Khúc côn cầu trên băng tại Thế vận hội Mùa đông 2018 - Nam

Thế vận hội Mùa đông 2018
Chi tiết giải đấu
Nước chủ nhà Hàn Quốc
Ngày14–25 tháng 2
Số đội12
Địa điểm2 (tại 1 thành phố)
Vị trí chung cuộc
Vô địch  Vận động viên Olympic từ Nga (danh hiệu thứ 1)
Á quân  Đức
Hạng ba  Canada
Hạng tư Cộng hòa Séc
Thống kê
Số trận30
Số bàn thắng154 (5.13 một trận)
Số khán giả138.327 (4.611 một trận)
Vua phá lưới Nikita Gusev
(12 điểm)
Cầu thủ xuất sắc nhất Ilya Kovalchuk
← 2014
2022 →
Khúc côn cầu trên băng tại
Thế vận hội Mùa đông 2018
Vòng loại
namnữ
Giải đấu
namnữ
Đội hình
namnữ
  • x
  • t
  • s

Giải đấu khúc côn cầu trên băng nam tại Thế vận hội Mùa đông 2018 diễn ra ở Gangneung, Hàn Quốc từ 14 tới 25 tháng 2 năm 2018.[1] Có 12 nước giành quyền tham dự giải đấu này; tám trong số đó giành suất trực tiếp thông qua bảng xếp hạng của Liên đoàn khúc côn cầu trên băng quốc tế, một suất đặc cách dành cho chủ nhà Hàn Quốc, trong khi ba suất còn lại thông qua một giải đấu vòng loại.[2]

Đây là lần đầu tiên sau năm kỳ Thế vận hội liên tiếp National Hockey League không cho cho phép các cầu thủ trong giải của họ tham dự Olympic.[3][4] Khác với NHL, đa số các giải khúc côn cầu châu Âu đều hoãn thi đấu trong dịp Olympic diễn ra, tiêu biểu là KHL của Nga nghỉ 33 ngày,[5] Swedish Hockey League của Thụy Điển nghỉ 14 ngày,[6] National League của Thụy Sĩ nghỉ 25 ngày,[7] Eishockey Liga của Đức nghỉ 26 ngày,[8] Extraliga của Cộng hòa Séc nghỉ 18 ngày và Tipsport liga của Slovakia nghỉ 14 ngày.[9] Ngoài ra SM-liiga của Phần Lan không hoãn lịch thi đấu nhưng vẫn các cầu thủ tham dự Olympic.[10]

Đội tuyển Nga thi đấu với tên gọi Vận động viên Olympic từ Nga (OAR) giành huy chương vàng sau khi đánh bại đội tuyển Đức với tỉ số 4-3 trong trận chung kết.

Vòng loại

Canada, Nga, Thụy Điển, Phần Lan, Hoa Kỳ, Cộng hòa Séc, Thụy Sĩ, và Slovakia là tám đội đứng đầu IIHF World Ranking vào năm 2015.

Hàn Quốc giành vé nhờ là chủ nhà. Nhằm có được một đội hình mạnh, chính phủ Hàn Quốc quyết định trao quốc tịch Hàn Quốc cho một cầu thủ Mỹ và sáu cầu thủ Canada đang thi đấu ở Hàn Quốc để họ tham gia thành phần đội tuyển.[11] Ba đội còn lại giành vé thông qua giải đấu vòng loại.

Các đội vượt qua vòng loại

Sự kiện Ngày Địa điểm Số đội Quốc gia
Chủ nhà 19 tháng 9 năm 2014[12] Tây Ban Nha Tenerife 1  Hàn Quốc
Xếp hạng thế giới 2015[a] 2 tháng 4 năm 2012 –
17 tháng 5 năm 2015
Cộng hòa Séc PrahaOstrava[b] 8[13]  Thụy Điển
 Phần Lan
 Canada
 Nga[c]
 Hoa Kỳ
 Cộng hòa Séc
 Thụy Sĩ
 Slovakia
Giải đấu vòng loại cuối cùng 1–4 tháng 9 năm 2016 Belarus Minsk 1  Slovenia
Giải đấu vòng loại cuối cùng 1–4 tháng 9 năm 2016 Latvia Riga 1  Đức
Giải đấu vòng loại cuối cùng 1–4 tháng 9 năm 2016 Na Uy Oslo 1  Na Uy
Tổng 12
Ghi chú
  1. a Bảng xếp hạng thế giới 2015 gồm các giải đấu sau: Giải vô địch thế giới 2012, Giải vô địch thế giới 2013, Thế vận hội Mùa đông 2014, Giải vô địch thế giới 2014 và Giải vô địch thế giới 2015
  2. b Praha và Ostrava là địa điểm diễn ra Giải vô địch khúc côn cầu trên băng thế giới 2015; sau khi giải đấu kết thúc thứ hạng chính thức được chốt lại.
  3. c Vào tháng 12 năm 2017, Ủy ban Olympic Quốc tế cấm Nga tham gia Thế vận hội Mùa đông do các cáo buộc doping. Các vận động viên Nga chứng minh mình trong sạch sẽ được tham dự với tư cách Vận động viên Olympic từ Nga.[14]

Đội hình

Trọng tài

14 trọng tài chính và 14 trọng tài biên tham gia giải đấu.[15]

Trọng tài chính
  • Canada Oliver Gouin
  • Canada Brett Iverson
  • Cộng hòa Séc Jan Hribik
  • Cộng hòa Séc Antonín Jeřábek
  • Phần Lan Aleksi Rantala
  • Phần Lan Anssi Salonen
  • Nga Roman Gofman
  • Nga Konstantin Olenin
  • Thụy Sĩ Daniel Stricker
  • Thụy Sĩ Tobias Wehrli
  • Slovakia Jozef Kubuš
  • Thụy Điển Linus Öhlund
  • Hoa Kỳ Mark Lemelin
  • Hoa Kỳ Timothy Mayer

Trọng tài biên
  • Canada Nathan Vanoosten
  • Cộng hòa Séc Vít Lederer
  • Cộng hòa Séc Miroslav Lhotský
  • Phần Lan Hannu Sormunen
  • Phần Lan Sakari Suominen
  • Đức Lukas Kohlmüller
  • Nga Gleb Lazarev
  • Nga Alexander Otmakhov
  • Thụy Sĩ Nicolas Fluri
  • Thụy Sĩ Roman Kaderli
  • Thụy Điển Jimmy Dahmen
  • Thụy Điển Henrik Pihlblad
  • Hoa Kỳ Fraser McIntyre
  • Hoa Kỳ Judson Ritter

Vòng bảng

Giờ thi đấu là giờ địa phương (UTC+9).

