Iota
Bảng chữ cái Hy Lạp | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Lịch sử | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Biến thể địa phương cổ
Chữ số
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Sử dụng trong ngôn ngữ khác | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Iota (chữ hoa Ι, chữ thường ι; tiếng Hy Lạp: Ιώτα [iɔ̌ ː ta) là chữ cái thứ chín của bảng chữ cái Hy Lạp. Trong hệ chữ số Hy Lạp, nó có giá trị là 10. Nó được bắt nguồn từ chữ cái Yodh trong tiếng Phoenicia. Các chữ cái bắt nguồn từ Iota bao gồm I và J trong bảng chữ cái La Mã và I (І, і), Yi (Ї, ї), Je (Ј, ј) trong bảng chữ cái Kirin. Và trong bảng chữ cái tiếng anh 24 chữ cái
Sử dụng
Tham khảo
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|