Northern Premier League 2014–15

Northern Premier League 2014–15 là mùa giải thứ 47 của hệ thống giải đấu Northern Premier League Premier Division và là mùa giải thứ 7 của hai giải đấu Northern Premier League Division One North và South. Nhà tài trợ chính của mùa giải 2014–15 đó là Evo-Stik.[1]

Premier Division

Northern Premier League
Premier Division
Mùa giải2014–15
Vô địchF.C. United of Manchester
Thăng hạngCurzon Ashton
F.C. United of Manchester
Xuống hạngBelper Town
Trafford
Witton Albion
Vua phá lướiAaron Williams
(28 goals)[2]
Chiến thắng sân
nhà đậm nhất
Ilkeston 6–0 Trafford[3]
(23 tháng 8 năm 2014)
Chiến thắng sân
khách đậm nhất
Grantham Town 1–7 Blyth Spartans(20 tháng 12 năm 2014)
Trận có nhiều bàn thắng nhấtStourbridge 5–3 Nantwich Town
(2 tháng 9 năm 2014)
Grantham Town 1–7 Blyth Spartans[3]
(20 tháng 12 năm 2014)
Trận có nhiều khán giả nhất3,588F.C. United of Manchester 1–0 Stourbridge F.C.
(21 tháng 4 năm 2015)
Trận có ít khán giả nhất101
Nantwich Town 2–0 Barwell
(9 tháng 12 năm 2014)
Barwell 2–1 Marine
(13 tháng 12 năm 2014)
← 2013–14
2015–16 →

Sáu đội bóng thay đổi:

  • Belper Town, thăng hạng thông qua thi đấu play-off giải NPL Division One South
  • Curzon Ashton, thăng hạng nhờ vô địch giải NPL Division One North
  • Halesowen Town, thăng hạng nhờ vô địch giải NPL Division One South
  • Ramsbottom United, thăng hạng thông qua thi đấu play-off giải NPL Division One North
  • Stourbridge, chuyển từ Southern League Premier Division
  • Workington, xuống hạng từ Conference North

Bảng xếp hạng

VT
Đội
  • x
  • t
  • s
Tr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
Lọt vào hoặc xuống hạng
1 Bản mẫu:Fb team F.C. United of Manchester (C) (P) 46 26 14 6 78 37 +41 92 Lên chơi tạiNational League North
2 Bản mẫu:Fb team Workington 46 27 9 10 63 39 +24 90 Đủ điều kiện tham dựPlay-offs
3 Bản mẫu:Fb team Ashton United 46 24 12 10 75 54 +21 84
4 Bản mẫu:Fb team Curzon Ashton (O) (P) 46 23 14 9 79 46 +33 83
5 Bản mẫu:Fb team Ilkeston 46 22 15 9 79 56 +23 81
6 Bản mẫu:Fb team Blyth Spartans 46 21 16 9 84 54 +30 79
7 Bản mẫu:Fb team Skelmersdale United 46 21 10 15 58 48 +10 73
8 Bản mẫu:Fb team Barwell 46 21 10 15 69 63 +6 73
9 Bản mẫu:Fb team Rushall Olympic 46 21 9 16 76 64 +12 72
10 Bản mẫu:Fb team Buxton 46 18 17 11 70 57 +13 71
11 Halesowen Town 46 13 20 13 56 48 +8 59
12 Bản mẫu:Fb team Grantham Town 46 15 14 17 64 72 −8 59
13 Bản mẫu:Fb team Whitby Town 46 14 16 16 56 63 −7 58
14 Bản mẫu:Fb team Matlock Town 46 15 11 20 57 60 −3 56
15 Bản mẫu:Fb team Nantwich Town 46 16 7 23 61 76 −15 55
16 Bản mẫu:Fb team Stourbridge 46 14 11 21 59 72 −13 53
17 Bản mẫu:Fb team Ramsbottom United 46 15 8 23 66 80 −14 53
18 Bản mẫu:Fb team King's Lynn Town 46 14 10 22 60 81 −21 52 Transferred to the Southern League Premier Division
19 Bản mẫu:Fb team Frickley Athletic 46 12 14 20 60 73 −13 50
20 Bản mẫu:Fb team Stamford 46 13 11 22 56 75 −19 50
21 Bản mẫu:Fb team Marine 46 11 16 19 58 69 −11 49 Reprieved from relegation, as Level 6 was one team short after the demise of Salisbury City.
22 Bản mẫu:Fb team Witton Albion (R) 46 14 7 25 58 86 −28 49 Xuống chơi tạiNPL Division One North/South
23 Bản mẫu:Fb team Trafford (R) 46 6 15 25 58 93 −35 33
24 Bản mẫu:Fb team Belper Town (R) 46 6 14 26 62 96 −34 32

Cập nhật đến 25 April 2015
Nguồn: [1]
Quy tắc xếp hạng: 1. Điểm; 2. Hiệu số bàn thắng; 3. Số bàn thắng.
(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau.
Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc:
(Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu.

Play-offs

  Bán kết Chung kết
                     
2  Workington        
5  Ilkeston        
    4  Curzon Ashton 1
  5  Ilkeston 0
3  Ashton United      
4  Curzon Ashton        

Bán kết

Workington v Ilkeston
28 tháng 4 năm 2015 Workington 0–1 Ilkeston Borough Park, Workington
19:45 [2] Richards  56' Lượng khán giả: 1,391


Ashton United v Curzon Ashton
28 tháng 4 năm 2015 Ashton United 1–1 (s.h.p.)
(2–4 p)
Curzon Ashton Hurst Cross, Ashton-under-Lyne
19:45 Baguley  7' [3] Brooke  80' Lượng khán giả: 1,049
    Loạt sút luân lưu
Phạt đền thành công Johnson
Phạt đền hỏng Young
Phạt đền hỏng Leadbitter
Phạt đền thành công Gee
  Phạt đền thành công Thornton
Phạt đền hỏng Hunt
Phạt đền thành công Walker
Phạt đền thành công Guest
Phạt đền thành công Stott

Chung kết

Curzon Ashton v Ilkeston
2 tháng 5 năm 2015 Curzon Ashton 1–0 Ilkeston Tameside Stadium, Ashton-under-Lyne
15:00 Woodford  18' Lượng khán giả: 1,212


Các kết quả chi tiết

S.nhà ╲ S.khách Bản mẫu:Fb team Ashton United Bản mẫu:Fb team Barwell Bản mẫu:Fb team Belper Town Bản mẫu:Fb team Blyth Spartans Bản mẫu:Fb team Buxton Bản mẫu:Fb team Curzon Ashton Bản mẫu:Fb team F.C. United of Manchester Bản mẫu:Fb team Frickley Athletic Bản mẫu:Fb team Grantham Town HAL Bản mẫu:Fb team Ilkeston Bản mẫu:Fb team King's Lynn Town Bản mẫu:Fb team Marine Bản mẫu:Fb team Matlock Town Bản mẫu:Fb team Nantwich Town Bản mẫu:Fb team Ramsbottom United Bản mẫu:Fb team Rushall Olympic Bản mẫu:Fb team Skelmersdale United Bản mẫu:Fb team Stamford Bản mẫu:Fb team Stourbridge Bản mẫu:Fb team Trafford Bản mẫu:Fb team Whitby Town Bản mẫu:Fb team Witton Albion Bản mẫu:Fb team Workington
Bản mẫu:Fb team Ashton United