Tiêu chí xếp hạng

  1. Số điểm (ba điểm cho một trận thắng trong thời gian chính, hai điểm cho một trận thắng trong thời gian hiệp phụ hoặc luân lưu, một điểm cho một trận thua hiệp phụ hoặc luân lưu, không điểm cho một trận thua trong thời gian chính);
  2. Nếu hai đội bằng điểm, thành tích đối đầu sẽ quyết định thứ hạng;
  3. Nếu ba hoặc bốn đội bằng điểm, các tiêu chí sau sẽ lần lượt được tính đến (nếu sau khi áp dụng một tiêu chí mà chỉ còn hai đội bằng chỉ số, kết quả đối đầu sẽ được tính tới):
    1. Số điểm trong các trận đối đầu giữa các đội;
    2. Hiệu số bàn bại trong các trận đối đầu giữa các đội;
    3. Số bàn thắng ghi được trong các trận đối đầu giữa các đội;
    4. Nếu ba đội vẫn bằng điểm, kết quả đối đầu của mỗi đội trong số các đội bằng điểm với đội còn lại trong bảng sẽ được tính đến (điểm, hiệu số, số bàn thắng);
    5. Vị trí trên Bảng xếp hạng thế giới 2017.

Bảng A

VT Đội
  • x
  • t
  • s
Tr T THP BHP B BT BB BHS Đ Giành quyền tham dự
1  Cộng hòa Séc 3 2 1 0 0 9 4 +5 8 Tứ kết
2  Canada 3 2 0 1 0 11 4 +7 7
3  Thụy Sĩ 3 1 0 0 2 10 9 +1 3 Playoff loại trực tiếp
4  Hàn Quốc (H) 3 0 0 0 3 1 14 −13 0
Nguồn: IIHF
(H) Chủ nhà
15 tháng 2 năm 2018
  • x
  • t
  • s

21:10
Cộng hòa Séc 2–1
(2–1, 0–0, 0–0)
 Hàn QuốcGangneung Hockey Centre, Pyeongchang
Số khán giả: 6.025
Nguồn
Pavel FrancouzThủ mônMatt DaltonTrọng tài:
Hoa Kỳ Mark Lemelin
Thụy Điển Linus Öhlund
Trọng tài biên:
Thụy Điển Henrik Pihlblad
Phần Lan Sakari Suominen
0–107:34 – Cho M. (Radunske, Swift)
Kovář (Řepík, Sekáč) (PP) – 11:591–1
Řepík (Birner, Francouz) (SH) – 16:182–1
8 phútSố phút bị phạt6 phút
40Số cú đánh18
15 tháng 2 năm 2018
  • x
  • t
  • s

21:10
Thụy Sĩ 1–5
(0–2, 0–2, 1–1)
 CanadaKwandong Hockey Centre, Gangneung
Số khán giả: 2.802
Nguồn
Leonardo Genoni
Jonas Hiller
Thủ mônBen ScrivensTrọng tài:
Cộng hòa Séc Antonín Jeřábek
Nga Konstantin Olenin
Trọng tài biên:
Thụy Điển Jimmy Dahmen
Nga Alexander Otmakhov
0–102:57 – Bourque (Lee, Roy)
0–207:30 – Noreau (Lee, Roy) (PP)
0–325:00 – Bourque (Roy) (PP)
0–425:52 – Wolski (Noreau)
Moser (Rüfenacht, Ambühl) (PP, EA) – 47:331–4
1–554:53 – Wolski (Kelly, Ebbett) (ENG)
6 phútSố phút bị phạt6 phút
29Số cú đánh28

17 tháng 2 năm 2018
  • x
  • t
  • s

12:10
Canada 2–3 GWS
(2–1, 0–1, 0–0)
(OT: 0–0)
(SO: 0–1)
 Cộng hòa SécGangneung Hockey Centre, Gangneung
Số khán giả: 6.731
Nguồn
Ben ScrivensThủ mônPavel FrancouzTrọng tài:
Nga Roman Gofman
Phần Lan Anssi Salonen
Trọng tài biên:
Nga Gleb Lazarov
Hoa Kỳ Judson Ritter
Raymond (Vey, Gragnani) (PP) – 01:131–0
1–106:52 – Kubalík
Bourque (Noreau, Brulé) (PP) – 13:302–1
2–220:25 – Jordán (Birner, Horák)
Lapierre TRƯỢT
Wolski BÀN THẮNG
Roy TRƯỢT
Bourque TRƯỢT
Noreau TRƯỢT
Luân lưuTRƯỢT Růžička
BÀN THẮNG Koukal
BÀN THẮNG Kovář
TRƯỢT Červenka
6 phútSố phút bị phạt10 phút
33Số cú đánh21
17 tháng 2 năm 2018
  • x
  • t
  • s

16:40
Hàn Quốc 0–8
(0–1, 0–2, 0–5)
 Thụy SĩGangneung Hockey Centre, Pyeongchang
Số khán giả: 6.568
Nguồn
Matt Dalton
Park Sung-je
Thủ mônJonas HillerTrọng tài:
Cộng hòa Séc Jan Hribik
Phần Lan Aleksi Rantala
Trọng tài biên:
Cộng hòa Séc Miroslav Lhotský
Hoa Kỳ Fraser McIntyre
0–110:23 – Hollenstein (Haas, Loeffel)
0–227:36 – Du Bois
0–335:55 – Suter (Herzog)
0–443:50 – Rüfenacht (Untersander, Almond)
0–545:17 – Suter (Ambühl, Moser)
0–646:45 – Schäppi (Almond, Geering)
0–751:24 – Suter (Geering, Ambühl)
0–855:10 – Corvi (Hofmann, Du Bois)
8 phútSố phút bị phạt10 phút
25Số cú đánh34

