Hánier Dranguet

Hánier Dranguet
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Hánier Humberto Dranguet Castillo
Ngày sinh 2 tháng 9, 1982 (41 tuổi)
Nơi sinh Guantánamo, Cuba
Chiều cao 1,70 m (5 ft 7 in)
Vị trí Hậu vệ
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
–2017 Guantánamo
2017- Ciego de Ávila
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2008-2015 Cuba 38 (1)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 1 tháng 1 năm 2018

Hánier Humberto Dranguet Castillo (sinh ngày 2 tháng 9 năm 1982) là một hậu vệ bóng đá người Cuba, hiện tại thi đấu cho Ciego de Ávila.

Sự nghiệp câu lạc bộ

Hậu vệ dành phần lớn thời gian cho câu lạc bộ quê nhà Guantánamo nhưng lại rời đi để đến Ciego de Ávila năm 2017.

Sự nghiệp quốc tế

Dranguet ra mắt quốc tế cho Cuba vào tháng 6 năm 2008 trong trận đấu tại Vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới trước Antigua & Barbuda và có tổng cộng 38 lần ra sân, ghi 1 bàn thắng.[1] Anh đại diện quốc gia in 4 FIFA World Cup qualifying matches[2] và thi đấu tại Cúp Vàng CONCACAF 2011 where he played in two matches.[3]

Bàn thắng quốc tế

Tỉ số và kết quả liệt kê bàn thắng của Cuba trước.[1]
# Thời gian Địa điểm Đối thủ Tỉ số Kết quả Giải đấu
1 27 tháng 10 năm 2008 Sân vận động Quốc gia Pedro Marrero, Havana, Cuba  Suriname 6-0 6-0 Vòng loại Cúp bóng đá Caribe 2008

Tham khảo

  1. ^ a b “Appearances for Cuba National Team”. RSSSF.
  2. ^ Hánier Dranguet – Thành tích thi đấu FIFA
  3. ^ ESPNSoccernet Profile[liên kết hỏng]

Liên kết ngoài

  • Hánier Dranguet tại National-Football-Teams.com
Đội hình Cuba
  • x
  • t
  • s
Đội hình CubaCúp Vàng CONCACAF 2011
  • 1 Molina
  • 2 Francisco
  • 3 Márquez
  • 4 Dranguet
  • 5 Clavelo
  • 6 Y. Colomé
  • 7 Hernández
  • 8 J. Colomé (c)
  • 9 Cervantes
  • 10 Linares
  • 12 Pichardo
  • 14 Urgellés
  • 15 Lahera
  • 16 Fernández
  • 17 Mesa
  • 18 Quesada
  • 19 Carrazana
  • 20 Gómez
  • Huấn luyện viên: González
Cuba
  • x
  • t
  • s
Đội hình CubaCúp Vàng CONCACAF 2015
  • 1 Sánchez
  • 2 Baquero
  • 3 Márquez (c)
  • 4 Horta
  • 5 Clavelo
  • 6 Nápoles
  • 7 Suárez
  • 8 Gómez
  • 9 Reyes
  • 10 Martínez
  • 11 García
  • 12 Argüelles
  • 13 Corrales
  • 14 Hernández
  • 15 Diz
  • 16 Dranguet
  • 17 Pérez
  • 18 Luis
  • 19 López
  • 20 Coroneaux
  • 21 D. Guerra
  • 22 Cervantes
  • 23 F. Guerra
  • Huấn luyện viên: González
Cuba