  Nga 2719 R tứ kết (Ponomariov)
7 Boris Gelfand  Israel 2714 R tứ kết (Svidler)
8 Veselin Topalov  Bulgaria 2711 R vòng 4 (Shirov)
9 Alexei Shirov Tây Ban Nha 2706 WC tứ kết (Anand)
10 Rustam Kasimdzhanov  Uzbekistan 2704 R vòng 3 (Azmaiparashvili)
11 Ilia Smirin  Israel 2702 R vòng 3 (Ehlvest)
12 Alexander Khalifman  Nga 2699 R vòng 3 (Lautier)
13 Loek van Wely  Hà Lan 2695 R vòng 3 (Diệp)
14 Kiril Georgiev  Bulgaria 2695 R vòng 3 (Ponomariov)
15 Peter Svidler  Nga 2695 R bán kết (Ponomariov)
16 Anatoly Karpov  Nga 2692 R vòng 1 (Trương)
17 Alexey Dreev  Nga 2690 R vòng 4 (Anand)
18 Judit Polgár  Hungary 2686 R vòng 2 (Milov)
19 Ruslan Ponomariov  Ukraina 2684 E vô địch
20 Diệp Giang Xuyên  Trung Quốc 2677 R vòng 4 (Ivanchuk)
21 Joël Lautier  Pháp 2675 E tứ kết (Ivanchuk)
22 Nigel Short  Anh 2675 R vòng 1 (Campora)
23 Zurab Azmaiparashvili  Gruzia 2674 R vòng 4 (Gelfand)
24 Alexander Grischuk  Nga 2669 WC vòng 2 (Motylev)
25 Chương Chung  Trung Quốc 2667 Z3.3 vòng 3 (Topalov)
26 Alexander Beliavsky  Slovenia 2659 E vòng 2 (Delchev)
27 Viktor Bologan  Moldova 2655 E vòng 1 (Nataf)
28 Predrag Nikolić  Bosna và Hercegovina 2652 E vòng 4 (Lautier)
29 Emil Sutovsky  Israel 2651 E vòng 3 (Ivanchuk)
30 Rafael Vaganian  Armenia 2650 E vòng 2 (Gurevich)
31 Từ Tuấn  Trung Quốc 2646 AS vòng 2 (Zvjaginsev)
32 Vladislav Tkachiev  Pháp 2642 E vòng 3 (Anand)
33 Sergei Rublevsky  Nga 2639 E vòng 1 (Nguyễn)
34 Vadim Zvjaginsev  Nga 2638 E vòng 3 (Adams)
35 Mikhail Gurevich  Bỉ 2633 R vòng 3 (Morozevich)
36 Francisco Vallejo Pons Tây Ban Nha 2630 E vòng 2 (Sutovsky)
37 Rustem Dautov  Đức 2630 E vòng 2 (Nikolić)
38 Konstantin Sakaev  Nga 2630 E vòng 3 (Bareev)
39 Aleksander Delchev  Bulgaria 2629 E vòng 3 (Gelfand)
40 Alexander Lastin  Nga 2628 E vòng 2 (Chương)
41 Alexander Motylev  Nga 2627 E vòng 3 (Shirov)
42 Sergei Movsesian  Cộng hòa Séc 2627 E vòng 2 (Azmaiparashvili)
43 Jaan Ehlvest  Estonia 2627 E vòng 4 (Bareev)
44 Sergei Shipov  Nga 2625 I vòng 2 (Lautier)
45 Viktor Korchnoi  Thụy Sĩ 2624 PN vòng 1 (Psakhis)
46 Sergei Tiviakov  Hà Lan 2618 E vòng 2 (Ponomariov)
47 Vadim Milov  Thụy Sĩ 2614 E vòng 3 (Svidler)
48 Gilberto Milos  Brasil 2614 Z2.4 vòng 2 (Dreev)
49 Evgeny Pigusov  Nga 2613 E vòng 3 (Dreev)
50 Alexander Graf  Đức 2610 E vòng 1 (Sulskis)
51 Liviu-Dieter Nisipeanu  România 2609 E vòng 1 (Bruzón)
52 Smbat Lputian  Armenia 2608 E vòng 2 (van Wely)
53 Gregory Kaidanov  Hoa Kỳ 2605 AM vòng 1 (Shabalov)
54 Thomas Luther  Đức 2604 E vòng 2 (Smirin)
55 Karen Asrian  Armenia 2604 E vòng 1 (Khenkin)
56 Zoltan Gyimesi  Hungary 2602 E vòng 2 (Shirov)
57 Boris Gulko  Hoa Kỳ 2602 AM vòng 1 (Vescovi)
58 Pavel Kotsur  Kazakhstan 2600 Z3.4 vòng 1 (Domínguez)
59 Vladimir Baklan  Ukraina 2599 E vòng 2 (Bareev)
60 Alexei Fedorov  Belarus 2599 E vòng 1 (Anastasian)
61 Boris Avrukh  Israel 2598 E vòng 1 (Macieja)
62 Vereslav Eingorn  Ukraina 2598 PN vòng 1 (Sasikiran)
63 Mikhail Kobalia  Nga 2595 E vòng 2 (Adams)
64 Alexander Goldin  Hoa Kỳ 2594 AM vòng 1 (Nielsen)

