Gloster Sparrowhawk

Sparrowhawk
Gloster Sparrowhawk I của Hải quân Nhật Bản
Kiểu Máy bay tiêm kích
Nhà chế tạo Gloster Aircraft Company
Nhà thiết kế Henry Folland
Chuyến bay đầu 1921
Vào trang bị 1921
Thải loại 1928
Sử dụng chính Nhật Bản Hải quân Đế quốc Nhật Bản
Số lượng sản xuất 91
Phát triển từ Nieuport Nighthawk
Biến thể Gloster Grouse

Gloster Sparrowhawk một loại máy bay tiêm kích của Anh vào đầu thập niên 1920.

Biến thể

Sparrowhawk I
Sparrowhawk II
Sparrowhawk III

Quốc gia sử dụng

 Nhật Bản

Tính năng kỹ chiến thuật (Sparrowhawk III)

Dữ liệu lấy từ The Complete Book of Fighters[1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 1
  • Chiều dài: 19 ft 8 in (5,99 m)
  • Sải cánh: 27 ft 11 in (8,51 m)
  • Chiều cao: 10 ft 6 in (3,20 m)
  • Diện tích cánh: 270 ft² (25,1 m²)
  • Kết cấu dạng cánh: RAF 15 [2]
  • Trọng lượng rỗng: 1.850 lb (839 kg)
  • Trọng lượng có tải: 2.165 lb (982 kg)
  • Động cơ: 1 × Bentley BR2, 230 hp (172 kW)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 109 knot (125 mph, 201 km/h) trên mực nước biển
  • Tầm bay: 261 nm (300 mi, 483 km)
  • Trần bay: 16.900 ft.[3] (5.150 m)
  • Tải trên cánh: 8,02 lb/ft² (39,1 kg/m²)
  • Công suất/trọng lượng: 0,11 hp/lb (0,18 kW/kg)
  • Leo lên độ cao 15.000 ft (4.600 m): 25,5 phút
  • Thời gian bay: 3 giờ[3]

Trang bị vũ khí

  • 2 Súng máy Vickers .303 in
  • Xem thêm

    Máy bay liên quan
    • Nieuport Nighthawk
    • Nieuport Nightjar
    • Gloster Grouse

    Tham khảo

    Ghi chú

    1. ^ Green and Swanborough 1994, p.241.
    2. ^ James 1971, p.90.
    3. ^ a b James 1971, p.79.

    Tài liệu

    • Green, W (1994). The Complete Book of Fighters. Swanborough, G. New York: Smithmark. ISBN 0-8317-3939-8..
    • Jackson, A.J. (1973). British Civil Aircraft since 1919 Volume 2. London: Putnam. ISBN 0-370-10010-7..
    • James, Derek N. (1971). Gloster Aircraft since 1917 . London: Putnam. ISBN 0-370-00084-6..
    • James, Derek N. (1987). Gloster Aircraft since 1917. London: Putnam and Company Ltd. ISBN 0-85177-807-0.
    • Mason, Francis K (1992). The British Fighter since 1912. Annapolis, Maryland: Naval Institute Press. ISBN 1-55750-082-7.

    Liên kết ngoài

    • Photo of Sparrowhawk
    • x
    • t
    • s
    Máy bay do hãng Gloster nghiên cứu chế tạo
    Tên định danh của hãng

    Mars · I · Sparrowhawk · Mars VI Nighthawk · Mars X Nightjar • Gannet · Grebe · Grouse · Gorcock · II · III · Gamecock · Guan · Goral · Goring · IV · Goldfinch · Gambet · Gnatsnapper · VI · Gauntlet · AS.31 · TC.33 · TSR.38 · Gladiator · F.5/34 · F.9/37 · E.28/39 · Meteor · E.1/44 · Javelin · Meteor "Prone Pilot"  · GA.1 · GA.2 · GA.3 · GA.4 · GA.5