Hardenbergia

Hardenbergia
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Rosids
Bộ (ordo)Fabales
Họ (familia)Fabaceae
Tông (tribus)Phaseoleae
Phân tông (subtribus)Kennediinae
Chi (genus)Hardenbergia
Benth. in Endl. & al., 1837[1]
Các loài
Xem trong bài.

Hardenbergia là một chi thực vật có hoa trong họ Đậu.[2]

Hình ảnh

Chú thích

  1. ^ Hardenbergia”. Australian Plant Name Index (APNI), IBIS database. Centre for Plant Biodiversity Research, Australian Government, Canberra. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2013.
  2. ^ The Plant List (2010). “Hardenbergia. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2013.

Liên kết ngoài

  • Tư liệu liên quan tới Hardenbergia tại Wikimedia Commons
  • Dữ liệu liên quan tới Hardenbergia tại Wikispecies
Bài viết liên quan đến tông đậu Phaseoleae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
  • Wikidata: Q2705668
  • Wikispecies: Hardenbergia
  • APNI: 89381
  • EoL: 75931
  • EPPO: 1HDBG
  • FloraBase: 22433
  • GBIF: 2948692
  • GRIN: 5392
  • iNaturalist: 194774
  • IPNI: 22556-1
  • IRMNG: 1048007
  • ITIS: 819568
  • NCBI: 53884
  • NZOR: 96977878-1ee0-4bb6-a7e3-c69f666e3625
  • PLANTS: HARDE
  • POWO: urn:lsid:ipni.org:names:22556-1
  • Tropicos: 40021147
  • uBio: 5873218
  • VicFlora: 6f655a77-a0d4-4ccb-9215-4e513d2aaaf1