Marvin Plattenhardt
Plattenhardt trong màu áo Đội tuyển quốc gia Đức năm 2018 | ||||||||||||||||||||
Thông tin cá nhân | ||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Marvin Plattenhardt[1] | |||||||||||||||||||
Ngày sinh | 26 tháng 1, 1992 (32 tuổi)[2] | |||||||||||||||||||
Nơi sinh | Filderstadt,[3] Germany | |||||||||||||||||||
Chiều cao | 1,81 m[4] | |||||||||||||||||||
Vị trí | Hậu vệ trái | |||||||||||||||||||
Thông tin đội | ||||||||||||||||||||
Đội hiện nay | Hertha BSC | |||||||||||||||||||
Số áo | 21 | |||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | ||||||||||||||||||||
Năm | Đội | |||||||||||||||||||
1999–2005 | 1. FC Frickenhausen | |||||||||||||||||||
2005–2006 | FV Nürtingen | |||||||||||||||||||
2006–2008 | SSV Reutlingen | |||||||||||||||||||
2008–2010 | 1. FC Nürnberg | |||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | ||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | |||||||||||||||||
2010–2013 | 1. FC Nürnberg II | 46 | (0) | |||||||||||||||||
2010–2014 | 1. FC Nürnberg | 63 | (2) | |||||||||||||||||
2014– | Hertha BSC | 184 | (6) | |||||||||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | ||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | |||||||||||||||||
2008–2009 | U-17 Đức | 24 | (0) | |||||||||||||||||
2009–2010 | U-18 Đức | 6 | (0) | |||||||||||||||||
2010–2011 | U-19 Đức | 12 | (0) | |||||||||||||||||
2011–2013 | U-20 Đức | 7 | (0) | |||||||||||||||||
2012–2014 | U-21 Đức | 7 | (0) | |||||||||||||||||
2017–2018 | Đức | 7 | (0) | |||||||||||||||||
Thành tích huy chương
| ||||||||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23:35, 14 tháng 5 năm 2022 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 17:07, 17 tháng 6 năm 2018 (UTC) |
Marvin Plattenhardt (sinh ngày 26 tháng 1 năm 1992) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Đức thi đấu ở vị trí hậu vệ trái cho câu lạc bộ Hertha BSC tại Bundesliga.[5]
Tham khảo
- ^ “FIFA World Cup Russia 2018: List of Players: Germany” (PDF). FIFA. ngày 15 tháng 7 năm 2018. tr. 12. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 11 tháng 6 năm 2019.
- ^ “Marvin Plattenhardt: Overview”. ESPN. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2020.
- ^ “Marvin Plattenhardt: Profile”. worldfootball.net. HEIM:SPIEL. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2020.
- ^ “Marvin Plattenhardt”. Hertha BSC. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2022.
- ^ “Plattenhardt, Marvin” (bằng tiếng German). kicker.de. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2011.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
Liên kết ngoài
- Marvin Plattenhardt Lưu trữ 2023-06-10 tại Wayback Machine trên trang web chính thức của Hertha BSC
- Marvin Plattenhardt tại WorldFootball.net
- Marvin Plattenhardt tại fussballdaten.de (tiếng Đức)
- Marvin Plattenhardt tại Soccerway
Bài viết liên quan đến cầu thủ bóng đá Đức này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|