18 tháng 2 năm 2018
  • x
  • t
  • s

16:40
Cộng hòa Séc 4–1
(1–1, 0–0, 3–0)
 Thụy SĩGangneung Hockey Centre, Pyeongchang
Số khán giả: 6.137
Nguồn
Pavel FrancouzThủ mônJonas HillerTrọng tài:
Canada Brett Iverson
Nga Konstantin Olenin
Trọng tài biên:
Hoa Kỳ Judson Ritter
Canada Nathan Vanoosten
Řepík (Erat, Horák) (PP) – 07:091–0
1–114:47 – Rüfenacht (Ambühl, Suter)
Kubalík (Kovář, Kolář) – 43:022–1
Červenka (Kolář) (ENG) – 58:403–1
Řepík (Birner, Nakládal) (ENG) – 59:114–1
10 phútSố phút bị phạt2 phút
28Số cú đánh29
18 tháng 2 năm 2018
  • x
  • t
  • s

21:10
Canada 4–0
(1–0, 1–0, 2–0)
 Hàn QuốcGangneung Hockey Centre, Gangneung
Số khán giả: 6.038
Nguồn
Kevin PoulinThủ mônMatt DaltonTrọng tài:
Slovakia Jozef Kubuš
Thụy Sĩ Daniel Stricker
Trọng tài biên:
Thụy Sĩ Nicolas Fluri
Cộng hòa Séc Vít Lederer
Thomas (Genoway, Wolski) – 07:361–0
O'Dell (Gragnani, Noreau) – 34:222–0
Lapierre (Roy) – 45:433–0
Brulé (Lee, Roy) (PP) – 58:024–0
8 phútSố phút bị phạt8 phút
49Số cú đánh19

Bảng B

VT Đội
  • x
  • t
  • s
Tr T THP BHP B BT BB BHS Đ Giành quyền tham dự
1 Vận động viên Olympic từ Nga 3 2 0 0 1 14 5 +9 6 Tứ kết
2  Slovenia 3 0 2 0 1 8 12 −4 4[a] Playoff loại trực tiếp
3  Hoa Kỳ 3 1 0 1 1 4 8 −4 4[a]
4  Slovakia 3 1 0 1 1 6 7 −1 4[a]
Nguồn: IIHF
Ghi chú:
  1. ^ a b c Slovenia 4 Đ; Hoa Kỳ 4 Đ; Slovakia 1 Đ. Slovenia thắng Hoa Kỳ 3–2 trong hiệp phụ.
14 tháng 2 năm 2018
  • x
  • t
  • s

21:10
Slovakia 3–2
(2–2, 0–0, 1–0)
Vận động viên Olympic từ NgaGangneung Hockey Centre, Pyeongchang
Số khán giả: 4.025
Nguồn
Branislav KonrádThủ mônVasily KoshechkinTrọng tài:
Canada Brett Iverson
Phần Lan Aleksi Rantala
Trọng tài biên:
Cộng hòa Séc Vít Lederer
Canada Nathan Vanoosten
0–102:54 – Gavrikov (Voinov, Shirokov)
0–204:08 – Kaprizov (Gusev, Gavrikov)
Ölvecký (Graňák) – 16:051–2
Bakoš – 17:552–2
Čerešňák (Haščák, Bakoš) (PP) – 48:303–2
12 phútSố phút bị phạt10 phút
19Số cú đánh22
14 tháng 2 năm 2018
  • x
  • t
  • s

21:10
Hoa Kỳ 2–3 OT
(1–0, 1–0, 0–2)
(OT 0–1)
 SloveniaKwandong Hockey Centre, Pyeongchang
Số khán giả: 3.348
Nguồn
Ryan ZapolskiThủ mônGašper KrošeljTrọng tài:
Cộng hòa Séc Jan Hribik
Phần Lan Anssi Salonen
Trọng tài biên:
Thụy Sĩ Roman Kaderli
Đức Lukas Kohlmüller
O'Neill (Roe, Donato) – 17:441–0
Greenway (O'Neill, Sanguinetti) – 32:572–0
2–145:49 – Urbas (Gregorc, Vidmar)
2–258:23 – Muršak (Gregorc, Verlič)
2–360:38 – Muršak (Tičar, Urbas)
6 phútSố phút bị phạt6 phút
36Số cú đánh25

16 tháng 2 năm 2018
  • x
  • t
  • s

12:10
Hoa Kỳ 2–1
(1–1, 0–0, 1–0)
 SlovakiaGangneung Hockey Centre, Pyeongchang
Số khán giả: 5.652
Nguồn
Ryan ZapolskiThủ mônJán LacoTrọng tài:
Canada Olivier Gouin
Thụy Sĩ Tobias Wehrli
Trọng tài biên:
Thụy Sĩ Nicolas Fluri
Nga Alexander Otmakhov
Donato (Terry, Bourque) (PP) – 07:101–0
1–107:35 – Kudrna (Surový, Čajkovský)
Donato (Arcobello, Bourque) (PP) – 42:512–1
4 phútSố phút bị phạt10 phút
31Số cú đánh22
16 tháng 2 năm 2018
  • x
  • t
  • s

16:40
Vận động viên Olympic từ Nga 8–2
(2–0, 4–1, 2–1)
 SloveniaGangneung Hockey Centre, Pyeongchang
Số khán giả: 6.018
Nguồn
Vasily Koshechkin
Ilya Sorokin
Thủ mônLuka GračnarTrọng tài:
Hoa Kỳ Mark Lemelin
Thụy Sĩ Daniel Stricker
Trọng tài biên:
Đức Lukas Kohlmüller
Phần Lan Hannu Sormunen
Mozyakin (Datsyuk, Gusev) (PP) – 18:231–0
Kovalchuk (Yakovlev, Andronov) – 18:452–0
Barabanov (Grigorenko, Kalinin) (PP) – 26:003–0
Kablukov (Kovalchuk, Zub) – 28:484–0
Kaprizov (Gusev, Kiselevich) – 30:025–0
5–133:31 – Muršak (Verlič, Kuralt)
Kovalchuk (Kalinin, Andronov) – 37:166–1
Kaprizov (Datsyuk, Kiselevich) – 41:157–1
Kaprizov (Zub, Gusev) – 47:128–1
8–259:27 – Pance
8 phútSố phút bị phạt6 phút
34Số cú đánh15

