Sân bay Trabzon

Sân bay Trabzon
Trabzon Havalimanı
Mã IATA
TZX
Mã ICAO
LTCG
Thông tin chung
Kiểu sân baycông
Cơ quan quản lýCơ quan quản lý sân bay chính phủ Thổ Nhĩ Kỳ
Vị tríTrabzon
Độ cao104 ft / 32 m
Tọa độ40°55′0″B 39°50′0″Đ / 40,91667°B 39,83333°Đ / 40.91667; 39.83333
Đường băng
Hướng Chiều dài (m) Bề mặt
11/29 2439 nhựa đường

Sân bay Trabzon (IATA: TZX, ICAO: LTCG) là một sân bay ở Trabzon, thành phố phía đông vùng Biển Đen của Thổ Nhĩ Kỳ. Sân bay này có một đường băng dài 2439 m bề mặt nhựa đường. Năm 2007, sân bay này đã phục vụ 1.492.961 lượt khách, với 14.065 lượt chuyến và 2.439 tấn hàng hóa. Công suất của nhà ga là 1,5 triệu lượt khách mỗi năm.[1]

Các hãng hàng không và các tuyến điểm

  • airberlin (Düsseldorf) [thuê bao]
  • Airblue (Islamabad, Manchester) chỉ dừng dừng đổ nhiên liệu
  • Atlasjet (Istanbul-Atatürk)
  • Fly Air (Istanbul-Atatürk)
  • Onur Air (Istanbul-Atatürk)
  • Pegasus Airlines (Ankara, Antalya, Istanbul-Sabiha Gökçen)
    • Pegasus Airlines operated by Izair (Adana, İzmir)
  • Turkish Airlines (Ankara, Berlin-Schönefeld, Bursa, Dusseldorf, Frankfurt, Istanbul-Atatürk, Istanbul-Sabiha Gökçen)
    • Turkish Airlines do SunExpress cung ứng (Antalya, İzmir)
  • Cyprus Turkish Airlines (Ercan, London-Stansted)

Tham khảo

  1. ^ “ACI”. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 5 năm 2012. Truy cập ngày 13 tháng 7 năm 2008.
  • x
  • t
  • s
Sân bay Thổ Nhĩ Kỳ
Quốc tế
Flag of Turkey
Flag of Turkey
Nội địa
Adıyaman (ADF)  · Afyon (AFY)  • Ağrı (AJI)  • Amasya Merzifon (MZH)  • Balıkesir (BZI)  • Batman (BAL)  • Bursa Yenişehir (YEI)  • Çanakkale (CKZ)  • Denizli Çardak (DNZ)  • Edremit Körfez (EDO)  • Elazığ (EZS)  • Erzincan (ERC)  • Eskişehir (ESK)  • Hatay (HTY)  • Isparta Süleyman Demirel (ISE)  • Kahramanmaraş (KCM)  • Kars (KSY)  • Kastamonu (KFS)  • Mardin (MQM)  • Muş (MSR)  • Şanlıurfa (SFQ)  • Siirt (SXZ)  • Sinop (SIC)  • Sivas (VAS)  • Tokat (TJK)  • Uşak (USQ)  • Van Ferit Melen (VAN)  • Zonguldak (ONQ)