Nakajima Ki-12

Ki-12
Kiểu Mẫu thử máy bay tiêm kích
Nhà chế tạo Nakajima Aircraft Company
Chuyến bay đầu 1936
Sử dụng chính Nhật Bản Không quân Lục quân Đế quốc Nhật Bản

Nakajima Ki-12 (中島 キ12, Ki-jyuni?) là một mẫu thử máy bay tiêm kích do công ty Nakajima Aircraft Company tự phát triển trong thập niên 1930.

Biến thể

  • Nakajima Ki-12:
  • Nakajima Type P.E.:

Tính năng kỹ chiến thuật (Ki-12)

Dữ liệu lấy từ Famous Airplanes of the World, first series, #76: Army Experimental Fighters (1)[1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 1
  • Chiều dài: 8.3 m (27 ft 3.75 in)
  • Sải cánh: 11 m (36 ft 1 in)
  • Chiều cao: 3.45 m (11 ft 3.8 in)
  • Diện tích cánh: 17 m2 (183 ft2)
  • Trọng lượng rỗng: 1.400 kg (3.086 lb)
  • Trọng lượng có tải: 1.900 kg (4.189 lb)
  • Powerplant: 1 × Hispano-Suiza 12Xcrs kiểu động cơ piston làm mát bằng nước, 450 kW (610 hp)

Hiệu suất bay

Vũ khí trang bị

  • 1× pháo 20 mm
  • 2× súng máy Type 89 7,7 mm (.303 in)
  • Xem thêm

    Máy bay tương tự
    • Dewoitine D.510

    Danh sách liên quan

    Tham khảo

    Ghi chú
    1. ^ FAOW 1976, tr. 2.Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFFAOW1976 (trợ giúp)
    Tài liệu
    • Francillon, Ph.D., René J. (1979). Japanese Aircraft of the Pacific War. London: Putnam & Company Ltd. ISBN 0-370-30251-6.
    • Mikesh, Robert C.; Shorzoe Abe (1990). Japanese Aircraft, 1910-1941. Annapolis, MD: Naval Institute Press. ISBN 1-55750-563-2.
    • Unknown author. Famous Airplanes of the World, first series, #76: Army Experimental Fighters (1). Tokyo: Bunrin-Do, August 1976.
    • Unknown author. Famous Airplanes of the World, second series, #24: Army Experimental Fighters. Tokyo: Bunrin-Do, September 1990.
    • Wieliczko, Leszek A; Zygmunt Szeremeta (2004). Nakajima Ki 27 Nate (bằng tiếng Ba Lan và Anh). Lublin, Poland: Kagero. ISBN 83-89088-51-7.

    Liên kết ngoài

    • Pacific Storm on development of Nakajima fighters Lưu trữ 2012-02-11 tại Wayback Machine
    • x
    • t
    • s
    Máy bay do hãng Nakajima chế tạo
    Các kiểu thuộc
    Hải quân Đế quốc Nhật Bản

    A1N • A2N • A3N • A4N
    B5N • B6N
    C6N
    E2N • E4N • E8N
    G5N • G8N • G10N
    J1N • J5N • J9Y
    LB-2

    Các kiểu thuộc
    Lục quân Đế quốc Nhật Bản

    Type 91
    Ki-4 • Ki-6 • Ki-8 • Ki-11 • Ki-12 • Ki-19 • Ki-27 • Ki-34 • Ki-43 • Ki-44 • Ki-49 • Ki-62 • Ki-63 • Ki-84 • Ki-87 • Ki-115 • Ki-201

    Tên định danh của
    Đồng mình trong WWII

    Abdul • Dave • Frank • Helen • Irving • Jill • Jim • Kate • Liz • Myrt • Nate • Oscar • Rita • Rufe • Thora • Tojo

    • x
    • t
    • s
    Hệ thống tên gọi máy bay Không quân Lục quân Đế quốc Nhật Bản

    Ki-1 • Ki-2 • Ki-3 • Ki-4 • Ki-5 • Ki-6 • Ki-7 • Ki-8  • Ki-9  • Ki-10  • Ki-11  • Ki-12  • Ki-13  • Ki-14  • Ki-15  • Ki-16  • Ki-17  • Ki-18  • Ki-19 • Ki-20  • Ki-21  • Ki-22  • Ki-23  • Ki-24  • Ki-25  • Ki-26  • Ki-27  • Ki-28  • Ki-29  • Ki-30  • Ki-31  • Ki-32  • Ki-33  • Ki-34  • Ki-35  • Ki-36  • Ki-37  • Ki-38  • Ki-39  • Ki-40  • Ki-41  • Ki-42  • Ki-43  • Ki-44  • Ki-45  • Ki-46  • Ki-47  • Ki-48  • Ki-49  • Ki-50  • Ki-51  • Ki-52  • Ki-53  • Ki-54  • Ki-55  • Ki-56  • Ki-57  • Ki-58  • Ki-59  • Ki-60  • Ki-61  • Ki-62  • Ki-63  • Ki-64  • Ki-66  • Ki-67  • Ki-68  • Ki-69  • Ki-70  • Ki-71  • Ki-72  • Ki-73  • Ki-74  • Ki-75  • Ki-76  • Ki-77  • Ki-78  • Ki-79  • Ki-80  • Ki-81  • Ki-82  • Ki-83  • Ki-84  • Ki-85  • Ki-86  • Ki-87  • Ki-88  • Ki-89  • Ki-90  • Ki-91  • Ki-92  • Ki-93  • Ki-94  • Ki-95  • Ki-96  • Ki-97  • Ki-98  • Ki-99  • Ki-100  • Ki-101  • Ki-102  • Ki-103  • Ki-105  • Ki-106  • Ki-107  • Ki-108  • Ki-109  • Ki-110  • Ki-111  • Ki-112  • Ki-113  • Ki-114  • Ki-115  • Ki-116  • Ki-117  • Ki-118  • Ki-119  • Ki-148  • Ki-167  • Ki-174  • Ki-200  • Ki-201  • Ki-202 • Ki-230