Thứ
tự
Kì thủ Quốc gia Elo Tiêu
chuẩn
Kết quả
65 Peter Heine Nielsen  Đan Mạch 2593 I vòng 2 (Anand)
66 Konstantin Aseev  Nga 2591 E vòng 1 (Kobalia)
67 Krishnan Sasikiran  Ấn Độ 2589 Z3.1b vòng 2 (Morozevich)
68 Bartłomiej Macieja  Ba Lan 2588 E vòng 2 (Ivanchuk)
69 Ashot Anastasian  Armenia 2588 E vòng 3 (Nikolić)
70 Joel Benjamin  Hoa Kỳ 2587 Z2.1 vòng 1 (Baklan)
71 Leinier Domínguez  Cuba 2585 Z2.3 vòng 2 (Gelfand)
72 Giovanni Vescovi  Brasil 2581 Z2.4 vòng 2 (Topalov)
73 Stuart Conquest  Anh 2580 E vòng 1 (Gyimesi)
74 Igor Khenkin  Đức 2579 E vòng 2 (Kasimdzhanov)
75 Sergey Volkov  Nga 2578 E vòng 1 (Luther)
76 Alexander Shabalov  Hoa Kỳ 2574 Z2.1 vòng 2 (Khalifman)
77 Michał Krasenkow  Ba Lan 2573 R vòng 1 (Lputian)
78 Lázaro Bruzón  Cuba 2573 J00 vòng 2 (Georgiev)
79 Sarunas Sulskis  Litva 2573 E vòng 2 (Svidler)
80 Alexander Ivanov  Hoa Kỳ 2573 AM vòng 1 (Pigusov)
81 Đào Thiên Hải Việt Nam 2572 Z3.2a vòng 1 (Milos)
82 Alex Yermolinsky  Hoa Kỳ 2571 AM vòng 1 (Milov)
83 Larry Christiansen  Hoa Kỳ 2570 AM vòng 1 (Tiviakov)
84 Lev Psakhis  Israel 2566 E vòng 2 (Diệp)
85 Alexandre Lesiège  Canada 2564 Z2.2 vòng 1 (Shipov)
86 Teimour Radjabov  Azerbaijan 2558 PN vòng 1 (Ehlvest)
87 Vadim Malakhatko  Ukraina 2557 E vòng 1 (Movsesian)
88 Lương Sung [IM]  Trung Quốc 2556 Z3.3 vòng 1 (Motylev)
89 Ognjen Cvitan  Croatia 2555 E vòng 1 (Lastin)
90 Georgy Timoshenko  Ukraina 2554 E vòng 1 (Delchev)
91 Andrei Volokitin [IM]  Ukraina 2551 E vòng 1 (Sakaev)
92 Dmitry Gurevich  Hoa Kỳ 2550 Z2.1 vòng 1 (Dautov)
93 Stanislav Savchenko  Ukraina 2549 E vòng 1 (Vallejo)
94 Dorian Rogozenko  România 2548 I vòng 1 (Gurevich)
95 Jacek Gdański  Ba Lan 2537 E vòng 1 (Zvjaginsev)
96 Nguyễn Anh Dũng Việt Nam 2533 Z3.2a vòng 2 (Tkachiev)
97 Hichem Hamdouchi  Maroc 2533 AF vòng 1 (Tkachiev)
98 Suat Atalık  Bosna và Hercegovina 2532 E vòng 1 (Từ)
99 Slim Belkhodja [IM]  Tunisia 2531 AF vòng 1 (Vaganian)
100 Alonso Zapata  Colombia 2530 Z2.3 vòng 1 (Sutovsky)
101 Shukhrat Safin  Uzbekistan 2529 Z3.4 vòng 1 (Nikolić)
102 Igor Nataf  Pháp 2527 I vòng 2 (Sakaev)
103 Pendyala Harikrishna  Ấn Độ 2522 AS vòng 1 (Beliavsky)
104 Dư Thiểu Đằng [IM]  Trung Quốc 2517 AS vòng 1 (Chương)
105 Ehsan Ghaem-Maghami  Iran 2509 AS vòng 1 (Grischuk)
106 Saidali Iuldachev  Uzbekistan 2508 AS vòng 1 (Azmaiparashvili)
107 Daniel Campora  Argentina 2506 AM vòng 2 (Ehlvest)
108 Dibyendu Barua  Ấn Độ 2499 AS vòng 1 (Lautier)
109 Alexei Barsov  Uzbekistan 2495 AS vòng 1 (Diệp)
110 Lý Văn Lương [IM]  Trung Quốc 2494 AS vòng 1 (Ponomariov)
111 Mohamad Al-Modiahki  Qatar 2492 Z3.1a vòng 1 (Polgár)
112 Khvicha Supatashvili [IM]  Gruzia 2487 PN vòng 1 (Dreev)
113 Trương Bằng Tường  Trung Quốc 2487 AS vòng 2 (Pigusov)
114 Alejandro Hoffman  Argentina 2481 AM vòng 1 (Svidler)
115 Fouad El Taher [IM]  Ai Cập 2477 AF vòng 1 (Georgiev)
116 Ruben Felgaer [IM]  Argentina 2471 Z2.5 vòng 1 (van Wely)
117 Surya Shekhar Ganguly [IM]  Ấn Độ 2464 AS vòng 1 (Khalifman)
118 Amon Simutowe [IM]  Zambia 2462 AF vòng 1 (Smirin)
119 Nikolai Vlassov [IM]  Nga 2461 I vòng 1 (Kasimdzhanov)
120 Aimen Rizouk [IM]  Algérie 2442 AF vòng 1 (Shirov)
121 Facundo Pierrot [IM]  Argentina 2425 Z2.5 vòng 1 (Topalov)
122 Alexis Cabrera [IM]  Cuba 2415 AM vòng 1 (Gelfand)
123 Mikhail Gluzman [IM]  Úc 2400 Z3.2b vòng 1 (Bareev)
124 Watu Kobese [IM]  Nam Phi 2373 AF vòng 1 (Leko)
125 Baatr Shovunov [IM]  Nga 2348 PN vòng 1 (Ivanchuk)
126 Nugzar Zeliakov [NO]  Nga không Elo I vòng 1 (Morozevich)
127 Gaetan Sarthou [FM]  Pháp 2357 I vòng 1 (Adams)
128 Olivier Touzane [IM]  Pháp 2382 I vòng 1 (Anand)

