Joo Hyeon-woo

Đây là một tên người Triều Tiên, họ là Joo.
Joo Hyeon-woo
Thông tin cá nhân
Ngày sinh 12 tháng 9, 1990 (33 tuổi)
Nơi sinh Hàn Quốc
Chiều cao 1,73 m (5 ft 8 in)
Vị trí Tiền vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Gwangju FC
Số áo 14
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2009–2010 Đại học Dongshin
2012–2014 Đại học Dongshin
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2015– Gwangju FC 73 (3)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 7 tháng 1 năm 2018

Joo Hyeon-woo (Tiếng Hàn주현우; sinh ngày 3 tháng 11 năm 1990) là một cầu thủ bóng đá Hàn Quốc thi đấu ở vị trí tiền vệ cho Gwangju FC ở K League Classic.

Sự nghiệp

Anh được lựa chọn bởi Gwangju FC ở đợt tuyển quân K League 2015.[1]

Tham khảo

  1. ^ 광주FC, 신인 드래프트ㆍ자유선발 통해 11명 영입 [Gwangju FC recruits 11 players through new draft picking and free choice] (bằng tiếng Hàn). Jeonnam Ilbo. ngày 10 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 24 tháng 2 năm 2018.

Liên kết ngoài

  • Joo Hyeon-woo – Thông tin tại kleague.com Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • Joo Hyeon-woo tại Soccerway
  • x
  • t
  • s
Gwangju FC – đội hình hiện tại
  • 1 Park Wan-seon
  • 2 Park Yo-han
  • 3 Hong Joon-ho
  • 4 Kim Tae-yoon
  • 5 Jeong Jun-yeon
  • 6 Ahn Young-gyu
  • 7 Gil
  • 8 Lim Min-hyeok
  • 9 Doo Hyeon-seok
  • 10 Na Sang-ho
  • 11 Jeong Yeong-chong
  • 12 Lee Joon-seok
  • 13 Sato
  • 14 Kim Kyeong-yeon
  • 15 Lee In-kyu
  • 16 Ryu Eon-jae
  • 17 Jeong Dong-yun
  • 19 Jang Sung-hyun
  • 20 Lee Han-do
  • 21 Yoon Bo-sang
  • 22 Kim Si-woo
  • 23 Hong Seong-hee
  • 24 Shin Min-kyu
  • 25 Kim Dong-hyun
  • 26 Lee Dong-ha
  • 27 Kim Jeong-hwan
  • 28 Choi Doo-ho
  • 29 Yeo Bong-hun
  • 30 Kim Hye-seong
  • 31 Yoon Pyeong-gook
  • 32 Kim Yoon-soo
  • 33 Jeong Da-hoon
  • 34 Bonnes
  • 36 Lee Min-ki
  • 41 Je Jong-hyun
  • 69 Vujaklija
  • Manager: Park Jin-sub
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s