3–1

4–3

3–0

1–1

2–2

0–2

2–2

2–0

1–0

0–2

3–1

2–2

2–0

3–1

1–0

1–2

1–0

0–1

3–0

1–1

1–0

2–1

3–2

Bản mẫu:Fb team Barwell

1–0

1–0

2–1

1–2

1–1

0–0

2–2

3–0

0–1

2–1

4–3

2–1

1–3

3–2

3–4

3–1

2–0

1–0

2–2

2–0

1–0

0–2

1–2

Bản mẫu:Fb team Belper Town

2–2

2–2

3–4

1–1

2–0

1–3

2–0

1–2

2–1

2–3

3–3

2–2

3–3

1–4

1–2

0–3

1–1

2–3

0–4

2–0

0–2

5–0

1–2

Bản mẫu:Fb team Blyth Spartans

1–1

1–1

2–0

0–1

2–1

0–1

1–1

2–1

2–1

0–1

3–2

1–2

0–0

2–1

4–0

3–3

1–1

4–1

2–0

1–0

2–2

2–1

1–0

Bản mẫu:Fb team Buxton

2–3

1–1

5–1

2–3

2–1

1–1

4–0

5–1

2–1

1–1

1–1

1–1

3–2

0–1

1–1

0–3

1–2

1–2

4–1

3–2

1–1

0–3

1–1

Bản mẫu:Fb team Curzon Ashton

3–2

4–1

2–2

1–1

0–0

0–4

3–0

2–4

4–1

4–0

4–0

1–0

3–0

0–1

1–0

2–3

2–0

3–1

3–0

2–1

3–0

2–1

0–0

Bản mẫu:Fb team F.C. United of Manchester

3–0

3–1

2–2

0–0

1–1

1–1

3–2

3–1

1–0

2–2

3–1

5–2

0–0

2–1

3–1

1–0

1–2

3–1

1–0

3–0

2–0

4–0

1–0

Bản mẫu:Fb team Frickley Athletic

1–3

1–3

2–0

2–1

1–1

1–1

4–1

2–4

1–1

0–2

1–1

1–0

1–0

0–1

4–2

1–1

0–1

0–2

1–0

4–0

1–1

2–3

1–2

Bản mẫu:Fb team Grantham Town

0–0

1–1

1–0

1–7

3–1

1–1

1–2

1–1

0–2

1–0

3–3

1–1

2–1

4–0

0–1

0–1

1–1

1–4

1–1

4–3

0–1

3–1

1–0

Halesowen Town

2–3

4–1

1–1

1–2

2–1

0–0

0–1

1–1

1–1

0–0

1–1

0–2

4–3

1–1

2–0

3–0

2–0

1–1

2–0

1–1

3–3

1–0

0–1

Bản mẫu:Fb team Ilkeston

0–0

2–1

1–0

1–1

0–0

1–1

3–1

1–0

1–1

2–2

3–3

1–0

1–0

2–1

2–4

2–1

2–0

1–2

3–4

6–0

1–1

1–1

0–3

Bản mẫu:Fb team King's Lynn Town

1–1

0–1

1–0

1–3

1–2

1–3

1–2

2–1

1–0

0–0

3–0

3–1

1–3

2–1

2–1

0–4

0–3

1–0

1–0

0–1

0–1

2–0

1–2

Bản mẫu:Fb team Marine

1–0

2–0

2–2

3–3

1–2

1–1

0–0

2–0

2–2

1–1

1–2

1–2

0–2

0–1

1–3

2–1

1–0

2–0

1–1

2–2

2–1

0–1

0–1

Bản mẫu:Fb team Matlock Town

0–1

3–1

3–1

1–1

0–0

0–3

0–0

3–0

0–2

0–4

0–0

3–1

3–2

2–1

1–1

1–2

1–1

1–2

4–1

2–4

0–1

3–0

0–1

Bản mẫu:Fb team Nantwich Town

1–3

2–0

2–1

1–1

1–1

1–2

1–2

3–2

0–3

1–0

1–1

2–1

2–1

3–0

3–2

0–1

0–1

0–3

2–3

0–0

2–1

3–0

2–3

Bản mẫu:Fb team Ramsbottom United

0–3

0–1

4–2

3–3

2–0

1–1

0–2

0–0

3–1

1–1

1–2

2–3

3–2

0–1

1–4

2–3

0–3

3–1

0–1

1–2

4–0

3–2

1–1

Bản mẫu:Fb team Rushall Olympic

1–2

0–3

2–1

1–2

3–0

2–1

1–1

1–3

0–0

1–1

1–3

3–1

1–1

1–0

2–1

2–4

0–0

0–0

3–0

6–1

1–5

2–1

3–0

Bản mẫu:Fb team Skelmersdale United

1–1

1–3

2–1

1–0

2–3

1–1

1–0

3–2

1–1

1–1

1–4

1–1

3–1

0–1

1–0

3–0

1–2

0–3

2–1

3–0

4–0

1–0

1–0

Bản mẫu:Fb team Stamford

0–2

0–2

0–1

1–1

1–3

0–1

1–1

1–3

1–1

1–2

0–4

2–1

0–1

0–1

2–2

1–1

3–0

1–3

2–3

3–3

1–1

3–2

2–1

Bản mẫu:Fb team Stourbridge

1–1

0–2

4–0

0–3

0–3

0–1

2–1

2–1

1–2

1–1

3–3

3–0

2–2

1–0

5–3

1–2

0–0

1–0

1–1

1–1

2–1

3–0

0–1

Bản mẫu:Fb team Trafford

1–2

1–1

2–2

1–4

0–1

0–1

1–1

2–3

3–1

0–2

2–4

1–3

2–3

0–0

4–0

0–1

0–3

0–1

2–2

2–2

3–3

1–1

2–3

Bản mẫu:Fb team Whitby Town

2–0

0–1

3–3

1–0

0–1

0–1

0–4

1–1

2–1

0–0

1–3

2–2

2–2

1–1

3–1

2–0

2–1

0–2

3–0

1–0

1–1

1–1

0–0

Bản mẫu:Fb team Witton Albion

5–2

2–2

0–0

1–5

1–1

1–3

0–0

1–2

1–3

2–0

1–4

0–1

3–1

1–3

3–0

2–1

3–2

2–0

3–0

2–1

0–5

0–3

1–2

Bản mẫu:Fb team Workington

1–2

2–1

3–0

1–1

1–2

3–2

1–0

1–1

2–1

0–0

2–0

2–0

0–0

2–1

0–0

1–0

3–2

2–1

2–0

1–0

1–0

3–0

1–2

Cập nhật lần cuối: ngày 25 tháng 4 năm 2015.
Nguồn: NPL Premier Division results grid
^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.

Sân vận động và vị trí

Đội bóng Sân vận động Sức chứa
Bản mẫu:Fb team Grantham Town South Kesteven Sports Stadium 7,500
Bản mẫu:Fb team F.C. United of Manchester Bower Fold and Tameside Stadium (groundsharing) 4,000–6,500
Bản mẫu:Fb team King's Lynn Town The Walks 5,733
Bản mẫu:Fb team Buxton The Silverlands 5,200
Halesowen Town The Grove 5,000
Bản mẫu:Fb team Witton Albion Wincham Park 4,813
Bản mẫu:Fb team Ashton United Hurst Cross 4,500
Bản mẫu:Fb team Blyth Spartans Croft Park 4,435
Bản mẫu:Fb team Curzon Ashton Tameside Stadium 4,000
Bản mẫu:Fb team Ilkeston New Manor Ground 3,500
Bản mẫu:Fb team Nantwich Town The Weaver Stadium 3,500
Bản mẫu:Fb team Whitby Town Turnbull Ground 3,500
Workington Borough Park 3,101
Bản mẫu:Fb team Marine The Arriva Stadium 2,800
Bản mẫu:Fb team Barwell Kirkby Road 2,500
Bản mẫu:Fb team Skelmersdale United West Lancashire College Stadium 2,500
Bản mẫu:Fb team Trafford Shawe View 2,500
Bản mẫu:Fb team Belper Town Christchurch Meadow 2,400
Bản mẫu:Fb team Matlock Town Causeway Lane 2,214
Bản mẫu:Fb team Frickley Athletic Westfield Lane 2,087
Bản mẫu:Fb team Stourbridge War Memorial Athletic Ground 2,014
Bản mẫu:Fb team Ramsbottom United The Harry Williams Riverside 2,000
Bản mẫu:Fb team Stamford Kettering Road 2,000
Bản mẫu:Fb team Rushall Olympic Dales Lane 1,400

Division One North

Northern Premier League
Division One North
Mùa giải2014–15
Vô địchSalford City
Thăng hạngDarlington 1883
Salford City
Xuống hạngPadiham
Số trận đấu462
Số bàn thắng1.554 (3,36 bàn mỗi trận)
Vua phá lướiNathan Cartman 35
Chiến thắng sân
nhà đậm nhất
Darlington 1883 7–0 Kendal Town
(25 tháng 8 năm 2014)
Chiến thắng sân
khách đậm nhất
Bamber Bridge 1–7 Droylsden
(16 tháng 8 năm 2014)
Padiham 0–6 Salford City
(25 tháng 2 năm 2015)
Prescot Cables 0–6 Clitheroe
(20 tháng 12 năm 2014)
Trận có nhiều bàn thắng nhấtSpennymoor Town 8–3 Clitheroe
(ngày 14 tháng 3 năm 2014) (11 goals)
Trận có nhiều khán giả nhất1,882
Spennymoor Town 0-2 Darlington 1883
(19 tháng 8 năm 2014)
Trận có ít khán giả nhất58
Harrogate RA 1–0 Clitheroe
(8 tháng 9 năm 2014)
← 2013–14
2015–16 →

Division One North gia nhập thêm 4 đội bóng:

  • Brighouse Town, thăng hạng vì vô địch NCEL Premier Division
  • Spennymoor Town, thăng hạng vì vô địch NFL Division One
  • Droylsden, xuống hạng từ NPL Premier Division
  • Scarborough Athletic, chuyển từ NPL Division One South

Bảng xếp hạng

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
Lên hay xuống hạng
1 Bản mẫu:Fb team Salford City (C) (P) 42 30 5 7 92 42 +50 95 Lên chơi tại2015–16 NPL Premier Division
2 Bản mẫu:Fb team Darlington 1883 (O) (P) 42 28 7 7 99 37 +62 91 Đủ điều kiện tham dựPlay-offs
3 Bản mẫu:Fb team Bamber Bridge 42 25 8 9 88 58 +30 83
4 Bản mẫu:Fb team Northwich Victoria 42 25 7 10 75 39 +36 82
5 Bản mẫu:Fb team Spennymoor Town 42 22 11 9 76 45 +31 77
6 Bản mẫu:Fb team Scarborough Athletic 42 23 6 13 80 61 +19 75
7 Bản mẫu:Fb team Mossley 42 23 6 13 79 63 +16 75
8 Bản mẫu:Fb team Harrogate Railway Athletic 42 19 10 13 85 75 +10 67
9 Bản mẫu:Fb team Warrington Town 42 19 8 15 65 55 +10 65
10 Bản mẫu:Fb team Droylsden 42 20 3 19 98 84 +14 63
11 Bản mẫu:Fb team Lancaster City 42 18 8 16 65 53 +12 62
12 Bản mẫu:Fb team Farsley 42 18 7 17 73 64 +9 61
13 Bản mẫu:Fb team Clitheroe 42 14 10 18 73 81 −8 52
14 Bản mẫu:Fb team Brighouse Town 42 14 9 19 64 81 −17 51
15 Bản mẫu:Fb team Burscough 42 12 12 18 62 73 −11 48
16 Bản mẫu:Fb team Kendal Town 42 12 10 20 81 92 −11 46
17 Bản mẫu:Fb team Ossett Albion 42 13 7 22 49 72 −23 043
18 Bản mẫu:Fb team Ossett Town 42 12 6 24 48 89 −41 42
19 Bản mẫu:Fb team Radcliffe Borough 42 8 11 23 49 91 −42 35
20 Bản mẫu:Fb team Prescot Cables 42 7 12 23 45 84 −39 33
21 Bản mẫu:Fb team New Mills 42 6 7 29 56 107 −51 25 Reprieved from relegation
22 Bản mẫu:Fb team Padiham (R) 42 6 6 30 50 112 −62 24 Xuống chơi tạiLevel 9

Cập nhật đến ngày 25 tháng 4 năm 2015
Nguồn: [4]
Quy tắc xếp hạng: 1. Điểm; 2. Hiệu số bàn thắng; 3. Số bàn thắng.
(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau.
Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc:
(Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu.
Ossett Albion were deducted 3 points.

