Manchester United F.C. mùa bóng 1935–36

Manchester United
Mùa giải 1935–36
Chủ tịch điều hànhJames W. Gibson
Huấn luyện viênScott Duncan
Second DivisionVô địch (Thăng hạng)
FA CupVòng 4
Vua phá lướiGiải vô địch quốc gia:
George Mutch (21)

Cả mùa giải:
George Mutch (23)
Số khán giả sân nhà cao nhất39,855 vs Burnley (13 tháng 4 năm 1936)
Số khán giả sân nhà thấp nhất15,284 vs Nottingham Forest (14 tháng 12 năm 1935)
Số khán giả sân nhà trung bình tại giải VĐQG26,223

Mùa giải 1935-36 là mùa giải thứ 40 của Manchester United F.C.The Football League.[1] Vào cuối mùa giải, United đã giành chức vô địch và được thăng hạng lên chơi tại Giải hạng nhất sau 5 năm vắng bóng.

Giải bóng đá hạng hai Anh

Thời gian Đối thủ H/A Tỷ số
Bt-Bb
Cầu thủ ghi bàn Số lượng khán giả
31 tháng 8 năm 1935 Plymouth Argyle A 1 – 3 Bamford 22,366
4 tháng 9 năm 1935 Charlton Athletic H 3 – 0 Bamford, Cape, Chester 21,211
7 tháng 9 năm 1935 Bradford City H 3 – 1 Bamford (2), Mutch 30,754
9 tháng 9 năm 1935 Charlton Athletic A 0 – 0 13,178
14 tháng 9 năm 1935 Newcastle United A 2 – 0 Bamford, Rowley 28,520
18 tháng 9 năm 1935 Hull City H 2 – 0 Bamford (2) 15,739
21 tháng 9 năm 1935 Tottenham Hotspur H 0 – 0 34,718
28 tháng 9 năm 1935 Southampton A 1 – 2 Rowley 17,678
5 tháng 10 năm 1935 Port Vale A 3 – 0 Mutch (2), Bamford 9,703
12 tháng 10 năm 1935 Fulham H 1 – 0 Rowley 22,723
19 tháng 10 năm 1935 Sheffield United H 3 – 1 Cape, Mutch, Rowley 18,636
26 tháng 10 năm 1935 Bradford Park Avenue A 0 – 1 12,216
2 tháng 11 năm 1935 Leicester City H 0 – 1 39,074
9 tháng 11 năm 1935 Swansea Town A 1 – 2 Bamford 9,731
16 tháng 11 năm 1935 West Ham United H 2 – 3 Rowley (2) 24,440
23 tháng 11 năm 1935 Norwich City A 5 – 3 Rowley (3), Manley (2) 17,266
30 tháng 11 năm 1935 Doncaster Rovers H 0 – 0 23,569
7 tháng 12 năm 1935 Blackpool A 1 – 4 Mutch 13,218
14 tháng 12 năm 1935 Nottingham Forest H 5 – 0 Bamford (2), Manley, Mutch, Rowley 15,284
26 tháng 12 năm 1935 Barnsley H 1 – 1 Mutch 20,993
28 tháng 12 năm 1935 Plymouth Argyle H 3 – 2 Mutch (2), Manley 20,894
1 tháng 1 năm 1936 Barnsley A 3 – 0 Gardner, Manley, Mutch 20,957
4 tháng 1 năm 1936 Bradford City A 0 – 1 11,286
18 tháng 1 năm 1936 Newcastle United H 3 – 1 Mutch (2), Rowley 22,968
1 tháng 2 năm 1936 Southampton H 4 – 0 Mutch (2), Bryant, own goal 23,205
5 tháng 2 năm 1936 Tottenham Hotspur A 0 – 0 20,085
8 tháng 2 năm 1936 Port Vale H 7 – 2 Manley (4), Rowley (2), Mutch 22,265
22 tháng 2 năm 1936 Sheffield United A 1 – 1 Manley 25,852
29 tháng 2 năm 1936 Blackpool H 3 – 2 Bryant, Manley, Mutch 18,423
7 tháng 3 năm 1936 West Ham United A 2 – 1 Bryant, Mutch 29,684
14 tháng 3 năm 1936 Swansea Town H 3 – 0 Manley, Mutch, Rowley 27,580
21 tháng 3 năm 1936 Leicester City A 1 – 1 Bryant 18,200
28 tháng 3 năm 1936 Norwich City H 2 – 1 Rowley (2) 31,596
1 tháng 4 năm 1936 Fulham A 2 – 2 Bryant, Griffiths 11,137
4 tháng 4 năm 1936 Doncaster Rovers A 0 – 0 13,474
10 tháng 4 năm 1936 Burnley A 2 – 2 Bamford (2) 27,245
11 tháng 4 năm 1936 Bradford Park Avenue H 4 – 0 Mutch (2), Bamford, Bryant 33,517
13 tháng 4 năm 1936 Burnley H 4 – 0 Bryant (2), Rowley (2) 39,855
18 tháng 4 năm 1936 Nottingham Forest A 1 – 1 Bamford 12,156
25 tháng 4 năm 1936 Bury H 2 – 1 Lang, Rowley 35,027
29 tháng 4 năm 1936 Bury A 3 – 2 Manley (2), Mutch 31,562
2 tháng 5 năm 1936 Hull City A 1 – 1 Bamford 4,540
# Câu lạc bộ Tr T H B Bt Bb Hs Điểm
1 Manchester United 42 22 12 8 85 43 +42 56
2 Charlton Athletic 42 22 11 9 85 58 +27 55
3 Sheffield United 42 20 12 10 79 50 +29 52

FA Cup

Thời gian Vòng đấu Đối thủ H/A Tỷ số
Bt-Bb
Cầu thủ ghi bàn Số lượng khán giả
11 tháng 1 năm 1936 Vòng 3 Reading A 3 – 1 Mutch (2), Manley 25,844
25 tháng 1,1936 Vòng 4 Stoke City A 0 – 0 32,286
29 tháng 1 năm 1936 Vòng 4
Lặp lại
Stoke City H 0 – 2 34,440

Tham khảo

  1. ^ “Manchester United Season 1935/36”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2011.
  • x
  • t
  • s
Câu lạc bộ bóng đá Manchester United
  • Cầu thủ
  • Huấn luyện viên
  • Đội trẻ và đội Học viện
  • Kỉ lục và thống kê
  • Danh hiệu
  • Mùa giải hiện tại
Lịch sử
Thảm họa München
Sân nhà
  • North Road (1878–1893)
  • Bank Street (1893–1910)
  • Old Trafford (1910–nay)
  • Sir Matt Busby Way
Sân tập
  • The Cliff
  • Trung tâm huấn luyện Trafford
Đội khác
Cầu thủ
Kình địch
Người hâm mộ
Truyền thông
Bài viết liên quan
  • Thể loại Thể loại
  • Cổng thông tin Chủ đề:Bóng đá
  • Commons
  • x
  • t
  • s
Mùa giải của Manchester United F.C.