17 tháng 2 năm 2018
  • x
  • t
  • s

21:10
Vận động viên Olympic từ Nga 4–0
(1–0, 2–0, 1–0)
 Hoa KỳGangneung Hockey Centre, Pyeongchang
Số khán giả: 6.473
Nguồn
Vasily KoshechkinThủ mônRyan ZapolskiTrọng tài:
Slovakia Jozef Kubuš
Thụy Điển Linus Öhlund
Trọng tài biên:
Cộng hòa Séc Vít Lederer
Thụy Sĩ Nicolas Fluri
Prokhorkin (Mozyakin, Barabanov) – 07:211–0
Prokhorkin (Shirokov, Mozyakin) – 22:142–0
Kovalchuk (Andronov) – 39:593–0
Kovalchuk (Voynov, Andronov) – 40:284–0
10 phútSố phút bị phạt10 phút
26Số cú đánh29
17 tháng 2 năm 2018
  • x
  • t
  • s

21:10
Slovenia 3–2 GWS
(0–0, 2–1, 0–1)
(OT: 0–0)
(SO: 1–0)
 SlovakiaKwandong Hockey Centre, Pyeongchang
Số khán giả: 4.085
Nguồn
Gašper KrošeljThủ mônBranislav KonrádTrọng tài:
Cộng hòa Séc Antonín Jeřábek
Hoa Kỳ Timothy Mayer
Trọng tài biên:
Phần Lan Hannu Sormunen
Phần Lan Sakari Suominen
Gregorc (Muršak, Kuralt) (PP) – 21:001–0
Kuralt (Muršak, Gregorc) (PP) – 24:162–0
2–135:43 – Bubela (Čerešňák, Graňák) (PP)
2–245:56 – Haščák (Graňák, Čerešňák)
Tičar BÀN THẮNG
Urbas TRƯỢT
Muršak TRƯỢT
Sabolič TRƯỢT
Jeglič BÀN THẮNG
Luân lưuTRƯỢT Kudrna
TRƯỢT Ölvecký
TRƯỢT Bakoš
BÀN THẮNG Nagy
TRƯỢT Haščák
4 phútSố phút bị phạt8 phút
30Số cú đánh25

Bảng C

VT Đội
  • x
  • t
  • s
Tr T THP BHP B BT BB BHS Đ Giành quyền tham dự
1  Thụy Điển 3 3 0 0 0 8 1 +7 9 Tứ kết
2  Phần Lan 3 2 0 0 1 11 6 +5 6 Playoff loại trực tiếp
3  Đức 3 0 1 0 2 4 7 −3 2
4  Na Uy 3 0 0 1 2 2 11 −9 1
Nguồn: IIHF
15 tháng 2 năm 2018
  • x
  • t
  • s

12:10
Phần Lan 5–2
(2–1, 2–0, 1–1)
 ĐứcGangneung Hockey Centre, Gangneung
Số khán giả: 3.695
Nguồn
Mikko KoskinenThủ mônDanny aus den BirkenTrọng tài:
Canada Oliver Gouin
Slovakia Jozef Kubuš
Trọng tài biên:
Thụy Sĩ Nicolas Fluri
Cộng hòa Séc Miroslav Lhotský
Lepistö (Kontiola, Tolvanen) (PP) – 03:131–0
1–108:44 – Macek (Ehrhoff, Wolf) (PP)
Pyörälä (Lajunen, Manninen) – 15:302–1
Tolvanen (Hartikainen, Kemppainen) (PP) – 37:223–1
Kukkonen (Kontiola, Tolvanen) – 38:434–1
4–241:51 – Hördler
Kemppainen (Tolvanen, Lepistö) (PP) – 52:485–2
10 phútSố phút bị phạt10 phút
20Số cú đánh24
15 tháng 2 năm 2018
  • x
  • t
  • s

16:40
Na Uy 0–4
(0–2, 0–0, 0–2)
 Thụy ĐiểnGangneung Hockey Centre, Gangneung
Số khán giả: 3.961
Nguồn
Lars HaugenThủ mônViktor FasthTrọng tài:
Nga Roman Gofman
Thụy Sĩ Tobias Wehrli
Trọng tài biên:
Nga Gleb Lazarev
Hoa Kỳ Judson Ritter
0–105:29 – Lindholm (Omark, Möller)
0–216:46 – Lander (Bertilsson)
0–348:42 – Everberg (Omark, Fransson)
0–449:04 – Wikstrand (Omark, Everberg)
14 phútSố phút bị phạt12 phút
17Số cú đánh27

16 tháng 2 năm 2018
  • x
  • t
  • s

21:10
Phần Lan 5–1
(1–1, 1–0, 3–0)
 Na UyGangneung Hockey Centre, Gangneung
Số khán giả: 4.180
Nguồn
Mikko KoskinenThủ mônLars HaugenTrọng tài:
Cộng hòa Séc Jan Hribik
Canada Brett Iverson
Trọng tài biên:
Thụy Điển Jimmy Dahmen
Hoa Kỳ Fraser McIntyre
0–106:29 – P. Thoresen (Kristiansen, K.A. Olimb) (PP)
Tolvanen (Lepistö) (PP) – 16:361–1
Tolvanen (Peltola) – 25:322–1
Savinainen (Koskiranta) – 42:593–1
Lepistö (Kontiola) (PP) – 47:544–1
Manninen (Kontiola) – 56:485–1
8 phútSố phút bị phạt12 phút
30Số cú đánh22
16 tháng 2 năm 2018
  • x
  • t
  • s

21:10
Thụy Điển 1–0
(1–0, 0–0, 0–0)
 ĐứcKwandong Hockey Centre, Gangneung
Số khán giả: 3.077
Nguồn
Jhonas EnrothThủ mônTimo PielmeierTrọng tài:
Hoa Kỳ Timothy Mayer
Nga Konstantin Olenin
Trọng tài biên:
Thụy Sĩ Roman Kaderli
Canada Nathan Vanoosten
Stålberg (Zackrisson, Bergström) – 02:001–0
10 phútSố phút bị phạt6 phút
26Số cú đánh28

18 tháng 2 năm 2018
  • x
  • t
  • s

12:10
Đức 2–1 GWS
(0–0, 1–0, 0–1)
(OT: 0–0)
(SO: 1–0)
 Na UyGangneung Hockey Centre, Gangneung
Số khán giả: 5.534
Nguồn
Danny aus den BirkenThủ mônLars HaugenTrọng tài:
Hoa Kỳ Mark Lemelin
Phần Lan Anssi Salonen
Trọng tài biên:
Thụy Điển Jimmy Dahmen
Nga Alexander Otmakhov
Hager (Kahun, Macek) (PP) – 32:531–0
1–145:19 – Reichenberg (Holøs, Bastiansen)
Hager BÀN THẮNG
Plachta BÀN THẮNG
Kahun BÀN THẮNG
Luân lưuTRƯỢT Bastiansen
TRƯỢT Reichenberg
TRƯỢT M. Olimb
10 phútSố phút bị phạt55 phút
38Số cú đánh29
18 tháng 2 năm 2018
  • x
  • t
  • s