Play-offs

  Bán kết Chung kết
                     
2  Darlington 1883        
5  Spennymoor Town        
    2  Darlington 1883 2
  3  Bamber Bridge 0
3  Bamber Bridge (s.h.p.)      
4  Northwich Victoria        

Bán kết

Bamber Bridge v Northwich Victoria
28 tháng 4 năm 2015 Bamber Bridge 2–1 (s.h.p.) Northwich Victoria Sir Tom Finney Stadium, Bamber Bridge
19:45 Macken  43'
Linney  115'
[5] Grayson  76' Lượng khán giả: 550


Darlington 1883 v Spennymoor Town
29 tháng 4 năm 2015 Darlington 1883 3–2 Spennymoor Town Heritage Park, Bishop Auckland
19:45 Armstrong  43'
Hatch  79'
Dowson  89'
Tait  60'
Roberts  76'
Lượng khán giả: 1,987


Chung kết

Darlington 1883 v Bamber Bridge
2 tháng 5 năm 2015 Darlington 1883 2–0 Bamber Bridge Heritage Park, Bishop Auckland
15:00 Cartman  52'
Armstrong  56'
Lượng khán giả: 1,876


Các kết quả chi tiết

S.nhà ╲ S.khách Bản mẫu:Fb team Bamber Bridge Bản mẫu:Fb team Brighouse Town Bản mẫu:Fb team Burscough Bản mẫu:Fb team Clitheroe Bản mẫu:Fb team Darlington 1883 Bản mẫu:Fb team Droylsden Bản mẫu:Fb team Farsley Bản mẫu:Fb team Harrogate Railway Athletic Bản mẫu:Fb team Kendal Town Bản mẫu:Fb team Lancaster City Bản mẫu:Fb team Mossley Bản mẫu:Fb team New Mills Bản mẫu:Fb team Northwich Victoria Bản mẫu:Fb team Ossett Albion Bản mẫu:Fb team Ossett Town Bản mẫu:Fb team Padiham Bản mẫu:Fb team Prescot Cables Bản mẫu:Fb team Radcliffe Borough Bản mẫu:Fb team Salford City Bản mẫu:Fb team Scarborough Athletic Bản mẫu:Fb team Spennymoor Town Bản mẫu:Fb team Warrington Town
Bản mẫu:Fb team Bamber Bridge

4–2

2–1

3–1

1–2

1–7

3–1

1–2

3–2

3–3

1–0

2–1

2–0

3–1

4–1

3–1

2–0

1–1

1–2

0–0

2–1

3–1

Bản mẫu:Fb team Brighouse Town

2–3

0–1

2–4

1–3

1–3

1–0

1–4

3–1

1–3

3–2

4–3

2–2

1–1

2–1

3–1

6–3

2–1

3–1

0–4

1–4

0–0

Bản mẫu:Fb team Burscough

1–1

2–1

1–2

2–2

3–2

1–3

1–3

2–2

2–3

2–0

4–1

2–5

0–1

3–1

1–1

1–1

4–0

1–2

2–3

0–1

1–3

Bản mẫu:Fb team Clitheroe

1–2

2–2

1–1

2–1

3–2

0–0

2–1

6–4

0–1

0–1

2–2

3–1

1–1

3–2

1–4

3–3

1–1

2–1

0–1

0–2

2–1

Bản mẫu:Fb team Darlington 1883

2–1

2–0

3–0

1–1

5–2

1–1

7–1

7–0

3–0

3–1

3–1

0–1

2–0

5–0

1–0

4–2

2–2

0–1

3–0

1–0

2–0

Bản mẫu:Fb team Droylsden

4–3

0–0

1–2

2–0

2–1

0–2

6–1

4–1

2–0

2–4

0–1

0–2

5–3

4–1

5–1

4–1

4–2

3–2

1–2

0–0

3–1

Bản mẫu:Fb team Farsley

2–2

0–1

2–2

2–0

3–2

2–1

4–2

2–3

0–1

3–4

2–0

1–0

4–0

2–1

5–0

2–1

3–0

1–1

2–2

1–1

1–0

Bản mẫu:Fb team Harrogate Railway Athletic

1–1

1–1

4–0

1–0

1–5

4–3

2–4

0–0

3–0

5–5

3–0

2–1

2–1

4–0

2–0

1–2

0–1

1–0

3–0

1–1

1–2

Bản mẫu:Fb team Kendal Town

1–1

2–2

0–4

2–2

4–2

1–0

0–3

4–3

0–0

2–3

4–4

0–3

2–3

3–2

1–2

6–0

4–1

6–0

0–3

2–4

3–0

Bản mẫu:Fb team Lancaster City

1–0

2–0

4–1

1–3

0–0

4–0

3–0

0–1

2–3

4–1

4–0

0–1

1–0

0–2

3–3

3–0

3–1

0–2

1–2

1–4

1–1

Bản mẫu:Fb team Mossley

0–1

2–3

1–1

4–1

0–3

4–2

2–1

2–2

0–4

3–0

2–0

0–1

1–0

3–0

3–2

3–1

4–1

1–3

2–1

2–0

1–2

Bản mẫu:Fb team New Mills

1–4

1–4

1–2

3–3

1–5

2–3

2–1

1–2

2–0

1–4

1–3

1–2

1–2

1–2

3–2

0–2

2–2

0–3

3–3

2–3

0–3

Bản mẫu:Fb team Northwich Victoria

1–0

1–0

5–0

3–0

0–1

3–0

5–1

2–2

0–0

0–1

0–0

2–1

1–0

1–1

5–1

2–0

2–0

2–2

2–3

1–4

2–0

Bản mẫu:Fb team Ossett Albion

2–3

1–2

1–3

2–0

0–2

1–3

2–1

2–3

3–2

2–2

0–2

3–2

1–2

1–1

2–1

1–0

1–0

0–1

3–1

1–1

0–3

Bản mẫu:Fb team Ossett Town

0–2

3–2

2–2

2–1

0–2

2–0

1–2

3–1

2–2

2–1

0–1

5–0

0–2

0–3

1–0

1–0

0–1

0–3

3–1

1–3

0–2

Bản mẫu:Fb team Padiham

1–2

1–1

1–3

2–3

1–3

3–5

3–1

1–1

1–5

0–3

1–2

0–1

0–2

1–0

2–2

4–0

2–1

0–6

0–3

0–2

1–3

Bản mẫu:Fb team Prescot Cables

1–4

0–0

0–0

0–6

0–2

1–1

4–0

2–2

1–1

1–0

1–2

3–3

2–3

0–0

0–1

5–1

3–0

0–1

2–2

0–0

2–1

Bản mẫu:Fb team Radcliffe Borough

2–2

1–3

2–1

0–4

1–1

5–3

1–4

4–3

3–1

3–2

0–2

2–2

0–2

1–1

1–1

2–2

3–1

0–2

0–3

0–0

1–4

Bản mẫu:Fb team Salford City

3–0

2–0

1–0

2–1

2–0

2–1

3–2

1–4

2–1

0–2

2–2

2–0

2–1

4–0

5–0

5–1

6–1

2–1

4–1

2–0

2–2

Bản mẫu:Fb team Scarborough Athletic

1–2

4–0

2–0

2–1

1–2

1–2

3–1

3–2

2–1

0–0

2–1

3–2

1–2

2–0

2–0

6–1

2–1

2–0

1–3

1–0

2–4

Bản mẫu:Fb team Spennymoor Town

1–6

4–1

1–1

8–3

0–2

3–2

1–0

1–3

2–1

0–0

2–2

1–0

2–1

5–0

3–0

3–1

0–0

2–1

0–0

4–1

2–0

Bản mẫu:Fb team Warrington Town

0–3

1–0

1–1

4–2

1–1

3–4

2–1

0–0

3–0

2–1

0–1

1–3

1–1

0–3

3–1

3–0

2–0

3–0

0–2

1–1

1–0

Cập nhật lần cuối: ngày 25 tháng 4 năm 2015.
Nguồn: NPL First Division North results grid
^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.