Kết quả vòng 1-4

Nhánh 1

Vòng 1 Tứ kết Third round Fourth round
            
1 Viswanathan Anand
128 Olivier Touzane
1 Viswanathan Anand
65 Peter Heine Nielsen ½
64 Alexander Goldin ½
65 Peter Heine Nielsen
1 Viswanathan Anand
32 Vladislav Tkachiev
32 Vladislav Tkachiev 3
97 Hichem Hamdouchi 1
32 Vladislav Tkachiev
96 Nguyen Anh Dung ½
33 Sergei Rublevsky 1
96 Nguyen Anh Dung 3
1 Viswanathan Anand
17 Alexey Dreev ½
16 Anatoly Karpov 1
113 Zhang Pengxiang 3
113 Zhang Pengxiang 0
49 Evgeny Pigusov 2
49 Evgeny Pigusov
80 Alexander Ivanov ½
49 Evgeny Pigusov ½
17 Alexey Dreev
17 Alexey Dreev
112 Khvicha Supatashvili ½
17 Alexey Dreev
48 Gilberto Milos ½
48 Gilberto Milos
81 Dao Thien Hai ½

Nhánh 2

Vòng 1 Tứ kết Third round Fourth round
            
8 Veselin Topalov 2
121 Facundo Pierrot 0
8 Veselin Topalov
72 Giovanni Vescovi ½
57 Boris Gulko ½
72 Giovanni Vescovi
8 Veselin Topalov
25 Zhong Zhang ½
25 Zhang Zhong 3
104 Yu Shaoteng 1
25 Zhong Zhang
40 Alexander Lastin ½
40 Alexander Lastin
89 Ognjen Cvitan ½
8 Veselin Topalov 3
9 Alexei Shirov 4
9 Alexei Shirov 2
120 Aimen Rizouk 0
9 Alexei Shirov
56 Zoltan Gyimesi ½
56 Zoltan Gyimesi 4
73 Stuart Conquest 3
9 Alexei Shirov
41 Alexander Motylev
24 Alexander Grischuk
105 Ehsan Ghaem-Maghami ½
24 Alexander Grischuk ½
41 Alexander Motylev
41 Alexander Motylev
88 Liang Chong ½