21:10
Thụy Điển 3–1
(1–0, 0–1, 2–0)
 Phần LanKwandong Hockey Centre, Gangneung
Số khán giả: 3.861
Nguồn
Viktor FasthThủ mônMikko KoskinenTrọng tài:
Canada Oliver Gouin
Cộng hòa Séc Antonín Jeřábek
Trọng tài biên:
Thụy Sĩ Roman Kaderli
Đức Lukas Kohlmüller
Lander (Omark, Fasth) – 14:531–0
1–121:32 – Kemppainen (Koivisto, Junttila)
Zackrisson (Fransson) – 48:532–1
Möller (Omark) (PP, ENG) – 59:553–1
10 phútSố phút bị phạt14 phút
23Số cú đánh19

Xếp hạng sau vòng bảng

Tiêu chí xếp hạng sau vòng bảng lần lượt là:[16]

  1. vị trí
  2. số điểm
  3. hiệu số
  4. số bàn thắng
  5. Xếp hạng IIHF World Ranking 2017.
Đội lọt vào Tứ kết
Đội thi đấu tại Playoff loại trực tiếp
Hạng Đội Bảng VT ST Đ HS BT Xếp hạng ITTF
1D  Thụy Điển C 1 3 9 +7 8 3
2D  Cộng hòa Séc A 1 3 8 +5 9 6
3D Vận động viên Olympic từ Nga B 1 3 6 +9 14 2
4D  Canada A 2 3 7 +7 11 1
5D  Phần Lan C 2 3 6 +5 11 4
6D  Slovenia B 2 3 4 −4 8 15
7D  Hoa Kỳ B 3 3 4 −4 4 5
8D  Thụy Sĩ A 3 3 3 +1 10 7
9D  Đức C 3 3 2 −3 4 8
10D  Slovakia B 4 3 4 −1 6 11
11D  Na Uy C 4 3 1 −9 2 9
12D  Hàn Quốc A 4 3 0 −13 1 21

Vòng đấu loại trực tiếp

Nhánh đấu

 
Loại trực tiếpTứ kếtBán kếtTranh huy chương vàng
 
              
 
 
 
 
21 tháng 2 năm
 
 
 Cộng hòa Séc (GWS)3
 
20 tháng 2
 
 Hoa Kỳ2
 
 Hoa Kỳ5
 
23 tháng 2
 
 Slovakia1
 
 Cộng hòa Séc0
 
 
Vận động viên Olympic từ Nga3
 
 
21 tháng 2 năm
 
 
Vận động viên Olympic từ Nga6
 
20 tháng 2
 
 Na Uy1
 
 Slovenia1
 
25 tháng 2 năm
 
 Na Uy (OT)2
 
Vận động viên Olympic từ Nga (OT)4
 
 
 Đức3
 
 
21 tháng 2
 
 
 Canada1
 
20 tháng 2
 
 Phần Lan0
 
 Phần Lan5
 
23 tháng 2
 
 Hàn Quốc2
 
 Canada3
 
 
 Đức4 Tranh huy chương đồng
 
 
21 tháng 224 tháng 2
 
 
 Thụy Điển3 Cộng hòa Séc4
 
20 tháng 2
 
 Đức (OT)4  Canada6
 
 Thụy Sĩ1
 
 
 Đức (OT)2
 

Playoff loại trực tiếp

Bốn đội có thứ hạng cao nhất lọt vào tứ kết, trong khi các đội còn lại thi đấu các trận playoff loai trực tiếp.

20 tháng 2 năm 2018
  • x
  • t
  • s

12:10
Hoa Kỳ 5–1
(0–0, 3–1, 2–0)
 SlovakiaGangneung Hockey Centre, Pyeongchang
Số khán giả: 6.391
Nguồn
Ryan ZapolskiThủ mônJán LacoTrọng tài:
Phần Lan Aleksi Rantala
Phần Lan Anssi Salonen
Trọng tài biên:
Thụy Điển Henrik Pihlblad
Phần Lan Sakari Suominen
Donato (Gilroy, Terry) – 21:361–0
Wisniewski (Terry) (PP2) – 22:202–0
Arcobello (Terry) – 33:303–0
3–136:54 – Čerešňák (Graňák, Nagy)
Roe (Little, O'Neill) – 49:524–1
Donato (Wisniewski) (PP) – 56:465–1
8 phútSố phút bị phạt33 phút
33Số cú đánh23
20 tháng 2 năm 2018
  • x
  • t
  • s

16:40
Slovenia 1–2 OT
(1–0, 0–0, 0–1)
(OT: 0–1)
 Na UyGangneung Hockey Centre, Pyeongchang
Số khán giả: 6.312
Nguồn
Gašper KrošeljThủ mônLars HaugenTrọng tài:
Thụy Sĩ Daniel Stricker
Thụy Sĩ Tobias Wehrli
Trọng tài biên:
Cộng hòa Séc Vít Lederer
Cộng hòa Séc Miroslav Lhotský
Urbas (Muršak) (PP) – 06:381–0
1–143:06 – Kristiansen (Røymark, Bastiansen)
1–263:06 – Bonsaksen (Rosseli Olsen, P. Thoresen)
4 phútSố phút bị phạt12 phút
34Số cú đánh26
20 tháng 2 năm 2018
  • x
  • t
  • s

21:10
Phần Lan 5–2
(1–0, 2–2, 2–0)
 Hàn QuốcGangneung Hockey Centre, Pyeongchang
Số khán giả: 5.409
Nguồn
Mikko KoskinenThủ mônMatt DaltonTrọng tài:
Nga Roman Gofman
Hoa Kỳ Timothy Mayer
Trọng tài biên:
Thụy Sĩ Nicolas Fluri
Nga Gleb Lazarev
Kontiola (Tolvanen, Kemppainen) (PP) – 04:421–0
Kontiola (Lepistö, Tolvanen) (PP) – 23:442–0
Heiskanen (Tolvanen) – 26:233–0
3–130:06 – Radunske (Regan, Kim S.)
3–232:09 – Ahn (Shin S-h)
Hietanen (Osala, Savinainen) (PP) – 47:204–2
Manninen (Hietanen, Koskiranta) (ENG) – 59:535–2
2 phútSố phút bị phạt8 phút
36Số cú đánh19
20 tháng 2 năm 2018
  • x
  • t
  • s