Sân vận động và địa điểm

Đội Sân vận động Sức chứa
Bản mẫu:Fb team Mossley Seel Park 4,000
Bản mẫu:Fb team Spennymoor Town The Brewery Field 4,000
Bản mẫu:Fb team Farsley Throstle Nest 3,900
Bản mẫu:Fb team Harrogate Railway Athletic Station View 3,500
Bản mẫu:Fb team Lancaster City Giant Axe 3,500
Bản mẫu:Fb team Radcliffe Borough Stainton Park 3,500
Bản mẫu:Fb team Warrington Town Cantilever Park 3,500
Bản mẫu:Fb team Prescot Cables Valerie Park 3,200
Bản mẫu:Fb team Burscough Victoria Park 3,054
Bản mẫu:Fb team Droylsden Butcher's Arms Ground 3,000
Bản mẫu:Fb team Ossett Albion WareHouse Systems Stadium 3,000
Bản mẫu:Fb team Scarborough Athletic Queensgate 3,000
Bản mẫu:Fb team Kendal Town Lakeland Radio Stadium 2,400
Bản mẫu:Fb team Bamber Bridge QED Stadium 2,264
Bản mẫu:Fb team Clitheroe Shawbridge 2,000
Bản mẫu:Fb team Northwich Victoria Valley Road (former ground of Flixton) 2,000
Bản mẫu:Fb team Ossett Town Ingfield 2,000
Bản mẫu:Fb team Darlington 1883 Heritage Park (groundshare with Bishop Auckland) 1,994
Bản mẫu:Fb team Padiham Arbories Memorial Sports Ground 1,688
Bản mẫu:Fb team New Mills Church Lane 1,400
Bản mẫu:Fb team Salford City Moor Lane 1,400
Bản mẫu:Fb team Brighouse Town St Giles' Road 1,000

Division One South

Northern Premier League
Division One South
Mùa giải2014–15
Vô địchMickleover Sports
Thăng hạngMickleover Sports
Sutton Coldfield Town
Xuống hạngRainworth Miners Welfare
Brigg Town
Số trận đấu462
Số bàn thắng1.520 (3,29 bàn mỗi trận)
Vua phá lướiJake Woolley 25
Chiến thắng sân
nhà đậm nhất
Gresley FC 10–0 Brigg Town
Chiến thắng sân
khách đậm nhất
Loughborough Dynamo 0–6 Spalding United Loughborough Dynamo 1–7 Leek Town
Trận có nhiều bàn thắng nhấtGresley FC 10–0 Brigg Town
Trận có nhiều khán giả nhấtStafford Rangers 1-0 Gresley FC 807
Trận có ít khán giả nhấtRomulus 1–2 Brigg Town 31
← 2013–14
2015–16 →

Division One South có 5 đội tham dự:

  • Norton United, thăng hạng vì vô địch giải NWCFL Premier Division
  • Spalding United, thăng hạng vì vô địch giải UCL Premier Division
  • Tividale, thăng hạng vì vô địch giải Midland Alliance
  • Stafford Rangers, xuống hạng từ NPL Premier Division
  • Stocksbridge Park Steels, xuống hạng từ NPL Premier Division

Bảng xếp hạng

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
Lên hay xuống hạng
1 Bản mẫu:Fb team Mickleover Sports (C) (P) 42 31 5 6 105 40 +65 98 Lên chơi tại2014–15 NPL Premier Division
2 Bản mẫu:Fb team Leek Town 42 28 5 9 90 38 +52 89 Đủ điều kiện tham dựPlay-offs
3 Bản mẫu:Fb team Newcastle Town 42 27 6 9 92 46 +46 87
4 Bản mẫu:Fb team Sutton Coldfield Town (O) (P) 42 25 8 9 75 41 +34 83
5 Bản mẫu:Fb team Gresley 42 25 6 11 96 51 +45 81
6 Bản mẫu:Fb team Stafford Rangers 42 23 12 7 68 33 +35 81
7 Bản mẫu:Fb team Spalding United 42 23 10 9 84 41 +43 79
8 Bản mẫu:Fb team Tividale 42 20 11 11 65 43 +22 71
9 Bản mẫu:Fb team Lincoln United 42 19 9 14 72 55 +17 66
10 Bản mẫu:Fb team Coalville Town 42 19 4 19 76 71 +5 61
11 Bản mẫu:Fb team Norton United 42 19 4 19 79 75 +4 61 Club Resigned And Folded[4]
12 Bản mẫu:Fb team Romulus 42 18 7 17 69 65 +4 61
13 Bản mẫu:Fb team Chasetown 42 14 9 19 60 64 −4 51
14 Bản mẫu:Fb team Loughborough Dynamo 42 13 9 20 71 87 −16 48
15 Bản mẫu:Fb team Sheffield 42 14 6 22 74 93 −19 48
16 Bản mẫu:Fb team Goole 42 12 10 20 53 66 −13 46
17 Bản mẫu:Fb team Stocksbridge Park Steels 42 10 11 21 53 84 −31 41
18 Bản mẫu:Fb team Carlton Town 42 11 6 25 52 79 −27 39
19 Bản mẫu:Fb team Market Drayton Town 42 11 4 27 66 109 −43 37
20 Bản mẫu:Fb team Kidsgrove Athletic 42 9 9 24 48 96 −48 36
21 Bản mẫu:Fb team Rainworth Miners Welfare 42 8 6 28 46 91 −45 30 Resigned to Step 5 of the National League System[5]
22 Bản mẫu:Fb team Brigg Town 42 3 3 36 26 153 −127 12

Cập nhật đến ngày 22 tháng 4 năm 2015
Nguồn: [6]
Quy tắc xếp hạng: 1. Điểm; 2. Hiệu số bàn thắng; 3. Số bàn thắng.
(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau.
Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc:
(Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu.

Play-offs

  Bán kết Chung kết
                     
2  Leek Town        
5  Gresley        
    2  Leek Town 0
  4  Sutton Coldfield Town 2
3  Newcastle Town      
4  Sutton Coldfield Town        

Bán kết

Newcastle Town v Sutton Coldfield Town
28 tháng 4 năm 2015 Newcastle Town 1–3 Sutton Coldfield Town Lyme Valley Stadium, Newcastle-under-Lyme
19:45 France  62' [7] Richards  18'
O'Callaghan  60'
Nadat  84'
Lượng khán giả: 384


Leek Town v Gresley
29 tháng 4 năm 2015 Leek Town 1–0 Gresley Harrison Park, Leek
19:45 Johnson  7' Lượng khán giả: 873


Chung kết

Leek Town v Sutton Coldfield Town
2 tháng 5 năm 2015 Leek Town 0–2 Sutton Coldfield Town Harrison Park, Leek
15:00 Taylor  60'
O'Callaghan  76'
Lượng khán giả: 1,237


Các kết quả chi tiết

S.nhà ╲ S.khách Bản mẫu:Fb team Brigg Town Bản mẫu:Fb team Carlton Town Bản mẫu:Fb team Chasetown Bản mẫu:Fb team Coalville Town Bản mẫu:Fb team Goole Bản mẫu:Fb team Gresley Bản mẫu:Fb team Kidsgrove Athletic Bản mẫu:Fb team Leek Town Bản mẫu:Fb team Lincoln United Bản mẫu:Fb team Loughborough Dynamo Bản mẫu:Fb team Market Drayton Town Bản mẫu:Fb team Mickleover Sports Bản mẫu:Fb team Newcastle Town Bản mẫu:Fb team Norton United Bản mẫu:Fb team Rainworth Miners Welfare Bản mẫu:Fb team Romulus Bản mẫu:Fb team Sheffield Bản mẫu:Fb team Spalding United Bản mẫu:Fb team Stafford Rangers Bản mẫu:Fb team Stocksbridge Park Steels Bản mẫu:Fb team Sutton Coldfield Town Bản mẫu:Fb team Tividale
Bản mẫu:Fb team Brigg Town

