Miles M.35 Libellula

Miles M.35 (Libellula)
Kiểu Máy bay nghiên cứu cánh trước sau
Nguồn gốc Vương quốc Anh
Nhà chế tạo Miles Aircraft
Nhà thiết kế Ray Bournon[1]
Chuyến bay đầu 1 tháng 5 năm 1942[1]
Số lượng sản xuất 1

Miles M.35 hay Miles Libellula (Libellulidae là tên phân loại cho một họ chuồn chuồn) là một loại máy bay nghiên cứu kiểu cánh trước sau, do Miles Aircraft chế tạo.[1]

Tính năng kỹ chiến thuậht (Miles M.35 Libellula)

Dữ liệu lấy từ Miles Aircraft since 1925[1] The Hamlyn Concise Guide to British Aircraft of World War II[2]

Đặc tính tổng quát

  • Kíp lái: 1
  • Chiều dài: 20 ft 4 in (6,20 m)
  • Sải cánh: 20 ft 5 in (6,22 m) cánh sau
    • 20 ft (6,096 m) cánh trước
  • Chiều cao: 6 ft 9 in (2,06 m)
  • Diện tích cánh: 84 foot vuông (7,8 m2) cánh sau
    • 50 ft² (8,36 m²) cánh trước
  • Tỉ số mặt cắt:
    • Cánh trước 8
    • Cánh sau 5
  • Kết cấu dạng cánh:
  • Trọng lượng rỗng: 1.456 lb (660 kg)
  • Trọng lượng có tải: 1.850 lb (839 kg)
  • Động cơ: 1 × de Havilland Gipsy Major , 130 hp (97 kW)

Hiệu suất bay

  • Tải trên cánh: 13,7 lb/foot vuông (67 kg/m2)
  • Công suất/khối lượng: 0,07 hp/lb (0,11 kW/kg)

Xem thêm

Máy bay liên quan
Máy bay tương tự
  • Curtiss-Wright XP-55 Ascender
  • Kyushu J7W
  • Mikoyan-Gurevich MiG-8

Tham khảo

Ghi chú
  1. ^ a b c d Brown, Don L. (1970). Miles aircraft since 1925 (ấn bản 1). London: Putnam & Company Ltd. tr. 213–218. ISBN 0-370-00127-3.
  2. ^ Mondey, David (2002). The Hamlyn Concise Guide to British Aircraft of World War II. London: Hamlyn. tr. 174. ISBN 1-85152-668-4.
Tài liệu
  • Brown, Don L. (1970). Miles aircraft since 1925 (ấn bản 1). London: Putnam & Company Ltd. tr. 213–218. ISBN 0-370-00127-3.
  • Mondey, David (2002). The Hamlyn Concise Guide to British Aircraft of World War II. London: Hamlyn. tr. 174. ISBN 1-85152-668-4.
  • Buttler, Tony. British Secret Projects Fighters & Bombers, 1935-1950. Hinckley: Midland Publications, 2004. ISBN 978-1-85780-179-8.

Đọc thêm

  • Amos, Peter (2000). Miles Aircraft Since 1925, Volume 1. Don Lambert Brown (ấn bản 1). London: Putnam Aeronautical. ISBN 0-85177-787-2.
  • Bridgman, Leonard (ed.) Jane's fighting aircraft of World War II. London: Crescent, 1998. ISBN 0-517-67964-7
  • "The Miles 'Dragonflies'" Aeroplane Monthly, June 1973. London: IPC Media Ltd. ISSN 0143-7240.
  • Brown, Eric. "The Lovelorn Libellula." Air Enthusiast Five November 1977-February 1978. Bromley, Kent, UK: Pilot Press Ltd., 1977.

Liên kết ngoài

  • “M.35 Libellula”. Miles Aircraft History site. ngày 13 tháng 1 năm 2006. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 1 năm 2006. Truy cập ngày 29 tháng 3 năm 2011.Quản lý CS1: bot: trạng thái URL ban đầu không rõ (liên kết)
  • Teeuwen, Jaap. “Miles M.35”. British Aircraft of WW2. www.jaapteeuwen.com. Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 8 năm 2008. Truy cập ngày 29 tháng 3 năm 2011.Quản lý CS1: bot: trạng thái URL ban đầu không rõ (liên kết)
  • Teeuwen, Jaap. “Miles M.39B”. British Aircraft of WW2. www.jaapteeuwen.com. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 7 năm 2008. Truy cập ngày 29 tháng 3 năm 2011.Quản lý CS1: bot: trạng thái URL ban đầu không rõ (liên kết)
  • Miles Tandem Monoplanes Flight 1944
  • pictures of Miles Tandem Monoplanes - Flight 1944
  • x
  • t
  • s
Máy bay do hãng Miles chế tạo

Southern Martlet • M.1 Satyr • M.2 Hawk • M.2 Hawk Major • M.2 Hawk Speed Six • M.2 Hawk Trainer • M.3A Falcon Major • M.3B Falcon Six • M.4 Merlin • M.5 Sparrowhawk • M.6 Hawcon • M.7 Nighthawk • M.8 Peregrine • M.9 Kestrel • M.9A Master I • M.11 Whitney Straight • M.12 Mohawk • M.13 Hobby • M.14 Magister • M.15 T.1/37 • M.16 Mentor • M.17 Monarch • M.18 • M.19 Master II • M.20 • M.24 Master Fighter • M.25 Martinet • M.26 • M.27 Master III • M.28 Mercury • M.30 X Minor • M.33 Monitor • M.35 Libellula • M.37 Martinet Trainer • M.38 Messenger • M.39B Libellula • M.50 Queen Martinet • M.52 • M.57 Aerovan • M.60 Marathon I • M.65 Gemini • M.68 Boxcar • M.69 Marathon II • M.71 Merchantman • M.75 Aries • M.76 • M.77 Sparrowjet • M.100 Student • M.105 • M.115