21:10
Thụy Sĩ 1–2 OT
(0–1, 1–0, 0–0)
(OT: 0–1)
 ĐứcKwandong Hockey Centre, Pyeongchang
Số khán giả: 2,878
Nguồn
Jonas HillerThủ mônDanny aus den BirkenTrọng tài:
Cộng hòa Séc Jan Hribik
Thụy Điển Linus Öhlund
Trọng tài biên:
Hoa Kỳ Fraser McIntyre
Phần Lan Hannu Sormunen
0–101:19 – Pföderl (Hördler, Hager) (PP)
Moser (Ambühl, Suter) – 23:401–1
1–260:26 – Seidenberg (Kahun, Mauer)
29 phútSố phút bị phạt12 phút
21Số cú đánh25

Tứ kết

21 tháng 2 năm 2018
  • x
  • t
  • s

12:10
Cộng hòa Séc 3–2 GWS
(1–1, 1–1, 0–0)
(OT: 0–0)
(SO: 1–0)
 Hoa KỳGangneung Hockey Centre, Pyeongchang
Số khán giả: 2.948
Nguồn
Pavel FrancouzThủ mônRyan ZapolskiTrọng tài:
Canada Oliver Gouin
Thụy Điển Linus Öhlund
Trọng tài biên:
Thụy Sĩ Roman Kaderli
Phần Lan Hannu Sormunen
0–106:20 – Donato (Terry)
Kolář (Kovář) – 15:121–1
Kundrátek (Růžička, Mozík) – 28:142–1
2–230:23 – Slater (O'Neill) (SH)
Růžička TRƯỢT
Koukal BÀN THẮNG
Kovář TRƯỢT
Kubalík TRƯỢT
Kundrátek TRƯỢT
Luân lưuTRƯỢT Bourque
TRƯỢT Donato
TRƯỢT Arcobello
TRƯỢT Terry
TRƯỢT Butler
10 phútSố phút bị phạt8 phút
29Số cú đánh20
21 tháng 2 năm 2018
  • x
  • t
  • s

16:40
Vận động viên Olympic từ Nga 6–1
(3–0, 2–1, 1–0)
 Na UyGangneung Hockey Centre, Pyeongchang
Số khán giả: 3,553
Nguồn
Vasily KoshechkinThủ mônLars Haugen
Henrik Haukeland
Trọng tài:
Cộng hòa Séc Jan Hribik
Hoa Kỳ Timothy Mayer
Trọng tài biên:
Đức Lukas Kohlmüller
Hoa Kỳ Judson Ritter
Grigorenko (Kablukov, Telegin) – 08:541–0
Gusev (Mozyakin, Datsyuk) (PP) – 13:252–0
Voynov (Gusev, Kaprizov) – 19:203–0
3–127:21 – Bonsaksen (M. Olimb, K.A. Olimb)
Kalinin (Kovalchuk, Voinov) (PP) – 28:354–1
Nesterov (Gusev, Datsyuk) (PP) – 33:065–1
Telegin (Grigorenko, Kablukov) – 53:156–1
10 phútSố phút bị phạt10 phút
32Số cú đánh14
21 tháng 2 năm 2018
  • x
  • t
  • s

21:10
Canada 1–0
(0–0, 0–0, 1–0)
 Phần LanGangneung Hockey Centre, Pyeongchang
Số khán giả: 2.265
Nguồn
Ben Scrivens
Kevin Poulin
Thủ mônMikko KoskinenTrọng tài:
Cộng hòa Séc Antonín Jeřábek
Nga Konstantin Olenin
Trọng tài biên:
Nga Gleb Lazarev
Thụy Điển Henrik Pihlblad
Noreau (O'Dell) – 40:551–0
6 phútSố phút bị phạt4 phút
30Số cú đánh21
21 tháng 2 năm 2018
  • x
  • t
  • s

21:10
Thụy Điển 3–4 OT
(0–2, 0–0, 3–1)
(OT 0–1)
 ĐứcKwandong Hockey Centre, Pyeongchang
Số khán giả: 2.092
Nguồn
Viktor FasthThủ mônDanny aus den BirkenTrọng tài:
Hoa Kỳ Mark Lemelin
Phần Lan Aleksi Rantala
Trọng tài biên:
Cộng hòa Séc Miroslav Lhotský
Canada Nathan Vanoosten
0–113:48 – Ehrhoff (Hager, Schütz) (PP)
0–214:17 – Noebels (Kink)
Lander (Dahlin, Omark) – 46:251–2
1–348:28 – Kahun (Mauer)
Hersley (Omark, Wikstrand) (PP) – 49:352–3
Wikstrand (Zackrisson) – 51:373–3
3–461:30 – Reimer (Ehliz, Boyle)
4 phútSố phút bị phạt6 phút
34Số cú đánh25

Bán kết

23 tháng 2 năm 2018
  • x
  • t
  • s

16:40
Cộng hòa Séc 0–3
(0–0, 0–2, 0–1)
Vận động viên Olympic từ NgaGangneung Hockey Centre, Pyeongchang
Số khán giả: 4.330
Nguồn
Pavel FrancouzThủ mônVasily KoshechkinTrọng tài:
Canada Brett Iverson
Hoa Kỳ Mark Lemelin
Trọng tài biên:
Thụy Điển Jimmy Dahmen
Phần Lan Sakari Suominen
0–127:47 – Gusev (Datsyuk)
0–228:14 – Gavrikov (Telegin, Grigorenko)
0–359:39 – Kovalchuk (Zub, Zubarev) (ENG)
6 phútSố phút bị phạt10 phút
31Số cú đánh22
23 tháng 2 năm 2018
  • x
  • t
  • s