0–0

0–0

3–0

0–2

0–7

2–2

0–3

0–3

1–3

0–6

0–5

1–3

1–7

1–4

1–3

0–2

1–6

0–1

1–0

0–3

0–2

Bản mẫu:Fb team Carlton Town

3–1

1–0

0–1

3–0

2–2

3–1

0–2

0–1

1–3

2–1

0–3

3–2

1–3

2–1

0–1

1–4

1–1

1–3

2–0

0–1

1–2

Bản mẫu:Fb team Chasetown

3–0

0–3

4–1

3–2

2–1

2–2

2–3

2–1

3–1

5–3

0–4

1–1

0–1

2–1

0–4

1–2

1–1

0–2

4–0

1–1

0–0

Bản mẫu:Fb team Coalville Town

7–0

3–0

2–0

4–2

2–3

3–1

0–1

2–1

3–2

2–0

0–2

0–1

5–2

2–1

2–1

2–2

1–2

1–2

4–2

1–0

2–2

Bản mẫu:Fb team Goole

4–0

2–1

2–1

1–2

4–2

1–3

0–2

1–1

0–0

2–2

0–3

1–2

3–0

2–2

2–4

3–1

0–0

0–1

2–0

1–2

1–0

Bản mẫu:Fb team Gresley

10–0

1–0

2–1

2–1

2–0

4–0

2–0

4–1

4–0

2–0

1–6

2–0

3–1

4–2

1–1

5–2

1–0

1–1

2–0

0–0

1–1

Bản mẫu:Fb team Kidsgrove Athletic

7–2

2–4

2–0

1–0

0–0

0–5

1–3

0–2

0–0

0–0

0–2

1–6

0–2

0–1

1–0

1–1

0–1

0–6

1–2

2–0

1–1

Bản mẫu:Fb team Leek Town

6–0

2–3

2–0

2–0

1–1

1–0

3–1

0–2

1–2

6–1

4–1

3–0

1–0

6–0

0–2

2–2

1–1

2–0

0–0

6–1

2–0

Bản mẫu:Fb team Lincoln United

2–0

2–2

0–0

4–1

0–1

1–3

6–0

0–0

2–4

1–3

2–3

1–1

4–1

2–1

3–1

2–1

1–1

2–0

5–0

1–2

1–3

Bản mẫu:Fb team Loughborough Dynamo

9–0

3–2

3–2

2–2

4–0

2–4

5–1

1–7

1–2

0–2

2–3

0–4

2–0

1–1

1–2

4–1

0–6

2–2

0–2

0–5

1–3

Bản mẫu:Fb team Market Drayton Town

2–1

3–2

1–2

5–3

1–2

1–2

2–4

1–2

0–2

2–5

1–6

2–5

2–1

2–0

3–1

1–6

0–4

1–2

2–3

1–1

2–2

Bản mẫu:Fb team Mickleover Sports

1–0

3–1

2–1

0–1

1–0

2–1

2–3

5–1

2–2

7–1

3–0

1–0

3–1

2–0

2–0

1–1

2–1

2–0

6–0

1–0

0–1

Bản mẫu:Fb team Newcastle Town

7–1

3–0

2–1

2–0

2–0

2–0

3–1

1–0

1–0

1–0

5–3

1–2

2–2

4–1

2–2

2–0

3–1

0–2

2–3

0–2

2–1

Bản mẫu:Fb team Norton United

7–4

3–1

1–3

5–1

2–1

4–1

2–1

0–1

2–3

1–0

4–2

0–1

0–5

0–1

4–2

3–2

2–2

0–0

2–1

1–2

0–1

Bản mẫu:Fb team Rainworth Miners Welfare

4–2

0–0

1–2

1–1

1–1

0–1

3–4

0–1

0–2

1–2

4–3

2–2

0–1

0–2

0–2

2–3

1–4

1–3

1–2

2–1

1–2

Bản mẫu:Fb team Romulus

1–2

4–0

1–0

2–1

0–0

1–4

2–2

0–4

1–2

1–1

1–2

2–0

2–2

2–3

1–2

4–2

3–0

1–0

3–2

1–2

2–1

Bản mẫu:Fb team Sheffield

1–0

3–2

2–6

2–6

0–2

3–1

2–1

1–2

2–3

3–2

1–0

2–3

0–3

1–2

5–0

2–3

4–3

0–3

3–2

2–3

0–3

Bản mẫu:Fb team Spalding United

4–1

3–0

0–2

2–1

4–1

2–1

5–0

4–1

3–0

2–1

2–0

2–2

1–2

2–1

2–0

1–0

2–0

4–0

1–1

1–0

0–2

Bản mẫu:Fb team Stafford Rangers

3–0

1–1

2–1

0–2

3–3

1–0

4–0

1–0

0–0

1–1

4–1

3–1

2–2

1–0

3–0

1–1

0–0

0–0

4–0

1–0

0–0

Bản mẫu:Fb team Stocksbridge Park Steels

4–0

3–2

0–0

1–1

2–1

1–1

1–1

1–4

2–0

0–0

5–0

1–4

1–3

2–2

0–2

1–2

2–2

0–2

1–4

0–2

1–1

Bản mẫu:Fb team Sutton Coldfield Town

6–0

2–1

2–2

2–0

1–0

2–0

2–0

0–1

2–2

2–0

4–1

1–1

1–0

2–1

5–2

2–1

3–0

2–0

1–0

3–3

1–3

Bản mẫu:Fb team Tividale

2–0

3–0

2–0

3–0

3–2

1–3

1–0

1–2

2–0

0–0

0–1

1–3

1–2

3–4

1–1

4–1

2–1

1–1

0–1

2–1

1–1

Cập nhật lần cuối: ngày 25 tháng 4 năm 2015.
Nguồn: NPL First Division South results grid
^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.

Sân vận động và địa điểm

Đội Sân vận động Sức chứa
Bản mẫu:Fb team Brigg Town The Hawthorns 4,000
Bản mẫu:Fb team Newcastle Town Lyme Valley Stadium 4,000
Bản mẫu:Fb team Stafford Rangers Marston Road 4,000
Bản mẫu:Fb team Leek Town Harrison Park 3,600
Bản mẫu:Fb team Spalding United Sir Halley Stewart Field 3,500
Bản mẫu:Fb team Stocksbridge Park Steels Look Local Stadium 3,500
Bản mẫu:Fb team Goole Victoria Pleasure Grounds 3,000
Bản mẫu:Fb team Tividale The Beaches 3,000
Bản mẫu:Fb team Gresley The Moat Ground 2,400
Bản mẫu:Fb team Chasetown The Scholars Ground 2,000
Bản mẫu:Fb team Coalville Town Owen Street Sports Ground 2,000
Bản mẫu:Fb team Kidsgrove Athletic The Seddon Stadium 2,000
Bản mẫu:Fb team Lincoln United Ashby Avenue 2,200
Bản mẫu:Fb team Rainworth Miners Welfare Welfare Ground 2,000
Bản mẫu:Fb team Romulus The Central Ground
(Sutton Coldfield Town ground share)
2,000
Bản mẫu:Fb team Sheffield Coach and Horses Ground 2,000
Bản mẫu:Fb team Sutton Coldfield Town The Central Ground 2,000
Bản mẫu:Fb team Carlton Town Bill Stokeld Stadium 1,500
Bản mẫu:Fb team Loughborough Dynamo Nanpantan Sports Ground 1,500
Bản mẫu:Fb team Mickleover Sports Raygar Stadium 1,500
Bản mẫu:Fb team Norton United Norton Cricket Club & Miners Welfare Institute 1,500
Bản mẫu:Fb team Market Drayton Town Greenfields Sports Ground 1,000

Challenge Cup

Northern Premier League Challenge Cup 2014–15 là mùa giải thứ 45 của giải Northern Premier League Challenge Cup, sự cạnh tranh chính dành cho các đội ở Northern Premier League. Nó sẽ được tài trợ bởi Doodson Sport cho một mùa giải thứ tư liên tiếp. 68 câu lạc bộ ở nước Anh sẽ bước vào tranh tài, bắt đầu với vòng sơ loại vào ngày 1 tháng 9 và tất cả các trận đấu sẽ kết thúc sau 90 phút và nếu hòa thì tiến hành đá luân lưu 11m.[6]

Đương kim vô địch A.F.C. Fylde,đội bóng đã đánh bại Skelmersdale United với tỷ số 1–0 trong trận chung kết năm 2014. A.F.C. Fylde sẽ không thể bảo vệ thành công chức vô địch do giành thắng lợi trận play–off để thăng hạng lên Conference North.

Bảng lịch

Vòng Các Câu lạc bộ
còn lại
Các Câu lạc bộ
tham gia
Đội chiến thắng
vòng trước
Đội mới vào
Vòng này
Theo lịch trình
ngày chơi
Vòng sơ loại 68 8 0 8 1 tháng 9,–11 tháng 11 năm 2014
Vòng 1 64 64 4 60 10–25 tháng 11 năm 2014
Vòng 2 32 32 32 không 1 tháng 12 năm 2014 – 6 tháng 1 năm 2015
Vòng 3 16 16 16 không 6–27 tháng 1 năm 2015
Vòng tứ kết 8 8 8 không 10–25 tháng 2 năm 2015
Vòng bán kết 4 4 4 không 24 tháng 3–8 tháng 4 năm 2015
Chung kết 2 2 2 không 30 tháng 4 năm 2015

Vòng sơ loại

Có 8 đội đến từ giải Northern Premier League Division One North hoặc Northern Premier League Division One South sẽ tranh tài ở vòng sơ loại. Lễ bóc thăm thi đấu diễn ra vào ngày 23 tháng 7 năm 2014.

New Mills v Northwich Victoria
ngày 1 tháng 9 năm 2014 New Mills 0–1 Northwich Victoria New Mills, Derbyshire
19:45 New Mills report
Northwich Victoria report
Amis  68' Sân vận động: Church Lane
Lượng khán giả: 68


Loughborough Dynamo v Rainworth Miners Welfare
ngày 2 tháng 9 năm 2014 Loughborough Dynamo 4–2 Rainworth Miners Welfare Loughborough, Leicestershire
19:45 Wood  9'
Norris  22'
Watson  27'54'
Loughborough Dynamo report
Rainworth Miners Welfare report
Gill  28'
Hewitt  72'
Sân vận động: Nanpantan Sports Ground
Lượng khán giả: 49


Norton United v Tividale
ngày 11 tháng 11 năm 2014 Norton United 1–1
(5–6 p)
Tividale Smallthorne, Staffordshire
19:45 Baker  90' Tividale report Edwards  55' Sân vận động: Norton Cricket Club & Miners Welfare Institute
Lượng khán giả: 54
    Loạt sút luân lưu
Cropper Phạt đền thành công
Beaumont Phạt đền hỏng
Sheldon Phạt đền thành công
Smith Phạt đền hỏng
Lennon Phạt đền thành công
Green Phạt đền thành công
Bradbury Phạt đền thành công
Hawthorne Phạt đền hỏng
  Phạt đền thành công Foster
Phạt đền thành công Downing
Phạt đền hỏng Ashton
Phạt đền thành công Penney
Phạt đền hỏng Smith
Phạt đền thành công Paskin
Phạt đền thành công Bellis
Phạt đền thành công Winwood
Scarborough Athletic v Brigg Town
ngày 14 tháng 10 năm 2014 Scarborough Athletic 1–1
(3–1 p)
Brigg Town Bridlington, East Riding of Yorkshire
19:45 Evans  90' Brigg Town report Lightowler  62' Sân vận động: Queensgate
Lượng khán giả: 123


Vòng 1

Các đội không thi đấu vòng sơ loại của giải Northern Premier League Division One North hoặc Northern Premier League Division One South cũng như các đội của giải Northern Premier League Premier Division, cùng với các đội thắng ở vòng sơ loại tranh tài ở vòng 1. Lễ bóc thăm diễn ra vào ngày 23 tháng 7 năm 2014.

