Renée của Pháp

Renée của Pháp
Renée de France
Nữ Bá tước sau thành Nữ Công tước xứ Chartres
Tại vị25 tháng 10 năm 1510 - 12 tháng 6 năm 1574 (63 năm, 230 ngày)
Tiền nhiệmCharles II
Kế nhiệmAlphonse II
Công tước phu nhân xứ Ferrara, Modena và Reggio
Tại vị31 tháng 10 năm 1534 – 3 tháng 10 năm 1559
Tiền nhiệmLucrezia Borgia
Kế nhiệmLucrezia de' Medici
Thông tin chung
Sinh25 tháng 10 năm 1510
Lâu đài Blois
Mất12 tháng 6 năm 1574 12 tháng 6, 1574(1574-06-12) (63 tuổi)
Montargis
An tángLâu đài Montargis
Phối ngẫuErcole II xứ Ferrara Vua hoặc hoàng đế
Hậu duệAnna nhà Este

Alfonso II, Công tước xứ Ferrara Vua hoặc hoàng đế
Lucrezia nhà Este
Eleonora nhà Este

Luigi nhà Este
Vương tộcNhà Valois-Orléans (khi sinh)
Nhà Este (kết hôn)
Thân phụLouis XII của Pháp Vua hoặc hoàng đế
Thân mẫuAnna I xứ Breizh Vua hoặc hoàng đế
Tôn giáoTrước Công giáo La Mã, sau là Thần học Calvin

Renée của Pháp (tiếng Pháp: Renée de France; tiếng Breton: Renée Bro-C'hall; tiếng Ý: Renata di Francia; tiếng Tây Ban Nha: Renata de Francia; tiếng Anh: Renée of France; sinh ngày 25 tháng 10 năm 1510; mất ngày 12 tháng 6 năm 1574) là Công tước phu nhân xứ Ferrara từ ngày 31 tháng 10 năm 1534 đến 3 tháng 10 năm 1559 qua cuộc hôn nhân với Ercole II d'Este,[1] cháu trai của Giáo hoàng Alexanđê VI. Trong những năm sau này, Renée trở thành một nhân vật biểu tượng trong phong trào Cải Cách của Đức tin Kháng Cách ở Pháp và Ý. [1]

Thiếu thời

Hôn nhân

Cuối đời

Gia phả

Gia phả của Renée của Pháp[2]
16. Charles V của Pháp[2]:205
8. Louis I xứ Orléans[2]:205–206
17. Jeanne xứ Bourbon[2]:205
4. Charles I xứ Orléans[2]:207–208
18. Gian Galeazzo Visconti[2]:206
9. Valentina Visconti[2]:206
19. Isabelle của Pháp[2]:206
2. Louis XII của Pháp
20. Adolph III xứ Mark[3]
10. Adolf I xứ Kleve[2]:208
21. Margarethe xứ Jülich[3]
5. Maria xứ Kleve[2]:207–208
22. Jean I xứ Bourgogne[4]
11. Marie xứ Bourgogne[2]:208
23. Margarete xứ Bayern[4]
1. Renée của Pháp
24. Jean IV xứ Bretagne[2]:452
12. Richard I xứ Étampes[2]:462–463
25. Juana của Navarra[2]:452
6. François II xứ Bretagne[2]:463–465
26. Louis I xứ Orléans[2]:205–207, 462 (= 8)
13. Marguerite xứ Orléans[2]:462–463
27. Valentina Visconti[2]:205–207, 462 (= 9)
3. Anna I xứ Breizh
28. Blanca I của Navarra[5]
14. Leonor I của Navarra[2]:465
29. Chuan II của Aragón[5]
7. Margarita của Navarra và Foix[2]:465
30. Jean I xứ Foix[6]
15. Gaston IV xứ Foix[2]:465
31. Jeanne I xứ Albret[6]

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ a b “Renée of France | French duchess | Britannica”. www.britannica.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2022.
  2. ^ a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u Anselme de Sainte-Marie, Père (1726). Histoire généalogique et chronologique de la maison royale de France [Genealogical and chronological history of the royal house of France] (bằng tiếng Pháp). 1 (ấn bản 3). Paris: La compagnie des libraires.
  3. ^ a b Ornato, Monique (2001). Répertoire de personnages apparentés à la couronne de France aux XIVe et XVe siècles [Directory of characters related to the crown of France in the 14th and 15th centuries]. Publications de la Sorbonne. tr. 145.
  4. ^ a b Backhouse, Janet (1997). The illuminated page: ten centuries of manuscript painting in the British Library. tr. 166.
  5. ^ a b Anthony, R. (1931). Identification et Étude des Ossements des Rois de Navarre inhumés dans la Cathédrale de Lescar [Identification and Study of the Bones of the Kings of Navarre buried in the Cathedral of Lescar] (PDF). Archives du Muséum, 6e series (bằng tiếng Pháp). VII. Masson et Cie. tr. 9.
  6. ^ a b Courteault, Henri (1895). Gaston IV, comte de Foix, vicomte souverain de Béarn, prince de Navarre, 1423–1472 [Gaston IV, count of Foix, sovereign viscount of Béarn, prince of Navarre] (bằng tiếng Pháp). É. Privat. tr. 23. Truy cập ngày 8 tháng 8 năm 2018.

Nguồn tài liệu

  1. “Renée of France”. Britannica.