Myasishchev M-4

M-4 / 3M
Myasischev 3MD (tiếng Nga: 3МД) tại Bảo tàng không quân trung ương Monino (Moscow)
Kiểu Máy bay ném bom chiến lược
Hãng sản xuất Myasishchev
Trang bị cho Liên Xô Không quân Liên Xô
Liên Xô Hải quân Liên Xô
Số lượng sản xuất 2 mẫu thử, 91 máy bay
Biến thể Myasishchev VM-T

Myasishchev M-4 Molot (tiếng Nga: Молот (Hammer), tên mã của USAF/DoD là "Type 37",[1][2] NATO reporting name 'Bison'.[3]) là một loại máy bay ném bom chiến lược 4 động cơ, do Vladimir Myasishchev thiết kế, chế tạo tại Liên Xô trong thập niên 1950. Loại máy bay này có khả năng tấn công các mục tiêu ở Bắc Mỹ.

Quốc gia sử dụng

 Liên Xô

Biến thể

Myasishchev 3M năm 1968.
  • Izdeliye M (Sản phẩm M)
  • SDB(Strategicheskiy Dahl'niy Bombardirovshchik – máy bay ném bom chiến lược tầm xa)
  • [Tema Dvadtsat Pyat] Subject 25
  • Myasishchev M-4
  • Myasishchev M-4-2
  • Myasishchev M-6
  • Myasishchev 3M
  • Myasishchev 3M-5
  • Myasishchev 3MD
  • Myasishchev 3ME
  • Myasishchev 3MS-1 (S:Staryye [dvigatel'] - old engines)
  • Myasishchev 3MS-2 (S:Staryye [dvigatel'] - old engines)
  • Myasishchev 3MN-1 (N:Novyye [dvigateli] - new engines)
  • Myasishchev 3MN-2 (N:Novyye [dvigateli] - new engines)
  • Myasishchev 3MSR-1 (S:Staryye [dvigateli] Rahdioapparatoora - old engines, avionics [upgrade])
  • Myasishchev 3MSN-1 (N:Novyye [dvigateli] Rahdioapparatoora - new engines, avionics [upgrade])
  • [Tema Tridtsat Shestt] Subject 36
  • VM-T (Vladimir Myasischev-Trahnsportnyy)

Các biến thể dự án

  • Myasishchev 3M-A (Ahtomnyy - atomic)
  • Myasishchev 3M-M (Morskoy - marine)
  • Myasishchev 3M-R (Razvedchik - reconnaissance)
  • Myasishchev 3M-K (Kompleks - weapons system)
  • Myasishchev 3MP
  • Myasishchev 3M-T (Toplivozaprahvshchik - refuelling tanker)

Tính năng kỹ chiến thuật (M-4)

Myasishchev M-4
Myasishchev M-4

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 8
  • Chiều dài: 47,20 m [4] (154 ft 10 in [4])
  • Sải cánh: 50,5 m [4] (165 ft 7 in [4])
  • Chiều cao: 14,10 m (46 ft 3 in)
  • Diện tích cánh: 326,35 m² (3.512,8 ft²)
  • Trọng lượng rỗng: 79.700 kg (175.700 lb)
  • Trọng lượng có tải: 138.500 kg (305.340 lb)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 181.500 kg (400.135 lb)
  • Động cơ: 4 × Mikulin AM-3A kiểu turbojet, 85,75 kN (19.280 lbf)[5] mỗi chiếc

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 947 km/h (588 mph)
  • Tầm bay: 8.100 km (5.030 mi)
  • Trần bay: 11.000 m (36.000 ft)
  • Tải trên cánh: 425 kg/m² (87 lb/ft²)
  • Lực đẩy/trọng lượng: 0,25

Trang bị vũ khí

  • Súng: 9× pháo 23 mm NR-23 hoặc 6× pháo 23 mm AM-23
  • Tên lửa: Lên tới 4 tên lửa hành trình mang ngoài.
  • Bom: Lên tới 24.000 kg (52.910 lb) vũ khí có thể mang được, bao gồm bom hạt nhân và bom thường

Xem thêm

Máy bay liên quan
  • Myasishchev VM-T
Máy bay tương tự

Danh sách liên quan
  • Danh sách máy bay quân sự của Liên Xô và CIS

Tham khảo

Ghi chú
  1. ^ http://www.designation-systems.net/non-us/soviet.html#_DOD_Type
  2. ^ http://www.aerospaceweb.org/question/history/q0070.shtml
  3. ^ "Non-US Bomber listings." designation-systems.net. Truy cập: ngày 19 tháng 5 năm 2010.
  4. ^ a b c d Grant and Dailey 2007, p. 293.
  5. ^ Originally measured as 8,750 kgf
Tài liệu
  • Gordon, Yefim. Myasishchev M-4 and 3M". Hinckley, Lancashire, UK: Midland. 2003. ISBN 1-85780-152-0.
  • Grant, R.G. and John R. Dailey. Flight: 100 Years of Aviation. Harlow, Essex, UK: DK Adult, 2007. ISBN 978-0-7566-1902-2.

Liên kết ngoài

  • http://www.aeronautics.ru/archive/vvs/m4-01.htm Lưu trữ 2002-01-05 tại Wayback Machine
  • http://www.aerospaceweb.org/aircraft/bomber/m4/
  • http://www.worldsairspace.com/m4.htm Lưu trữ 2007-11-12 tại Wayback Machine
  • List of 'Type' codes and aircraft on aerospaceweb.org
  • Museum Monino Lưu trữ 2013-09-06 tại Wayback Machine
  • Walkaround 3DM from Monino Museum, Russia
  • Walkaround #2 of 3DM from Monino Museum, Russia
  • x
  • t
  • s
Máy bay Myasishchev
Dân dụng

M-101 • M-112 • M-150 • M-500

Quân sự

M-4 (VM-T ) • M-18 • M-40 • M-44 • M-48 • M-50/M-52 • M-53 • M-55 (M-55X) • M-103

Không gian