Ashton United v Salford City
ngày 11 tháng 11 năm 2014 Ashton United 1–1
(4–5 p)
Salford City Ashton-under-Lyne, Greater Manchester
19:45 Mukendi  79' Seddon  17' Sân vận động: Hurst Cross
Lượng khán giả: 111


Belper Town v Grantham Town
ngày 11 tháng 11 năm 2014 Belper Town 3–1 Grantham Town Belper, Derbyshire
19:45 Holden  9'
Cotton  71'
Burbeary  75'
Meadows  25' Sân vận động: Christchurch Meadow
Lượng khán giả: 116


Blyth Spartans v Frickley Athletic
ngày 11 tháng 11 năm 2014 Blyth Spartans 0–2 Frickley Athletic Blyth, Northumberland
19:45 Thompson  15'
South  23'
Sân vận động: Croft Park
Lượng khán giả: 248


Brighouse Town v Stocksbridge Park Steels
ngày 11 tháng 11 năm 2014 Brighouse Town 2–1 Stocksbridge Park Steels Brighouse, West Yorkshire
19:45 Matthews  75' (ph.đ.)
Law  83'
Biggins  24' Sân vận động: St Giles' Road
Lượng khán giả: 85


Carlton Town v Barwell
ngày 11 tháng 11 năm 2014 Carlton Town 0–4 Barwell Nottingham, Nottinghamshire
19:45 Towers  8'
Nisevic  46'68'
Charley  90'
Sân vận động: Bill Stokeld Stadium
Lượng khán giả: 66


Coalville Town v Stamford
ngày 11 tháng 11 năm 2014 Coalville Town 1–1
(4–3 p)
Stamford Coalville, Leicestershire
19:45 Kay  78' Bettles  54' Sân vận động: Owen Street Sports Ground
Lượng khán giả: 85


Darlington 1883 v Whitby Town
ngày 12 tháng 11 năm 2014 Darlington 1883 3–3
(1–3 p)
Whitby Town Bishop Auckland, County Durham
19:45 Pennal  20'
Williams  28' (l.n.)
Stephenson  32'
Robinson  40' (ph.đ.)
Hopson  60'
Gardner  72'
Sân vận động: Heritage Park
Lượng khán giả: 165


Droylsden v Trafford
ngày 11 tháng 11 năm 2014 Droylsden 6–0 Trafford Droylsden, Greater Manchester
19:45 Kilheeney  28' (ph.đ.)
Deegan  36'
Morning  45'
Moke  53'82'
Brown  77'
Sân vận động: Butcher's Arms Ground
Lượng khán giả: 114


Curzon Ashton v F.C. United of Manchester
ngày 10 tháng 11 năm 2014 Curzon Ashton 0–0
(4–3 p)
F.C. United of Manchester Ashton-under-Lyne, Greater Manchester
19:45 Sân vận động: Tameside Stadium
Lượng khán giả: 415


Gresley v Loughborough Dynamo
ngày 11 tháng 11 năm 2014 Gresley 4–2 Loughborough Dynamo Church Gresley, Derbyshire
19:45 Peel  43'
Harrison  49'
King  63'
Riddell  90'
Way  9'
Harrison  67' (l.n.)
Sân vận động: Moat Ground
Lượng khán giả: 155


Harrogate Railway Athletic v Goole
ngày 24 tháng 11 năm 2014 Harrogate Railway Athletic 2–1 Goole Harrogate, North Yorkshire
19:45 Cartman  89'90' Law  50' Sân vận động: Station View
Lượng khán giả: 57


Kendal Town v Marine
ngày 25 tháng 11 năm 2014 Kendal Town 0–2 Marine Kendal, Cumbria
19:45 Codling  40'
Clair  85'
Sân vận động: The Northgate Vehicle Hire Stadium
Lượng khán giả: 100


King's Lynn Town v Lincoln United
ngày 11 tháng 11 năm 2014 King's Lynn Town 0–3 Lincoln United King's Lynn, Norfolk
19:45 Brooks  13'
Cotton  49'
Asplin  76'
Sân vận động: The Walks
Lượng khán giả: 186


Lancaster City v Clitheroe
ngày 18 tháng 11 năm 2014 Lancaster City 5–0 Clitheroe Lancaster, Lancashire
19:45 Marshall  16'
Pearce  31'
Dodgson  38'
Winder  63'
Taylor  66'
Sân vận động: Giant Axe
Lượng khán giả: 85


Market Drayton Town v Leek Town
ngày 11 tháng 11 năm 2014 Market Drayton Town 1–3 Leek Town Market Drayton, Shropshire
19:45 Bramall  84' Grice  8'
Shotton  38' (ph.đ.)
Shelley  44'
Sân vận động: Greenfields Sports Ground
Lượng khán giả: 65


Matlock Town v Ilkeston
ngày 18 tháng 11 năm 2014 Matlock Town 0–1 Ilkeston Matlock, Derbyshire
19:45 Williams  10' Sân vận động: Causeway Lane
Lượng khán giả: 150


Mossley v Northwich Victoria
ngày 11 tháng 11 năm 2014 Mossley 1–5 Northwich Victoria Mossley, Greater Manchester
19:45 Matthews  89' Burnett  21'90'
Abadaki  24'
Dixon  68'
Sherratt  8' (ph.đ.)
Sân vận động: Seel Park
Lượng khán giả: 73


Nantwich Town v Stourbridge
ngày 11 tháng 11 năm 2014 Nantwich Town 2–3 Stourbridge Nantwich, Cheshire
19:45 Winslade  48'
Richards  49' (l.n.)
Bowerman  3'80'
Ramsey-Dickson  9'
Sân vận động: The Weaver Stadium
Lượng khán giả: 122


Newcastle Town v Halesowen Town
ngày 11 tháng 11 năm 2014 Newcastle Town 3–0 Halesowen Town Newcastle-under-Lyme, Staffordshire
19:45 Gordon  5'42'
Urwin  43'
Sân vận động: Lyme Valley Stadium
Lượng khán giả: 71


Tividale v Stafford Rangers
ngày 18 tháng 11 năm 2014 Tividale 0–2 Stafford Rangers Tividale, West Midlands
19:45 Dacres  47'
Cope  72'
Sân vận động: The Beeches
Lượng khán giả: 58


Ossett Albion v Spennymoor Town
ngày 11 tháng 11 năm 2014 Ossett Albion 0–3 Spennymoor Town Ossett, West Yorkshire
19:45 Fisher  67'
Brown  88'
Sayer  90'
Sân vận động: Warehouse Systems Stadium
Lượng khán giả: 97


Padiham v Bamber Bridge
ngày 19 tháng 11 năm 2014 Padiham 1–4 Bamber Bridge Padiham, Lancashire
19:45 Byrom  4' Marlow  2'
Pickup  51'
Waddecar  71'
Kay  84'
Sân vận động: Arbories Memorial Sports Ground
Lượng khán giả: 129


Prescot Cables v Buxton
ngày 11 tháng 11 năm 2014 Prescot Cables 1–2 Buxton Prescot, Merseyside
19:45 Edgar  90' Corner  31'
Williams  48'
Sân vận động: Valeria Park
Lượng khán giả: 86


Radcliffe Borough v Warrington Town
ngày 18 tháng 11 năm 2014 Radcliffe Borough 0–3 Warrington Town Radcliffe, Greater Manchester
19:45 Metcalfe  19' (ph.đ.)
Mannix  32'
Foster  65'
Sân vận động: Stainton Park
Lượng khán giả: 69


Ramsbottom United v Burscough
ngày 25 tháng 11 năm 2014 Ramsbottom United 5–1 Burscough Ramsbottom, Greater Manchester
19:45 Piacentile  17'
Duff  27' (l.n.)
Howson  45'
Hulme  67'
Spencer  80'
Joyce  8' Sân vận động: The Harry Williams Riverside Stadium
Lượng khán giả: 140


Romulus v Sutton Coldfield Town
ngày 11 tháng 11 năm 2014 Romulus 0–3 Sutton Coldfield Town Sutton Coldfield, West Midlands
19:45 Taylor  6'
Kalonji  26'
Marshall  31'
Sân vận động: The Central Ground
Lượng khán giả: 78


Rushall Olympic v Chasetown
ngày 18 tháng 11 năm 2014 Rushall Olympic 0–0
(3–2 p)
Chasetown Rushall, West Midlands
19:45 Lượng khán giả: 114


Scarborough Athletic v Farsley
ngày 11 tháng 11 năm 2014 Scarborough Athletic 0–2 Farsley Bridlington, East Riding of Yorkshire
19:45 Porritt  22'
Savory  29'
Sân vận động: Queensgate
Lượng khán giả: 133


Sheffield v Ossett Town
ngày 11 tháng 11 năm 2014 Sheffield 5–3 Ossett Town Sheffield, South Yorkshire
19:45 Stirrup  6'
Gregory  32'
Whittaker  38'
Purkiss  70'77'
Patterson  16'
Smith  58'80'
Sân vận động: Coach and Horses Ground
Lượng khán giả: 77


Spalding United v Mickleover Sports
ngày 11 tháng 11 năm 2014 Spalding United 5–1 Mickleover Sports Spalding, Lincolnshire
19:45 Waumsley  50'75'90'90'
Oliver  56'
Demidh  36' Sân vận động: Sir Halley Stewart Field
Lượng khán giả: 94


Witton Albion v Kidsgrove Athletic
ngày 11 tháng 11 năm 2014 Witton Albion 4–1 Kidsgrove Athletic Northwich, Cheshire
19:45 Rainford  12'
Titchiner  69'87'
Henders  83'
Booth  32' Sân vận động: Wincham Park
Lượng khán giả: 124


Workington v Skelmersdale United
ngày 11 tháng 11 năm 2014 Workington 3–0 Skelmersdale United Workington, Cumbria
19:45 Mwasile  9'
Tinnion  29'
Salmon  70'
Sân vận động: Borough Park
Lượng khán giả: 238


Source:[7]

Vòng 2

có 32 đội bóng giành chiến thắng ở vòng thứ nhất sẽ bước vào vòng thứ 2 được bóc thăm vào ngày 19 tháng 11 năm 2014. Các trận đấu ở vòng thứ hai diễn ra vào các ngày 2 và 3 tháng 12 năm 2014.[8]

Barwell v Gresley
ngày 16 tháng 12 năm 2014 Barwell 3–1 Gresley Barwell, Leicestershire
19:45 Nisevic  37'79'
Tomkinson  90'
Barwell report
Gresley report
Smyth  70' Sân vận động: Kirkby Road
Lượng khán giả: 79
Trọng tài: Neil Pratt


