Presidente Bernardes, São Paulo

Município de Presidente Bernardes
[[Image:|250px|none|]]
""
Huy hiệu de Presidente Bernardes
Huy hiệu de Presidente Bernardes
Cờ de Presidente Bernardes
Cờ de Presidente Bernardes
Huy hiệu Cờ
Hino
Ngày kỉ niệm
Thành lập 2 tháng 11 năm 1923
Nhân xưng bernardense
Khẩu hiệu
Prefeito(a) Hélio dos Santos Mazzo
Vị trí
Vị trí của Presidente Bernardes
Vị trí của Presidente Bernardes
22° 00' 21" S 51° 33' 10" O22° 00' 21" S 51° 33' 10" O
Bang Bang São Paulo
Mesorregião Presidente Prudente
Microrregião Presidente Prudente
Khu vực đô thị
Các đô thị giáp ranh Không có thông tin
Khoảng cách đến thủ phủ 589 kilômét
Địa lý
Diện tích 753,743 km²
Dân số 15.327 Người est. IBGE/2008 [1]
Mật độ 20,7 Người/km²
Cao độ 429 mét
Khí hậu Không có thông tin
Múi giờ UTC-3
Các chỉ số
HDI 0,790 PNUD/2000
GDP R$ 105.246.267,00 IBGE/2003
GDP đầu người R$ 6.940,54 IBGE/2003

Presidente Bernardes là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 22º00'22" độ vĩ nam và kinh độ 51º33'11" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 429 m. Dân số năm 2004 ước tính là 15.305 người.

Thông tin nhân khẩu

Dữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000

Tổng dân số: 14.662

  • Thành thị: 10.154
  • Nông thôn: 4.508
  • Nam giới: 7.628
  • Nữ giới: 7.034

Mật độ dân số (người/km²): 19,45

Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 12,17

Tuổi thọ bình quân (tuổi): 73,32

Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 2,29

Tỷ lệ biết đọc biết viết: 88,87%

Chỉ số phát triển con người (HDI-trung bình): 0,790

  • Chỉ số phát triển con người - Thu nhập: 0,699
  • Chỉ số phát triển con người - Tuổi thọ: 0,805
  • Chỉ số phát triển con người - Giáo dục: 0,865

(Nguồn: IPEADATA)

Sông ngòi

  • Sông Santo Anastácio
  • Ribeirão Taquaruçu

Các xa lộ

  • SP-270 - Rodovia Raposo Tavares

Tham khảo

  1. ^ “Estimativas da população para 1º de julho de 2008” (PDF). Instituto Brasileiro de Geografia e Estatística (IBGE). 29 tháng 8 năm 2008. Truy cập 5 tháng 9 năm 2008.

Liên kết ngoài

  • Trang mạng của đô thị
  • Página da câmara
  • x
  • t
  • s
Bang São Paulo
Thủ phủ
Mesorregiõe
  • Araçatuba
  • Araraquara
  • Assis
  • Bauru
  • Campinas
  • Itapetininga
  • Litoral Sul Paulista
  • Macro Metropolitana Paulista
  • Marília
  • Metropolitana de São Paulo
  • Piracicaba
  • Presidente Prudente
  • Ribeirão Preto
  • São José do Rio Preto
  • Vale do Paraíba Paulista
Microrregiõe
  • Adamantina
  • Amparo
  • Andradina
  • Araçatuba
  • Araraquara
  • Assis
  • Auriflama
  • Avaré
  • Bananal
  • Barretos
  • Batatais
  • Bauru
  • Birigüi
  • Botucatu
  • Bragança Paulista
  • Campinas
  • Capão Bonito
  • Campos do Jordão
  • Caraguatatuba
  • Catanduva
  • Dracena
  • Fernandópolis
  • Franca
  • Franco da Rocha
  • Guaratinguetá
  • Guarulhos
  • Itanhaém
  • Itapecerica da Serra
  • Itapetininga
  • Itapeva
  • Ituverava
  • Jaboticabal
  • Jales
  • Jaú
  • Jundiaí
  • Limeira
  • Lins
  • Marília
  • Mogi das Cruzes
  • Mogi-Mirim
  • Nhandeara
  • Novo Horizonte
  • Osasco
  • Ourinhos
  • Paraibuna/Paraitinga
  • Piedade
  • Piracicaba
  • Pirassununga
  • Presidente Prudente
  • Registro
  • Ribeirão Preto
  • Rio Claro
  • Santos
  • São Carlos
  • São João da Boa Vista
  • São Joaquim da Barra
  • São José dos Campos
  • São José do Rio Preto
  • São Paulo
  • Sorocaba
  • Tatuí
  • Tupã
  • Votuporanga
Vùng đô thị
và RA
  • Baixada Santista
  • Campinas
  • São Paulo
  • Vùng hành chính Trung tâm
Hơn 500.000 dân
Hơn 200.000 dân
Hơn 100.000 dân
Hơn 50.000 dân
Đông Nam Brasil
Hình tượng sơ khai Bài viết địa lý liên quan đến bang São Paulo, Brasil này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s