21:10
Canada 3–4
(0–1, 1–3, 2–0)
 ĐứcGangneung Hockey Centre, Pyeongchang
Số khán giả: 4.057
Nguồn
Kevin PoulinThủ mônDanny aus den BirkenTrọng tài:
Slovakia Jozef Kubuš
Hoa Kỳ Timothy Mayer
Trọng tài biên:
Hoa Kỳ Fraser McIntyre
Nga Alexander Otmakhov
0–114:43 – Macek (Kahun) (PP2)
0–223:21 – Plachta (Hager)
0–326:49 – Mauer (Goc, Wolf)
Brulé (Lee, Noreau) (PP) – 28:171–3
1–432:31 – Hager (Plachta, Schütz) (PP)
Robinson (Thomas, Raymond) – 42:422–4
Roy (Lee, Noreau) (PP) – 49:423–4
35 phútSố phút bị phạt16 phút
31Số cú đánh15

Tranh huy chương đồng

24 tháng 2 năm 2018
  • x
  • t
  • s

21:10
Cộng hòa Séc 4–6
(1–3, 0–0, 3–3)
 Canada 3Gangneung Hockey Centre, Pyeongchang
Số khán giả: 4.807
Nguồn
Pavel FrancouzThủ mônKevin PoulinTrọng tài:
Hoa Kỳ Timothy Mayer
Nga Konstantin Olenin
Trọng tài biên:
Hoa Kỳ Fraser McIntyre
Nga Alexander Otmakhov
0–108:57 – Ebbett (Robinson, Gragnani) (PP)
Růžička (Červenka) – 09:131–1
1–209:28 – Kelly (Goloubef, Klinkhammer)
1–315:57 – Roy (Kozun, Bourque)
1–445:50 – Ebbett (Kozun, Goloubef)
Kovář (Horák, Řepík) (EA) – 46:362–4
2–549:37 – Kelly (Klinkhammer)
2–655:23 – Wolski (Howden)
Červenka (Nakládal, Mertl) – 56:263–6
Červenka (Polášek, Mozík) (PP, EA) – 57:554–6
4 phútSố phút bị phạt6 phút
34Số cú đánh26

Tranh huy chương vàng

25 tháng 2 năm 2018
  • x
  • t
  • s

13:10
1 Vận động viên Olympic từ Nga 4–3 OT
(1–0, 0–1, 2–2)
(OT 1–0)
 Đức 2Gangneung Hockey Centre, Gangneung
Số khán giả: 5.075
Nguồn
Vasily KoshechkinThủ mônDanny aus den BirkenTrọng tài:
Hoa Kỳ Mark Lemelin
Phần Lan Aleksi Rantala
Trọng tài biên:
Thụy Điển Jimmy Dahmen
Phần Lan Sakari Suominen
Voynov (Gusev, Kaprizov) – 19:591–0
1–129:32 – Schütz (Macek, Hager)
Gusev (Kaprizov, Datsyuk) – 53:212–1
2–253:31 – Kahun (Mauer, Ehliz)
2–356:44 – J. Müller (Ehliz, Hördler)
Gusev (Zub, Kaprizov) (SH, EA) – 59:043–3
Kaprizov (Gusev, Voynov) (PP) – 69:404–3
4 phútSố phút bị phạt6 phút
30Số cú đánh25

Xếp hạng chung cuộc

VT Bg Đội Tr T THP BHP B BT BB BHS Đ Kết quả chung cuộc
1 B Vận động viên Olympic từ Nga 6 4 1 0 1 27 9 +18 14 Vô địch
2 C  Đức 7 1 3 1 2 17 18 −1 10 Á quân
3 A  Canada 6 4 0 1 1 21 12 +9 13 Hạng ba
4 A  Cộng hòa Séc 6 2 2 0 2 16 15 +1 10 Hạng tư
5 C  Thụy Điển 4 3 0 1 0 11 5 +6 10 Bi loại ở
Tứ kết
6 C  Phần Lan 5 3 0 0 2 16 9 +7 9
7 B  Hoa Kỳ 5 2 0 2 1 11 12 −1 8
8 C  Na Uy 5 0 1 1 3 5 18 −13 3
9 B  Slovenia 4 0 2 1 1 9 14 −5 5 Bị loại ở
Playoff loại trực tiếp
10 A  Thụy Sĩ 4 1 0 1 2 11 11 0 4
11 B  Slovakia 4 1 0 1 2 7 12 −5 4
12 A  Hàn Quốc (H) 4 0 0 0 4 3 19 −16 0
Nguồn: IIHF.com
(H) Chủ nhà

Thống kê

Vua phá lưới

Tên ST BT KT Đ +/− PIM VT
Nikita Gusev 6 4 8 12 +7 4 F
Kirill Kaprizov 6 5 4 9 +7 2 F
Phần Lan Eeli Tolvanen 5 3 6 9 +1 4 F
Ilya Kovalchuk 6 5 2 7 +5 4 F
Đức Patrick Hager 7 3 4 7 –3 4 F
Canada Maxim Noreau 6 2 5 7 +3 0 D
Derek Roy 6 2 5 7 –2 8 F
Thụy Điển Linus Omark 4 0 7 7 +6 0 F
Hoa Kỳ Ryan Donato 5 5 1 6 –1 2 F
Slovenia Jan Muršak 4 3 3 6 –1 0 F

ST = Số trận; BT = Số bàn; KT = Kiến tạo; Đ = Điểm; +/− = Hiệu số bàn thắng khi cầu thủ có mặt trên sân; PIM = Số phút bị phạt; VT = Vị trí; F = Tiền đạo; D = Hậu vệ
Nguồn: IIHF.com Lưu trữ 2018-02-25 tại Wayback Machine

Thủ môn hàng đầu

Tên TOI GA GAA SA Sv% SO
Thụy Sĩ Jonas Hiller 211:19 4 1.14 91 95.60 1
Vasily Koshechkin 348:08 8 1.38 126 93.65 2
Phần Lan Mikko Koskinen 296:38 8 1.62 117 93.16 0
Slovenia Gašper Krošelj 188:44 6 1.91 87 93.10 0
Canada Ben Scrivens 149:17 4 1.61 56 92.86 0

TOI = Thời gian trên sân (Phút:Giây); SA = Số cú đánh phải nhận; GA = Số bàn thua; GAA = Số bàn thua trung bình; Sv% = Tỉ lệ cứu thua; SO = Số trận giữ sạch lưới
Nguồn: IIHF.com[liên kết hỏng]