Belper Town v Ilkeston
ngày 2 tháng 12 năm 2014 Belper Town 0–1 Ilkeston Belper, Derbyshire
19:45 Belper Town report Williams  71' Sân vận động: Christchurch Meadow
Lượng khán giả: 171
Trọng tài: Dave Plowright


Brighouse Town v Spennymoor Town
ngày 2 tháng 12 năm 2014 Brighouse Town 1–1
(4–5 p)
Spennymoor Town Brighouse, West Yorkshire
19:45 Gay  89' Brighouse Town report Gibson  55' Sân vận động: St Giles' Road
Lượng khán giả: 86
    Loạt sút luân lưu
Matthews Phạt đền thành công
Scott Phạt đền hỏng
Hall Phạt đền thành công
Boafo Phạt đền thành công
Baldwin Phạt đền thành công
Gay Phạt đền hỏng
Wilson Phạt đền hỏng
  Phạt đền thành công Dunlavey
Phạt đền thành công Brown
Phạt đền thành công Roberts
Phạt đền hỏng Brown
Phạt đền thành công Ward
Phạt đền hỏng Gibson
Phạt đền thành công Brown
Droylsden v Marine
ngày 2 tháng 12 năm 2014 Droylsden 0–1 Marine Droylsden, Greater Manchester
19:45 Droylsden report
Marine report
Conchie  27' Sân vận động: Butcher's Arms Ground
Lượng khán giả: 70
Trọng tài: Christopher Hope


Farsley v Curzon Ashton
ngày 2 tháng 12 năm 2014 Farsley 2–2
(4–3 p)
Curzon Ashton Farsley, West Yorkshire
19:45 Hancock  74'
Priestley  82'
Farsley report
Curzon Ashton report
Hunt  18'
Coley  60'
Sân vận động: Throstle Nest
Lượng khán giả: 74
    Loạt sút luân lưu
Phạt đền thành công
Priestley Phạt đền hỏng
Phạt đền thành công
Phạt đền thành công
Harris Phạt đền thành công
  Phạt đền thành công
Phạt đền hỏng
Phạt đền hỏng Thornton
Phạt đền thành công
Phạt đền thành công
Harrogate Railway Athletic v Frickley Athletic
ngày 1 tháng 12 năm 2014 Harrogate Railway Athletic 7–1 Frickley Athletic Harrogate, North Yorkshire
19:45 Ible  34' (l.n.)
Baker  35'
Farquharson  43'59'63'69'
Cartman  72'
Frickley Athletic report Johnson  80' Sân vận động: Station View
Lượng khán giả: 79


Lancaster City v Witton Albion
ngày 2 tháng 12 năm 2014 Lancaster City 4–2 Witton Albion Lancaster, Lancashire
19:45 Winder  48'76' (ph.đ.)
Akrigg  82'
Taylor  89'
Lancaster City report Read  13'
Henders  50' (ph.đ.)
Sân vận động: Giant Axe
Lượng khán giả: 79


Lincoln United v Buxton
ngày 2 tháng 12 năm 2014 Lincoln United 2–1 Buxton Lincoln, Lincolnshire
19:45 Cotton  35'43' Lincoln United report
Buxton report
Niven  34' Sân vận động: Ashby Avenue
Lượng khán giả: 57


Newcastle Town v Sutton Coldfield Town
ngày 2 tháng 12 năm 2014 Newcastle Town 1–1
(3–4 p)
Sutton Coldfield Town Newcastle-under-Lyme, Staffordshire
19:45 Munoz  54' Newcastle Town report Boothe  75' Sân vận động: Lyme Valley Stadium
Lượng khán giả: 57
    Loạt sút luân lưu
Phạt đền thành công
Phạt đền thành công
Askey Phạt đền hỏng
Phạt đền thành công
Dickin Phạt đền hỏng
  Phạt đền hỏng Nadat
Phạt đền thành công
Phạt đền thành công
Phạt đền thành công
Phạt đền thành công
Northwich Victoria v Bamber Bridge
ngày 2 tháng 12 năm 2014 Northwich Victoria 2–1 Bamber Bridge Flixton, Greater Manchester
19:45 Burnett  28'
Sherratt  36'
McKenna  76' Sân vận động: Valley Road
Lượng khán giả: 75


Salford City v Ramsbottom United
ngày 2 tháng 12 năm 2014 Salford City 1–3 Ramsbottom United Salford, Greater Manchester
19:45 Webber  24' Hulme  11'
Spencer  65'90'
Sân vận động: Moor Lane
Lượng khán giả: 189


Spalding United v Coalville Town
ngày 2 tháng 12 năm 2014 Spalding United 5–1 Coalville Town Spalding, Lincolnshire
19:45 Tidswell  2'7'
Hempenstall  22'
Nuttell  40'
Waumsley  80'
Brooks  84' Sân vận động: Sir Halley Stewart Field
Lượng khán giả: 90


Stafford Rangers v Rushall Olympic
ngày 6 tháng 1 năm 2014 Stafford Rangers 2–2
(5–6 p)
Rushall Olympic Stafford, Staffordshire
19:45 Curtis  71'89' Mugisha  34'
Heath  88'
Sân vận động: Marston Road
Lượng khán giả: 192


Stourbridge v Leek Town
ngày 2 tháng 12 năm 2014 Stourbridge 1–1
(2–4 p)
Leek Town Stourbridge, West Midlands
19:45 Morgan-Parker  47' Shotton  90' Sân vận động: War Memorial Athletic Ground
Lượng khán giả: 146


Workington v Warrington Town
ngày 2 tháng 12 năm 2014 Workington 2–3 Warrington Town Workington, Cumbria
19:45 Newby  41'43' Workington report
Warrington Town report
Colbeck  4'33'
Ruane  61'
Sân vận động: Borough Park
Lượng khán giả: 237


Whitby Town v Sheffield
ngày 3 tháng 12 năm 2014 Whitby Town 1–4 Sheffield Whitby, North Yorkshire
19:45 Mason  73' Whitby Town report
Sheffield report
Longstaff  5'20'
Walker  11'
Purkiss  90'
Sân vận động: Turnbull Ground
Lượng khán giả: 141


Source:[9][10]

Vòng 3

Có 16 đội bóng giành chiến thắng ở vòng 2 và được vào vòng 3 được bóc thăm vào ngày 4 tháng 12 năm 2014. Các trận ở vòng ba thi đấu vào các ngày 12 và 20 tháng 1 năm 2015.[11]

Farsley v Sheffield
ngày 13 tháng 1 năm 2015 Farsley 4–2 Sheffield Farsley, West Yorkshire
19:45 Priestley  48'90'
Grant  60'
Nightingale  62'
Farsley report
Sheffield report
Walker  10'
Hadfield  33'
Sân vận động: Throstle Nest
Lượng khán giả: 83


Harrogate Railway Athletic v Spennymoor Town
ngày 26 tháng 1 năm 2015 Harrogate Railway Athletic 5–1 Spennymoor Town Harrogate, North Yorkshire
19:45 Martin  6'10'18' (ph.đ.)
Youhill  41'
Hickey  83'
Spennymoor Town report Brown  71' Sân vận động: Station View
Lượng khán giả: 84


Ilkeston v Lincoln United
ngày 6 tháng 1 năm 2015 Ilkeston 2–1 Lincoln United Ilkeston, Derbyshire
19:45 Williams  69'
Morgan  87'
Ilkeston report
Lincoln United report
Jacklin  70' Sân vận động: New Manor Ground
Lượng khán giả: 109


Lancaster City v Marine
ngày 13 tháng 1 năm 2015 Lancaster City 2–1 Marine Lancaster, Lancashire
19:45 Pearce  42'
Kilifin  59'
Lancaster City report
Marine report
Wearing  44' (l.n.) Sân vận động: Giant Axe
Lượng khán giả: 100
Trọng tài: David Underwood


Ramsbottom United v Northwich Victoria
ngày 27 tháng 1 năm 2015 Ramsbottom United 3–1 Northwich Victoria Ramsbottom, Greater Manchester
19:45 Brooks  15'
Bennett  62'
Slaven  90'
Ramsbottom United report
Northwich Victoria report
Abadaki  9' Sân vận động: The Harry Williams Riverside Stadium
Lượng khán giả: 158


Spalding United v Barwell
ngày 6 tháng 1 năm 2015 Spalding United 4–1 Barwell Spalding, Lincolnshire
19:45 Tidswell  17'87'
Griffiths  24'
Webb  89'
Spalding United report
Barwell report
Hadland  64' Sân vận động: Sir Halley Stewart Field
Lượng khán giả: 64


Rushall Olympic v Warrington Town
ngày 13 tháng 1 năm 2015 Rushall Olympic 0–3 Warrington Town Rushall, West Midlands
19:45 Rushall Olympic report
Warrington Town report
McCarten  17'
Duggan  30' (l.n.)
Burke  55'
Sân vận động: Dales Lane
Lượng khán giả: 101


Sutton Coldfield Town v Leek Town
ngày 13 tháng 1 năm 2015 Sutton Coldfield Town 0–3 Leek Town Sutton Coldfield, West Midlands
19:45 Sutton Coldfield Town report
Leek Town report
Shelley  20'
Shotton  75'
Johnson  77'
Sân vận động: The Central Ground
Lượng khán giả: 54


Source:[10]

Vòng tứ kết

Tám đội bóng giành chiến thắng ở vòng 3 được vào vòng tứ kết được bóc thăm vào ngày 20 tháng 1 năm 2015. Các trận đấu được diễn ra vào các ngày 17 và 25 của tháng 2.[12]

