Sulindac

Sulindac
Dữ liệu lâm sàng
Danh mục cho thai kỳ
  • AU: C
  • US: C (Rủi ro không bị loại trừ)
Dược đồ sử dụngUống
Mã ATC
  • M01AB02 (WHO)
Tình trạng pháp lý
Tình trạng pháp lý
Dữ liệu dược động học
Sinh khả dụngXấp xỉ 90% (uống)
Chuyển hóa dược phẩm?
Chu kỳ bán rã sinh học7.8 giờ, chuyển hóa cho đến 16.4 giờ
Bài tiếtThận (50%) và phân (25%)
Các định danh
Tên IUPAC
  • 2-[6-fluoro-2-methyl-3- [(4-methylsulfinylphenyl)methylidene]inden-1-yl]- acetic acid
Số đăng ký CAS
  • 38194-50-2
PubChem CID
  • 5352
DrugBank
  • APRD01243
ECHA InfoCard100.048.909
Dữ liệu hóa lý
Công thức hóa họcC20H17FO3S
Khối lượng phân tử356.412 g/mol

Sulindac là một thuốc chống viêm non-steroid thuộc nhóm arylalkanoic acid, được bán tại Anh QuốcHoa Kỳ bởi công ty Merck với tên dược phẩm Clinoril.

Đặc điểm dược lý

Sulindac là một tiền chất, bản thân nó không có hoạt tính, khi vào cơ thể được chuyển thành dẫn chất sulfat có hoạt tính sinh học mạnh, ức chế cyclo-oxygenase mạnh hơn sulindac 500 lần. Về cấu trúc hóa học, sulindac là indometacin được thay methocy bằng fluor và thay clo bằng gốc methylsulfinyl. Trong thực nghiệm, tác dụng dược lý của sulindac bằng 1/2 indometacin, thực tế lâm sàng tác dụng chống viêm và giảm đau của sulindac tương tự như aspirin. Mức độ độc tính kém indometacin.

Chế phẩm: viên nén 100 mg

Liều dùng: 2-4 viên/ngày

Tham khảo

Xem thêm

  • x
  • t
  • s
Salicylat
 · Aspirin (Acetylsalicylic Acid) · Aloxiprin · Benorylate · Diflunisal · Ethenzamide · Magnesium salicylate · Methyl salicylate · Salsalate · Salicin · Salicylamide · Natri salicylat ·
Arylalkanoic acids
2-Arylpropionic acids
(profens)
 · Ibuprofen · Alminoprofen · Benoxaprofen · Carprofen · Dexibuprofen · Dexketoprofen · Fenbufen · Fenoprofen · Flunoxaprofen · Flurbiprofen · Ibuproxam · Indoprofen · Ketoprofen · Ketorolac · Loxoprofen · Miroprofen · Naproxen · Oxaprozin · Pirprofen · Suprofen · Tarenflurbil · Tiaprofenic acid ·
N-Arylanthranilic acids
(fenamic acids)
 · Mefenamic acid · Flufenamic acid · Meclofenamic acid · Tolfenamic acid ·
Dẫn xuất Pyrazolidine
 · Phenylbutazone · Ampyrone · Azapropazone · Clofezone · Kebuzone · Metamizole · Mofebutazone · Oxyphenbutazone · Phenazone · Sulfinpyrazone ·
Oxicams
 · Piroxicam · Droxicam · Lornoxicam · Meloxicam · Tenoxicam ·
Ức chế COX-2
 · Celecoxib · Deracoxib · Etoricoxib · Firocoxib · Lumiracoxib · Parecoxib · Rofecoxib · Valdecoxib ·
Sulphonanilides
 · Nimesulide ·
Khác
Các tên thuốc in đậm là thuốc ban đầu để phát triển các hợp chất khác trong nhóm
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến dược lý học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s