Sóc xám miền Đông

Sciurus carolinensis
Hình chụp ở Boston
Tiếng kêu của Sóc xám miền Đông, ghi âm ở Surrey, Anh
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Rodentia
Họ (familia)Sciuridae
Chi (genus)Sciurus
Phân chi (subgenus)Sciurus
Loài (species)S. carolinensis
Danh pháp hai phần
Sciurus carolinensis
Gmelin, 1788[2]
Phạm vi màu đỏ (trừ số được du nhập)
Phạm vi màu đỏ
(trừ số được du nhập)
Phân loài
Danh sách
  • S. c. carolinensis
  • S. c. extimus
  • S. c. fuliginosus
  • S. c. hypophaeus
  • S. c. pennsylvanicus
Danh pháp đồng nghĩa
Matecumbei, Minutus, Hiemalis, Leucotis, Migratorius

Sóc xám miền Đông (danh pháp hai phần: Sciurus carolinensis) là một loài sóc cây của chi Sciurini, Họ Sóc, bộ Gặm nhấm. Loài này được Gmelin mô tả năm 1788.[2]. Đây là loài bản địa vùng miền đông và Tây Trung Bộ Hoa Kỳ, và phần phía nam của các tỉnh phía đông của Canada. Một số vùng sinh sống của loài này chồng lên vùng sinh sống của loài sóc đỏ (Sciurus niger), làm đôi khi bị nhầm lẫn giữa 2 loài, dù địa bàn của loài cốt lõi của phạm vi sóc con cáo hơn một chút về phía tây.

Là loài mắn đẻ và dễ thích nghi, sóc xám miền Đông đã được du nhập và phát triển mạnh trong một số khu vực của tây của Hoa Kỳ. Nó cũng đã được giới thiệu đến Anh, nơi mà nó đã lây lan trên khắp đất nước và phần lớn đã di dời bản địa con sóc đỏ, Sciurus vulgaris. Tại Ireland, con sóc đỏ đã được di dời tại các quận phía đông, mặc dù nó vẫn còn phổ biến ở phía nam và phía tây của đất nước[3]. Có lo ngại rằng việc di dời có thể xảy ra ở Ý và sóc xám có thể lây lan từ Ý tới các phần khác của lục địa châu Âu[4].

Hình ảnh

Chú thích

  1. ^ Linzey, A.V., Koprowski, J. & NatureServe (2008). Sciurus carolinensis. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2008.
  2. ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Sciurus carolinensis”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
  3. ^ Carey, M., Hamilton, G., Poole, A., and Lawton, C. The Irish Squirrel Survey 2007. COFORD, Dublin – Report can be downloaded from www.coford.ie
  4. ^ “Summary”. Europeansquirrelinitiative.org. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 1 năm 2011. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2010.

