New Castle, Pennsylvania

New Castle, Pennsylvania
—  Thành phố  —
Hình nền trời của New Castle, Pennsylvania
Vị trí trong Quận Lawrence, Pennsylvania
Vị trí trong Quận Lawrence, Pennsylvania
Vị trí quận Lawrence trong tiểu bang Pennsylvania ở Hoa Kỷ
Vị trí quận Lawrence trong tiểu bang Pennsylvania ở Hoa Kỷ
New Castle, Pennsylvania trên bản đồ Thế giới
New Castle, Pennsylvania
New Castle, Pennsylvania
Quốc giaHoa Kỳ
Tiểu bangPennsylvania
QuậnQuận Lawrence
Thành lập1869
Dân số (2010)
 • Tổng cộng23.273
Múi giờEST (UTC-5)
 • Mùa hè (DST)EDT (UTC-4)

New Castle, Pennsylvania là một thành phố thuộc quận Lawrence trong tiểu bang Pennsylvania, Hoa Kỳ. Thành phố có diện tích 22 km², dân số theo điều tra năm 2000 của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ là 26.309 người. Thành phố có cự ly 50 dặm (80 km) về phía tây bắc của Pittsburgh và gần biên giới Pennsylvania, Ohio 18 dặm (30 km) về phía đông của Youngstown, Ohio, vào năm 1910, tổng dân số là 36.280 người, năm 1920 là 44.938 người, và vào năm 1940 là 47.638 người. Dân số đã giảm đến 26.309 theo cuộc điều tra dân số 2000, và tiếp tục giảm với một ước tính của Cục Điều tra Dân số của 24.060 người vào năm 2009. Năm 2010, dân số của xã này là 23273 người.[1] Thành phố là quận lỵ quận Lawrence. New Castle là thành phố chính của khu vực Tân tiểu đô thị và một phần của khu vực thống kê kết hợp Pittsburgh-New Castle, lớn thứ 18 tại Hoa Kỳ. Đây là trung tâm thương mại của một vùng nông nghiệp màu mỡ.

Tham khảo

  1. ^ “2010 Census Gazetteer Files”. Cục Thống kê Dân số Hoa Kỳ. Truy cập ngày 22 tháng 10 năm 2012.

Xem thêm

  • American Finder
  • x
  • t
  • s
 Thịnh vượng chung Pennsylvania
Harrisburg (thủ phủ)
Chủ đề
Thành phố |

Chính trị | Chính quyền | Lịch sử | Địa lý | Địa chất | Dân Pennsylvania | Công viên bang | Biểu tượng |

Địa điểm thu hút khách
Các vùng đô thị
Altoona |

Philadelphia | Erie | Harrisburg–Carlisle | Johnstown | Lancaster | Lebanon | Lehigh Valley | Pittsburgh | Reading | State College | Williamsport | Scranton‑Wilkes-Barre |

York-Hanover
Thành phố
Borough
lớn nhất
Vùng
Allegheny Mountains |

Allegheny National Forest | Allegheny Plateau | Atlantic Coastal Plain | Blue Ridge | Coal Region | Cumberland Valley | Delaware Valley | Dutch Country | Endless Mountains | Happy Valley | Laurel Highlands | Lehigh Valley | Main Line | Northeast | Northern Tier | Northwest Region | Pennsylvania Highlands | Piedmont | The Poconos | Ridge and Valley | South Central Pennsylvania | Susquehanna Valley | Western Pennsylvania |

Wyoming Valley
Quận


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến Pennsylvania này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s