Ribeirão Corrente
Município de Ribeirão Corrente | |||||
[[Image:|250px|none|]] | |||||
"" | |||||
| |||||
Hino | |||||
Ngày kỉ niệm | |||||
---|---|---|---|---|---|
Thành lập | 7 tháng 4 năm 1965 | ||||
Nhân xưng | Không có thông tin | ||||
Khẩu hiệu | |||||
Prefeito(a) | Airton Luiz Montanher (PT) | ||||
Vị trí | |||||
20° 27' 25" {{{latP}}} 47° 35' 24" O20° 27' 25" {{{latP}}} 47° 35' 24" O | |||||
Bang | Bang São Paulo | ||||
Mesorregião | Ribeirão Preto | ||||
Microrregião | Franca | ||||
Khu vực đô thị | |||||
Các đô thị giáp ranh | Không có thông tin | ||||
Khoảng cách đến thủ phủ | Không có thông tin | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 148,456 km² | ||||
Dân số | 4.188 Người est. IBGE/2008 [1] | ||||
Mật độ | 29,4 Người/km² | ||||
Cao độ | 855 mét | ||||
Khí hậu | Không có thông tin | ||||
Múi giờ | UTC-3 | ||||
Các chỉ số | |||||
HDI | 0,751 PNUD/2000 | ||||
GDP | R$ 30.784.440,00 IBGE/2003 | ||||
GDP đầu người | R$ 7.432,27 IBGE/2003 |
Ribeirão Corrente là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 20º27'25" độ vĩ nam và kinh độ 47º35'25" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 855 m. Dân số năm 2004 ước tính là 4.216 người. Đô thị này có diện tích 148 km².
Thông tin nhân khẩu
Dữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000
Tổng dân số: 3.881
- Urbana: 2.939
- Rural: 942
- Homens: 2.061
- Mulheres: 1.820
Mật độ dân số (người/km²): 26,13
Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 17,51
Tuổi thọ bình quân (tuổi): 70,36
Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 2,99
Tỷ lệ biết đọc biết viết: 86,69%
Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,751
- Chỉ số phát triển con người - Thu nhập: 0,659
- Chỉ số phát triển con người - Tuổi thọ: 0,756
- Chỉ số phát triển con người - Giáo dục: 0,837
(Nguồn: IPEADATA)
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Trang mạng của đô thị
Bài viết địa lý liên quan đến bang São Paulo, Brasil này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|