Tham khảo

  • ARKive Lưu trữ 2008-05-24 tại Wayback Machine - Still photos and videos
  • Squirrels are everywhere Lưu trữ 2013-06-27 tại Wayback Machine - Photo gallery of squirrels
  • A brief history of the black squirrel at Kent State University Lưu trữ 2010-04-10 tại Wayback Machine
  • Eastern Gray Squirrel Facts from Hinterland Who's Who Lưu trữ 2014-12-23 tại Wayback Machine
  • An Exotic Evolution: Black Squirrels Imported in Early 1900s Gain Foothold - an article from The Washington Post
  • WildlifeOnline - Natural History of Tree Squirrels
  • Smithsonian Eastern Gray Squirrel article Lưu trữ 2016-01-29 tại Wayback Machine
  • A high definition video of a young grey squirrel, filmed in the United Kingdom.
  • x
  • t
  • s
Các loài còn tồn tại của họ Sóc
Phân họ Ratufinae
Chi Ratufa
  • R. affinis (Sóc lớn nâu bạc)
  • R. bicolor (Sóc lớn đen)
  • R. indica (Sóc lớn Ấn Độ)
  • R. macroura (Sóc lớn xám)
Phân họ Sciurillinae
  • S. pusillus (Sóc lùn nhiệt đới Tân thế giới)
Phân họ Callosciurinae (Sóc màu)
  • C. adamsi
  • C. albescens
  • C. baluensis
  • C. caniceps
  • C. erythraeus (Sóc bụng đỏ)
  • C. finlaysonii (Sóc mun)
  • C. inornatus
  • C. melanogaster
  • C. nigrovittatus (Sóc sọc hông bụng xám)
  • C. notatus (Sóc sọc hông bụng hung)
  • C. orestes (Sóc khoang Borneo)
  • C. phayrei (Sóc Phayre)
  • C. prevostii
  • C. pygerythrus (Sóc Irrawaddy)
  • C. quinquestriatus (Sóc Anderson)
  • D. everetti
  • D. gularis (Sóc họng đỏ)
  • D. lokriah
  • D. pernyi (Sóc má vàng)
  • D. pyrrhomerus
  • D. rufigenis (Sóc mõm hung)
  • E. concinnus
  • E. exilis
  • E. whiteheadi
  • G. simus
  • H. heinrichi
  • H. ileile
  • L. hosei
  • L. insignis
  • L. niobe
  • L. obscurus
  • M. berdmorei (Sóc vằn lưng)
  • N. melanotis
  • P. abstrusus
  • P. leucomus
  • P. murinus
  • P. rosenbergii
  • P. weberi
  • R. laticaudatus
  • R. rubriventer
  • Phân chi Aletesciurus: S. davensis
  • S. hippurus (Sóc đuôi ngựa)
  • S. juvencus
  • S. mindanensis
  • S. moellendorffi
  • S. philippinensis
  • S. rabori
  • S. samarensis
  • S. steerii
    Phân chi Sundasciurus: S. brookei
  • S. fraterculus
  • S. jentinki
  • S. lowii
  • S. tenuis
Chi Tamiops
(Sóc chuột châu Á)
  • T. mcclellandii
  • T. maritimus (Sóc chuột Hải Nam)
  • T. rodolphii
  • T. swinhoei (Sóc chuột Swinhoe)
  • Phân chi Funambulus: F. layardi (Sóc cọ Layard)
  • F. palmarum (Sóc cọ Ấn Độ)
  • F. sublineatus (Sóc cọ nâu sẫm)
  • F. tristriatus (Sóc cọ rừng)
    Phân chi Prasadsciurus: F. pennantii (Sóc cọ phương Bắc)
Phân họ Sciurinae (Sóc cây)
Tông Sciurini
  • M. alfari
  • M. mimulus
  • M. flaviventer
  • M. santanderensis
  • R. macrotis
  • Phân chi Tenes: S. anomalus (Sóc Kavkaz)
    Phân chi Sciurus: S. vulgaris (Sóc đỏ)
  • S. lis (Sóc Nhật Bản)
  • S. carolinensis (Sóc xám miền Đông)
  • S. aureogaster (Sóc xám Mexico)
  • S. colliaei (Sóc Collie)
  • S. yucatanensis (Sóc Yucatán)
  • S. variegatoides (Sóc đa sắc)
  • S. deppei (Sóc Deppe)
  • S. niger (Sóc cáo miền Đông)
  • S. oculatus (Sóc Peters)
  • S. alleni (Sóc Allen)
  • S. nayaritensis (Sóc cáo Mexico)
  • S. arizonensis (Sóc xám Arizona)
    Phân chi Hesperosciurus: S. griseus (Sóc xám miền Tây)
    Phân chi Otosciurus: S. aberti (Sóc tai có tua)
    Phân chi Guerlinguetus: S. granatensis (Sóc đuôi đỏ)
  • S. richmondi (Sóc Richmond)
  • S. aestuans (Sóc Brazil)
  • S. gilvigularis (Sóc cổ vàng)
  • S. ignitus (Sóc Bolivia)
  • S. ingrami
  • S. pucheranii (Sóc Andean)
  • S. stramineus (Sóc Guayaquil)
  • S. sanborni (Sóc Sanborn)
  • S. argentinius
    Phân chi Hadrosciurus: S. flammifer (Sóc lửa)
  • S. pyrrhinus (Sóc đỏ Junín)
    Phân chi Urosciurus: S. igniventris (Sóc đỏ Bắc Amazon)
  • S. spadiceus (Sóc đỏ Nam Amazon)
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến Họ Sóc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s