Suy thoái rừng

Khu rừng đã bị suy thoái tại Lahnberge, Đức: đất đang bị xói mòn do thiếu che phủ thực vật, một số cây đã mất chỗ đứng và có vẻ đang bị bệnh (ảnh chụp bởi Andreas Trepte).

Suy thoái rừng là một quá trình trong đó sự phì nhiêu, dồi dào của một khu vực rừng bị làm giảm bớt một cách vĩnh viễn bởi một số nhân tố hoặc bởi sự kết hợp của nhiều nhân tố. "Hiện tượng này không liên quan tới việc suy giảm diện tích rừng mà là giảm chất lượng trong tình trạng của nó." Rừng vẫn ở đó, nhưng với ít cây hơn, hoặc ít loại cây, thực vật hoặc động vật hơn, hoặc một số chúng bị ảnh hưởng bởi bệnh dịch. Suy thoái rừng khiến rừng ít có giá trị hơn và có khả năng dẫn tới phá rừng. Suy thoái rừng là một kiểu của một vấn đề chung hơn là suy thoái đất.

Giải thích thuật ngữ

Mất rừng thì tồi tệ hơn nhiều so với suy thoái rừng, nhưng lại rõ ràng và nhìn thấy được. Ngược lại, suy thoái rừng có thể bắt đầu và tiếp diễn mà không có một hậu quả nào rõ ràng. Rất khó để đo đếm và bản thân chính thuật ngữ đó cũng gây tranh cãi. Trong một bài viết[1] được nộp lên Hội nghị Lâm nghiệp thế giới lần thứ 12 vào năm 2003, Jean-Paul Lanly công bố: "Tình hình liên quan tới suy thoái rừng thì thậm chí ít thỏa đáng hơn cụ thể là do sự không chính xác và nhiều cách diễn giải, thường là chủ quan, của thuật ngữ này". Vào năm 2009 Lund[2] xác định có hơn 50 định nghĩa của suy thoái rừng.

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ Lanly, Jean-Paul (2003). “DEFORESTATION AND FOREST DEGRADATION FACTORS”. Proceedings of the XII World Forestry Congress. Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2017.
  2. ^ Müller, Robert; Pacheco, Pablo; Montero, Juan Carlos (2014). El contexto de la deforestación y degradación de los bosques en Bolivia (PDF). Bolivia: CIFOR. ISBN 978-602-1504-29-1. Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2017.
  • x
  • t
  • s
  • Tổng quan về lâm nghiệp
  • Danh mục các bài viết về lâm nghiệp
  • Danh sách quốc gia theo diện tích rừng
  • Danh sách các bộ trưởng lâm nghiệp
  • Danh sách các học viện về nghiên cứu rừng
  • Danh sách các trường đại học và cao đẳng về lâm nghiệp
  • Danh sách các tạp chí về lâm nghiệp
  • Arbor Day
Các dạng
  • Agroforestry (Dehesa (pastoral management))
  • Analog forestry
  • Bamboo#Cultivation
  • Close to nature forestry
  • Community forestry
  • Ecoforestry
  • Energy forestry
  • Mycoforestry
  • Permaforestry
  • Plantation#Forestry
  • Social forestry in India
  • Sustainable forest management
  • Urban forestry
  • Category:World forestry
Hệ sinh thái rừng
Quản lý rừng
  • Trồng rừng
  • Arboriculture
  • Kiểm soát cháy rừng
  • Thụ mộc học
  • Ecological thinning
  • Even-aged timber management
  • Fire ecology
  • Rừng
    • Forest informatics
    • Forest integrated pest management
    • Forest inventory
    • Forest governance
    • Forestry law
    • Rừng nguyên sinh
    • Forest pathology
    • Forest protection
    • Forest restoration
    • Secondary forest
    • Forest transition
  • Certified wood
    • Tree farm#American Tree Farm System
    • CarbonFix Standard
    • Forest Stewardship Council
    • Programme for the Endorsement of Forest Certification (PEFC)
    • Sustainable Forestry Initiative
    • Rainforest Alliance#Sustainable forestry certification
    • Woodland Carbon Code
  • Growth and yield modelling
  • Trồng trọt (Genetically modified tree)
  • I-Tree
  • Reforestation (Urban reforestation)
  • Silviculture
  • Sustainable forest management
  • Cây thân gỗ
    • Tree allometry
    • Tree breeding
  • Tree measurement
    • Tree crown measurement
    • Tree girth measurement
    • Tree height measurement
    • Tree volume measurement
Lâm nghiệp và môi trường
Công nghiệp gỗ
Các nghề nghiệp lâm nghiệp
  • Forester
  • Arborist
  • Log bucking
  • Choker setter
  • Hệ sinh thái rừng
  • Felling
  • Wildfire suppression
    • Handcrew
    • Interagency hotshot crew
    • Fire lookout
    • Smokejumper
  • Log driving
  • Logging truck
  • Log scaler
  • Tiều phu (Urban lumberjacking)
  • Park ranger
  • Resin extraction
  • Rubber tapping
  • Shingle weaver
  • Forest inventory
  • Trồng cây
  • Wood processing
  • '
  • Dự án Wiki Wikipedia:WikiProject Forestry
  • Trang Commons Commons:Category:Forestry
  • Thể loại Thể loại:Lâm nghiệp
    • Thể loại:Lâm nghiệp theo lục địa
    • Thể loại:Lâm nghiệp theo quốc gia
    • en:Category:Forestry education
    • en:Category:Forestry events
    • en:Category:History of forestry
    • en:Category:Forestry initiatives
    • en:Category:Forestry-related lists
    • en:Category:Forestry organizations
    • Thể loại:Dụng cụ lâm nghiệp
    • en:Category:Forestry equipment
  • x
  • t
  • s
Phá rừng
Chặt cây bất hợp pháp và cháy cây ở Madagascar
Hoang mạc hóa
  • Aridification
  • Hoang mạc hóa
  • Độ ẩm tái chế
  • Soil retrogression and degradation
  • Khan hiếm nước
Giảm nhẹ
  • Trồng rừng
  • Arid Lands Information Network
  • Than sinh học
  • Bảo tồn đồng cỏ
  • Sa mạc xanh
  • Ecoforestry
  • Kỹ thuật sinh thái
  • Quản lý nông dân tái sinh
  • Cơ chế linh hoạt
  • Great Green Wall (Châu Phi)
  • Managed intensive rotational grazing
  • Oasification
  • Tái trồng rừng
  • Three-North Shelter Forest (Trung Quốc)
Các bài viết liên quan
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s