Nhánh 3

Vòng 1 Tứ kết Third round Fourth round
            
4 Vassily Ivanchuk
125 Baatr Shovunov ½
4 Vassily Ivanchuk 3
68 Bartłomiej Macieja 1
61 Boris Avrukh 0
68 Bartłomiej Macieja 2
4 Vassily Ivanchuk
29 Emil Sutovsky ½
29 Emil Sutovsky 4
100 Alonso Zapata 3
29 Emil Sutovsky 2
36 Francisco Vallejo Pons 0
36 Francisco Vallejo Pons
93 Stanislav Savchenko
4 Vassily Ivanchuk
20 Ye Jiangchuan ½
13 Loek van Wely
116 Ruben Felgaer ½
13 Loek van Wely 2
52 Smbat Lputian 0
52 Smbat Lputian 2
77 Michał Krasenkow 0
13 Loek van Wely ½
20 Ye Jiangchuan
20 Ye Jiangchuan 3
109 Alexei Barsov 1
20 Ye Jiangchuan
84 Lev Psakhis
45 Viktor Korchnoi
84 Lev Psakhis

Nhánh 4

Vòng 1 Tứ kết Third round Fourth round
            
5 Peter Leko 3
124 Watu Kobese 1
5 Peter Leko
69 Ashot Anastasian
60 Alexei Fedorov ½
69 Ashot Anastasian
69 Ashot Anastasian ½
28 Predrag Nikolić
28 Predrag Nikolić
101 Shukhrat Safin ½
28 Predrag Nikolić
37 Rustem Dautov
37 Rustem Dautov
92 Dmitry Gurevich ½
28 Predrag Nikolić 1
21 Joël Lautier 3
12 Alexander Khalifman 3
117 Surya Shekhar Ganguly 1
12 Alexander Khalifman 3
76 Alexander Shabalov 1
53 Gregory Kaidanov ½
76 Alexander Shabalov
12 Alexander Khalifman 1
21 Joël Lautier 3
21 Joël Lautier 2
108 Dibyendu Barua 0
21 Joël Lautier
44 Sergei Shipov
44 Sergei Shipov
85 Alexandre Lesiege ½

Nhánh 5

Vòng 1 Tứ kết Third round Fourth round
            
2 Michael Adams 2
127 Gaetan Sarthou 0
2 Michael Adams
63 Mikhail Kobalia ½
63 Mikhail Kobalia 3
66 Konstantin Aseev 1
2 Michael Adams 3
34 Vadim Zvjaginsev 1
31 Xu Jun
98 Suat Atalık ½
31 Xu Jun ½
34 Vadim Zvjaginsev
34 Vadim Zvjaginsev
95 Jacek Gdański ½
2 Michael Adams
15 Peter Svidler
15 Peter Svidler
114 Alejandro Hoffman ½
15 Peter Svidler
79 Sarunas Sulskis
50 Alexander Graf 1
79 Sarunas Sulskis 3
15 Peter Svidler 2
47 Vadim Milov 0
18 Judit Polgár 2
111 Mohamad Al-Modiahki 0
18 Judit Polgár
47 Vadim Milov
47 Vadim Milov
82 Alex Yermolinsky

Nhánh 6

Vòng 1 Tứ kết Third round Fourth round
            
7 Boris Gelfand
122 Alexis Cabrera ½
7 Boris Gelfand
71 Leinier Domínguez ½
58 Pavel Kotsur
71 Leinier Domínguez
7 Boris Gelfand 2
39 Aleksander Delchev 0
26 Alexander Beliavsky
103 Pendyala Harikrishna ½
26 Alexander Beliavsky
39 Aleksander Delchev
39 Aleksander Delchev
90 Georgy Timoshenko ½
7 Boris Gelfand
23 Zurab Azmaiparashvili
10 Rustam Kasimdzhanov
119 Nikolai Vlassov ½
10 Rustam Kasimdzhanov
74 Igor Khenkin
55 Karen Asrian
74 Igor Khenkin
10 Rustam Kasimdzhanov
23 Zurab Azmaiparashvili
23 Zurab Azmaiparashvili
106 Saidali Iuldachev ½
23 Zurab Azmaiparashvili
42 Sergei Movsesian
42 Sergei Movsesian
87 Vadim Malakhatko