Giải thưởng

  • Đội hình tiêu biểu theo báo chí[17]
    • Thủ môn: Vasily Koshechkin
    • Hậu vệ: Canada Maxim Noreau, Vyacheslav Voynov
    • Tiền đạo: Ilya Kovalchuk, Pavel Datsyuk, Phần Lan Eeli Tolvanen
  • Cầu thủ xuất sắc nhất: Ilya Kovalchuk
  • Các cầu thủ xuất sắc nhất theo ban tổ chức:
    • Thủ môn: Đức Danny aus den Birken
    • Hậu vệ: Vyacheslav Voynov
    • Tiền đạo: Nikita Gusev

Nguồn: IIHF.com[liên kết hỏng]

Tham khảo

  1. ^ “Pyeongchang 2018 Russia 🇷🇺 schedule”. Pyeongchang2018.com. Bản gốc lưu trữ 5 Tháng 11 2017. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2017. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |archive-date= (trợ giúp)
  2. ^ “Canada tops World Ranking”. iihfworlds2015.com. ngày 17 tháng 5 năm 2015. Bản gốc lưu trữ 18 Tháng 4 2016. Truy cập 11 Tháng 8 2019. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |ngày truy cập=|archive-date= (trợ giúp)
  3. ^ “NHL will not participate in 2018 Pyeongchang Olympic Games”. Sportsnet.ca. Rogers Media. Truy cập ngày 3 tháng 4 năm 2017.
  4. ^ Whyno, Stephen (ngày 15 tháng 9 năm 2017). “Capitals' Ovechkin says Olympic decision out of his hands”. Associated Press. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2017.
  5. ^ “KHL 2017/2018 Scores - Hockey Russia Live”. www.icehockey24.com.
  6. ^ “Ice Hockey 24: SHL 2017/2018 Fixtures”. www.icehockey24.com.
  7. ^ “National League 2017/2018 Scores - Hockey Switzerland Live”. www.icehockey24.com.
  8. ^ “DEL 2017/2018 Scores - Hockey Live”. www.icehockey24.com.
  9. ^ “Ice Hockey 24: Tipsport Liga 2017/2018 Fixtures”. www.icehockey24.com.
  10. ^ “Ice Hockey 24: Liiga 2017/2018 Fixtures”. www.icehockey24.com.
  11. ^ Kwak, Donnie (7 tháng 2 năm 2018). "The American Immigrant: What is Colorado-born Mike Testwuide doing playing for South Korea’s hockey team in Pyeongchang?" The Ringer.
  12. ^ Steiss, Adam (ngày 19 tháng 9 năm 2014). “Korea headed to the Olympics”. IIHF.com. Truy cập ngày 19 tháng 3 năm 2015.
  13. ^ “2018 Olympic Winter Games”. IIHF.com. Truy cập ngày 19 tháng 3 năm 2015.
  14. ^ “IOC suspends Russian NOC and creates a path for clean individual athletes to compete in Pyeongchang 2018 under the Olympic Flag” (Thông cáo báo chí). Ủy ban Olympic Quốc tế. ngày 5 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2018.
  15. ^ “Information”. IIHF.
  16. ^ “Tournament Format”. IIHF.com. Truy cập 17 tháng 2 năm 2018.
  17. ^ “Kovalchuk MVP”. IIHF. 25 tháng 2 năm 2018. Truy cập 25 tháng 2 năm 2018.

Liên kết ngoài

  • Trang web của IIHF
  • x
  • t
  • s
Khúc côn cầu trên băng tại Thế vận hội
Tổng quan
  • 1920
  • 1924
  • 1928
  • 1932
  • 1936
  • 1948
  • 1952
  • 1956
  • 1960
  • 1964
  • 1968
  • 1972
  • 1976
  • 1980
  • 1984
  • 1988
  • 1992
  • 1994
  • 1998
  • 2002
  • 2006
  • 2010
  • 2014
  • 2018
  • 2022
Nam
  • 1998
  • 2002
  • 2006
  • 2010
  • 2014
  • 2018
  • 2022
Nữ
  • 1998
  • 2002
  • 2006
  • 2010
  • 2014
  • 2018
  • 2022
  • Danh sách huy chương
  • Địa điểm thi đấu
  • Triple Gold Club
  • x
  • t
  • s
Nhà vô địch khúc côn cầu trên băng Thế vận hội – Nam
  • 1920:  Canada (CAN)
  • 1924:  Canada (CAN)
  • 1928:  Canada (CAN)
  • 1932:  Canada (CAN)
  • 1936:  Anh Quốc (GBR)
  • 1948:  Canada (CAN)
  • 1952:  Canada (CAN)
  • 1956:  Liên Xô (URS)
  • 1960:  Hoa Kỳ (USA)
  • 1964:  Liên Xô (URS)
  • 1968:  Liên Xô (URS)
  • 1972:  Liên Xô (URS)
  • 1976:  Liên Xô (URS)
  • 1980:  Hoa Kỳ (USA)
  • 1984:  Liên Xô (URS)
  • 1988:  Liên Xô (URS)
  • 1992:  Đoàn thể thao hợp nhất (EUN)
  • 1994:  Thụy Điển (SWE)
  • 1998:  Cộng hòa Séc (CZE)
  • 2002:  Canada (CAN)
  • 2006:  Thụy Điển (SWE)
  • 2010:  Canada (CAN)
  • 2014:  Canada (CAN)
  • 2018:  Vận động viên Olympic từ Nga (OAR)
  • x
  • t
  • s
Khúc côn cầu trên băng nam 2017-18
Quốc tế
  • Thế vận hội Mùa đông 2018
  • Giải vô địch thế giới
    • Giải vô địch
      • Đội hình
      • Bảng A
      • Bảng B
      • Vòng playoff
      • Chung kết
    • Hạng I
    • Hạng II
    • Hạng III
  • U-20
    • Hạng I
    • Hạng II
    • Hạng III
  • U-18
    • Hạng I
    • Hạng II
    • Hạng III
Câu lạc bộ
Quốc tế
  • National Hockey League
    • AHL
    • ECHL
  • Kontinental Hockey League
  • Champions Hockey League
  • Continental Cup
  • Áo
  • Asia League
  • MOL Liga
Quốc nội
  • Úc
    • '17
    • '18
  • Belarus
  • Cộng hòa Séc
  • Đan Mạch
  • Estonia
  • Phần Lan
  • Pháp
  • Đức
  • Latvia
  • New Zealand
    • '17
    • '18
  • Na Uy
    • Hạng 2
  • Ba Lan
  • Slovakia
  • Thụy Điển
    • Hạng 2
  • Thụy Sĩ
    • Hạng 2
  • Ukraina
  • Anh Quốc