Farsley v Lancaster City
ngày 17 tháng 2 năm 2015 Farsley 3–0 Lancaster City Farsley, West Yorkshire
19:45 Porritt  47'
O'Brien  53'
Tonkinson  70'
Farsley report Sân vận động: Throstle Nest
Lượng khán giả: 112


Ilkeston v Spalding United
ngày 17 tháng 2 năm 2015 Ilkeston 2–2
(5–4 p)
Spalding United Ilkeston, Derbyshire
19:45 Reid  45'
Wright  63'
Spalding United report Leary  16'
Griffiths  48'
Sân vận động: New Manor Ground
Lượng khán giả: 120
    Loạt sút luân lưu
Phạt đền thành công
Phạt đền thành công
Phạt đền thành công
Phạt đền thành công
Wright Phạt đền thành công
  Phạt đền hỏng J. Thurlbourne
Phạt đền thành công Leary
Phạt đền thành công Hall
Phạt đền thành công Hodge
Phạt đền thành công L. Thurlbourne
Leek Town v Warrington Town
ngày 25 tháng 2 năm 2015 Leek Town 0–1 Warrington Town Leek, Staffordshire
19:45 Leek Town report
Warrington Town report
Metcalfe  78' Sân vận động: Harrison Park
Lượng khán giả: 111


Ramsbottom United v Harrogate Railway Athletic
ngày 10 tháng 2 năm 2015 Ramsbottom United 3–1 Harrogate Railway Athletic Ramsbottom, Greater Manchester
19:45 McDermott  29'
Pugh  35' (ph.đ.)
Hartley  90'
Ramsbottom United report Yates  38' Sân vận động: The Harry Williams Riverside Stadium
Lượng khán giả: 131


Source:[13]

Vòng bán kết

Bốn đội bóng giành chiến thắng ở vòng tứ kết bước vào tranh tài tại vòng bán kết. Các trận bán kết diễn ra vào ngày 24 tháng 3 và ngày 8 tháng 4 năm 2015.[14]

Warrington Town v Ilkeston
ngày 24 tháng 3 năm 2015 Warrington Town 3–0 Ilkeston Warrington, Cheshire
19:45 Metcalfe  17'27'
Wharton  35'
Warrington Town report
Ilkeston report
Sân vận động: Cantilever Park
Lượng khán giả: 356


Ramsbottom United v Farsley
ngày 8 tháng 4 năm 2015 Ramsbottom United 1–2 Farsley Ramsbottom, Greater Manchester
19:45 Abadaki  32' Ramsbottom United report
Farsley report
Grant  15'
O'Brien  52'
Sân vận động: The Harry Williams Riverside Stadium
Lượng khán giả: 189


Source:[15][16]

Chung kết

Trận chung kết Challenge Cup được chơi trên sân Edgeley Park, sân nhà của đội bóng Stockport County.[17] Đây là lần đầu tiên góp mặt của Farsley còn là lần thứ hai xuất hiện trong trận chung kết của Warrington Town (họ tiến vào chung kết trong năm 1993 nhưng đã bị đánh bại bởi Winsford United). Đây là trận chung kết đầu tiên mà cả hai đội đều đến từ các đơn vị thấp hơn.

Farsley0–0Warrington Town
Farsley report
Warrington Town report
Loạt sút luân lưu
Harris Phạt đền hỏng
Welsh Phạt đền hỏng
O'Brien Phạt đền thành công
Priestley Phạt đền thành công
Savory Phạt đền hỏng
2–3 Phạt đền hỏng Burke
Phạt đền thành công Wharton
Phạt đền thành công Metcalfe
Phạt đền thành công Gahgan
Edgeley Park, Stockport
Khán giả: 731

Source:[15]

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ “The Evo-Stik League Northern Premier – Sponsors”. The Official Evo-Stik League Website. Pitchero. ngày 2 tháng 5 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 1 năm 2013. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2012.
  2. ^ “The Evo-Stik League Northern Premier Statistics”. The Evo-Stik League Northern Premier. Pitch Hero. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 7 năm 2015. Truy cập ngày 8 tháng 4 năm 2015.
  3. ^ a b “The Evo-Stik League Northern Premier Results Grid”. The Northern Premier League. Pitch Hero. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 7 năm 2015. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2014.
  4. ^ Allcock, Alan (ngày 9 tháng 4 năm 2015). “Norton United”. The Evo-Stik League Northern Premier. Pitch Hero. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 7 năm 2015. Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2015.
  5. ^ Allcock, Alan (ngày 13 tháng 4 năm 2015). “League Statement - Club Resignations”. The Evo-Stik League Northern Premier. Pitch Hero. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2015.
  6. ^ Allcock, Alan (ngày 23 tháng 7 năm 2014). “Doodson Sport League Cup Preliminary & First Round draws”. Pitch Hero. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2014.
  7. ^ “The Evo-Stik League Northern Premier Results – November”. The Evo-Stik League Northern Premier. Pitch Hero Ltd. tháng 11 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2014.
  8. ^ Allcock, Alan (ngày 19 tháng 11 năm 2014). “DOODSON SPORT LEAGUE CUP 2nd Round Draw”. The Evo-Stik League Northern Premier. Pitch Hero Ltd. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2014.
  9. ^ “The Evo-Stik League Northern Premier Results – December”. The Evo-Stik League Northern Premier. Pitch Hero Ltd. tháng 12 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2014.
  10. ^ a b “The Evo-Stik League Northern Premier Results – January”. The Evo-Stik League Northern Premier. Pitch Hero Ltd. tháng 1 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2015.
  11. ^ Allcock, Alan (ngày 4 tháng 12 năm 2014). “Doodson Sport League Cup – 3rd Round Draw”. The Evo-Stik League Northern Premier. Pitch Hero Ltd. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2014.
  12. ^ Allcock, Alan (ngày 21 tháng 1 năm 2015). “DOODSON SPORT LEAGUE CUP QUARTER FINAL”. The Evo-Stik League Northern Premier. Pitch Hero. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2015.
  13. ^ “The Evo-Stik League Northern Premier Results – February”. The Evo-Stik League Northern Premier. Pitch Hero Ltd. tháng 2 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2015.
  14. ^ Allcock, Alan (ngày 18 tháng 2 năm 2015). “Doodson Sport League Cup Semi-Final Draw”. The Evo-Stik League Northern Premier. Pitch Hero. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2015.
  15. ^ a b “The Evo-Stik League Northern Premier Results – April”. The Evo-Stik League Northern Premier. Pitch Hero Ltd. tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 6 tháng 4 năm 2015.
  16. ^ “The Evo-Stik League Northern Premier Results – March”. The Evo-Stik League Northern Premier. Pitch Hero Ltd. tháng 3 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 3 tháng 4 năm 2015.
  17. ^ Allcock, Alan (ngày 9 tháng 4 năm 2015). “Doodson Sport League Cup Final”. The Evo-Stik League Northern Premier. Pitch Hero Ltd. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 9 tháng 4 năm 2015.

Liên kết ngoài

  • Official website Lưu trữ 2012-02-24 tại Wayback Machine
  • Official Northern Premier League Match Photo Gallery Lưu trữ 2009-12-03 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Câu lạc bộ
2020-21
Premier Division
Division One
North West
  • Brighouse Town
  • City of Liverpool
  • Clitheroe
  • Colne
  • Dunston UTS
  • Kendal Town
  • Marine
  • Marske United
  • Mossley
  • Ossett United
  • Pickering Town
  • Pontefract Collieries
  • Prescot Cables
  • Ramsbottom United
  • Runcorn Linnets
  • Tadcaster Albion
  • Trafford
  • Widnes
  • Workington
Division One
South East
  • Belper Town
  • Carlton Town
  • Chasetown
  • Cleethorpes Town
  • Frickley Athletic
  • Glossop North End
  • Ilkeston Town
  • Kidsgrove Athletic
  • Leek Town
  • Lincoln United
  • Loughborough Dynamo
  • Market Drayton Town
  • Newcastle Town
  • Sheffield
  • Spalding United
  • Stamford
  • Stocksbridge Park Steels
  • Sutton Coldfield Town
  • Wisbech Town
  • Worksop Town
Mùa giải
  • 1968-69
  • 1969-70
  • 1970-71
  • 1971-72
  • 1972-73
  • 1973-74
  • 1974-75
  • 1975-76
  • 1976-77
  • 1977-78
  • 1978-79
  • 1979-80
  • 1980-81
  • 1981-82
  • 1982-83
  • 1983-84
  • 1984-85
  • 1985-86
  • 1986-87
  • 1987-88
  • 1988-89
  • 1989-90
  • 1990-91
  • 1991-92
  • 1992-93
  • 1993-94
  • 1994-95
  • 1995-96
  • 1996-97
  • 1997-98
  • 1998-99
  • 1999-2000
  • 2000-01
  • 2001-02
  • 2002-03
  • 2003-04
  • 2004-05
  • 2005-06
  • 2006-07
  • 2007-08
  • 2008-09
  • 2009-10
  • 2010-11
  • 2011-12
  • 2012-13
  • 2013-14
  • 2014-15
  • 2015-16
  • 2016-17
  • 2017-18
  • 2018-19
  • 2019-20
  • 2020-21
  • x
  • t
  • s
Anh Bóng đá Anh
Đội tuyển quốc gia
Các giải đấu
Hạng 1
Hạng 2–4
Hạng 5–6
  • National League
Hạng 7–8
Hạng 9–10
Giải đấu Cúp
Các cúp FA
Các cúp League
Các cúp khác
  • Danh sách các cúp khác
Giải đấu trẻ
Giải đấu khác
  • Giải đấu không tồn tại
Các danh sách
  • Địa điểm
  • Các cuộc thi
  • Danh hiệu và giải thưởng
  • Lịch sử
  • Hồ sơ