Koolhoven F.K.56

Koolhoven F.K.56
Kiểu Máy bay huấn luyện
Nguồn gốc Hà Lan Hà Lan
Nhà chế tạo Koolhoven
Chuyến bay đầu ngày 30 tháng 6 năm 1938
Sử dụng chính Hà Lan Lục quân Hà Lan
Số lượng sản xuất 31

Koolhoven F.K.56 là một loại máy bay huấn luyện của Hà Lan trong thập niên 1930, do hãng Koolhoven thiết kế chế tạo.

Quốc gia sử dụng

 Bỉ
  • Không quân Bỉ
 Hà Lan

Tính năng kỹ chiến thuật

Dữ liệu lấy từ [1]

Đặc tính tổng quan

  • Kíp lái: 2
  • Chiều dài: 7,85 m (25 ft 9 in)
  • Sải cánh: 11,50 m (37 ft 9 in)
  • Chiều cao: 2,30 m (7 ft 7 in)
  • Diện tích cánh: 20 m2 (220 foot vuông)
  • Trọng lượng rỗng: 1.058 kg (2.332 lb)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 1.600 kg (3.527 lb)
  • Động cơ: 1 × Wright Whirlind R-975-E3 , 336 kW (451 hp)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 300 km/h (186 mph; 162 kn) ở độ cao 500m (1640 ft)
  • Tầm bay: 800 km (497 mi; 432 nmi)
  • Trần bay: 7.300 m (23.950 ft)

Xem thêm

Danh sách liên quan

Tham khảo

Ghi chú

  1. ^ Orbus 1985, p. 2272

Tài liệu

  • The Illustrated Encyclopedia of Aircraft (Part Work 1982-1985). Orbis Publishing.
  • x
  • t
  • s
Máy bay do Frederick Koolhoven thiết kế hoặc do Koolhoven chế tạo

F.K.1 • F.K.2 • F.K.3 • F.K.4 • F.K.5 • F.K.6 • F.K.7 • F.K.8 • F.K.9 • F.K.10 • F.K.12 • F.K.13 • F.K.20 • F.K.21 • F.K.22 • F.K.23 • F.K.24 • F.K.25 • F.K.26 • F.K.27 • F.K.28 • F.K.29 • F.K.30 • F.K.31 • F.K.32 • F.K.33 • F.K.34 • F.K.35 • F.K.36 • F.K.37 • F.K.39 • F.K.40 • F.K.41 • F.K.42 • F.K.43 • F.K.44 • F.K.45 • F.K.46 • F.K.47 • F.K.48 • F.K.49 • F.K.50 • F.K.51 • F.K.52 • F.K.53 • F.K.54 • F.K.55 • F.K.56 • F.K.57 • F.K.58 • F.K.59