Rockwell XFV-12

XFV-12
XFV-12A trên đường băng tại Columbus, Ohio
KiểuMáy bay tiêm kích VTOL
Hãng sản xuấtRockwell International
Tình trạngBị hủy bỏ (1981)
Khách hàng chínhHoa Kỳ Hải quân Hoa Kỳ
Số lượng sản xuất1

Rockwell XFV-12 là một loại máy bay tiêm kích siêu âm của hải quân được chế tạo vào năm 1977. Chỉ có duy nhất một mẫu thử được chế tạo. Thiết kế XFV-12 là một nỗ lực kết hợp tên lửa AIM-7 Sparrow và vận tốc Mach 2 của F-4 Phantom II vào một máy bay tiêm kích VTOL (cất hạ cánh thẳng đứng), loại tiêm kích này sẽ được trang bị cho các tàu kiểm soát mặt nước nhỏ đang được nghiên cứu vào thời gian đó. Ý tưởng của nó giống với loại tiêm kích dưới âm Hawker Siddeley Harrier. Tuy nhiên, các thử nghiệm cho thấy nó không tạo đủ lực đẩy khi cất hạ cánh thẳng đứng, do đó đề án này bị hủy bỏ.

XFV-12A trong một cuộc thử nghiệm bay tại Viện nghiên cứu tác động động học Langley.
Mô hình XFV-12A tại nhà máy North American, Columbus, Ohio, 1973.

Tính năng kỹ chiến thuật

Dữ liệu tham khảo từ Globalsecurity.org [1]

Đặc điểm riêng

  • Tổ lái: 1
  • Chiều dài: 43 ft 10 in (13,4 m)
  • Sải cánh: 28 ft 6 in (8,7 m)
  • Trọng lượng rỗng: 13.800 lb (6.259 kg)
  • Trọng lượng có tải: 19.500 lb (8.850 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 24.250 lb (11.000 kg)
  • Động cơ: 1 động cơ tuabin quạt trong đốt tăng lực Pratt & Whitney F401-PW-400

Hiệu suất bay

Vũ khí

  • 1 pháo M61 Vulcan 20 mm, 639 viên đạn
  • 2 tên lửa AIM-7 Sparrow và 2 tên lửa AIM-9L Sidewinder hoặc 4 tên lửa AIM-7

Xem thêm

Tàu kiểm soát mặt biển

Máy bay có sự phát triển liên quan

Máy bay có tính năng tương đương

Danh sách thêm

Tham khảo

Ghi chú
  1. ^ Globalsecurity.org – XFV-12 specifications
Tài liệu
  • Buttler, Tony. American Secret Projects, Fighters & Interceptors 1945-1978. Hinckley, UK: Midland Publishing. 2007. ISBN 1-85780-264-0.
  • Winchester, Jim. X-Planes and Prototypes. Barnes and Noble Books.
  • Willis, David (2006). “V for Variety, part one”. Air Enthusiast. Key Publishing. July/August 2006 (124): 55–65. ISSN 0143-5450.
  • "XFV-12A V/Stol in need of a lift" Flight International, ngày 20 tháng 1 năm 1979 p171

Liên kết ngoài

  • x
  • t
  • s
Máy bay sản phẩm của North American Aviation và North American Aviation thuộc Rockwell International
Tên định danh
của hãng
Theo vai trò
Tiêm kích
Ném bom
Cường kích
Thám sát
Huấn luyện
Vận tải
  • NAC-60
Thử nghiệm
Tên lửa
Tàu không gian
  • DC-3
  • Space Shuttle
Theo tên
  • Xem thêm: Aero Commander
  • x
  • t
  • s
Tên định danh máy bay STOL và VTOL của Liên quân Hoa Kỳ sau năm 1962

OV-1 • CV-2 • XV-3 • XV-4 • XV-5 • V-6 • CV-7 • XV-8 • AV-8A/B • XV-9 • OV-10 • XV-11 • OV-12 • XFV-12 • V-131 • V-141 • XV-15 • AV-16 • V-171 • UV-18 • V-171 • UV-20 • V-211 • V-22 • UV-23

1 Không sử dụng