Nhánh 7

Vòng 1 Tứ kết Third round Fourth round
            
3 Alexander Morozevich
126 Nugzar Zeliakov ½
3 Alexander Morozevich
67 Krishnan Sasikiran ½
62 Vereslav Eingorn
67 Krishnan Sasikiran
3 Alexander Morozevich
35 Mikhail Gurevich ½
30 Rafael Vaganian
99 Slim Belkhodja ½
30 Rafael Vaganian
35 Mikhail Gurevich
35 Mikhail Gurevich
94 Dorian Rogozenko ½
3 Alexander Morozevich
19 Ruslan Ponomariov
14 Kiril Georgiev 3
115 Fouad El Taher 1
14 Kiril Georgiev 3
78 Lazaro Bruzon 1
51 Liviu-Dieter Nisipeanu 3
78 Lazaro Bruzon 4
14 Kiril Georgiev 0
19 Ruslan Ponomariov 2
19 Ruslan Ponomariov
110 Li Wenliang ½
19 Ruslan Ponomariov 3
46 Sergei Tiviakov 1
46 Sergei Tiviakov 3
83 Larry Christiansen 1

Nhánh 8

Vòng 1 Tứ kết Third round Fourth round
            
6 Evgeny Bareev 2
123 Mikhail Gluzman 0
6 Evgeny Bareev
59 Vladimir Baklan ½
59 Vladimir Baklan
70 Joel Benjamin
6 Evgeny Bareev 3
38 Konstantin Sakaev 1
27 Viktor Bologan ½
102 Igor Nataf
102 Igor Nataf ½
38 Konstantin Sakaev
38 Konstantin Sakaev
91 Andrei Volokitin
6 Evgeny Bareev 2
43 Jaan Ehlvest 0
11 Ilia Smirin 2
118 Amon Simutowe 0
11 Ilia Smirin
54 Thomas Luther ½
54 Thomas Luther 3
75 Sergey Volkov 1
11 Ilia Smirin 3
43 Jaan Ehlvest 4
22 Nigel Short ½
107 Daniel Campora
107 Daniel Campora ½
43 Jaan Ehlvest
43 Jaan Ehlvest
86 Teimour Radjabov

Kết quả từ tứ kết

Tứ kết Bán kết (Bo4) Chung kết (Bo8)
         
1 Ấn Độ Viswanathan Anand
9 Tây Ban Nha Alexei Shirov ½
1 Ấn Độ Viswanathan Anand
4 Ukraina Vassily Ivanchuk
4 Ukraina Vassily Ivanchuk
21 Pháp Joël Lautier
4 Ukraina Vassily Ivanchuk
19 Ukraina Ruslan Ponomariov
15 Nga Peter Svidler
7 Israel Boris Gelfand
15 Nga Peter Svidler
19 Ukraina Ruslan Ponomariov
19 Ukraina Ruslan Ponomariov 3
6 Nga Evgeny Bareev 1

Chung kết

Chung kết Giải vô địch cờ vua thế giới FIDE 2002
Elo 1 2 3 4 5 6 7 Điểm
 Ruslan Ponomariov (Ukraina) 2684 1 ½ ½ ½ 1 ½ ½
 Vassily Ivanchuk (Ukraina) 2731 0 ½ ½ ½ 0 ½ ½

Chú thích

  1. ^ Mark Crowther (28 tháng 1 năm 2002). “Ponomariov is the new FIDE Champion (Ponomariov là nhà vô địch FIDE mới)”. The Week in Chess. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2021.
  2. ^ Mark Weeks. “The World Chess Championship - Zonal Qualifiers 2001-2002 (Giải vô địch cờ vua thế giới - các kỳ thủ vượt qua vòng loại khu vực 2001-2002)”. mark-weeks.com. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2021.
  3. ^ Wojciech Bartelski. “FIDE Rating List:: July 2001 (Elo FIDE tháng 7 năm 2001)”. OlimpBase. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2021.
  • x
  • t
  • s
Tiền FIDE
FIDE
Chia đôi
danh hiệu
PCA
FIDE
FIDE
  • Sách Wikipedia Book:World Chess Champions
  • Thể loại Thể loại:Giải vô địch cờ vua thế giới
  • Cổng thông tin Portal:Cờ vua