Thitarodes

Thitarodes
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Phân ngành (subphylum)Hexapoda
Lớp (class)Insecta
Nhánh Dicondylia
Phân lớp (subclass)Pterygota
Nhánh Metapterygota
Nhánh Neoptera
Nhánh Eumetabola
Nhánh Endopterygota
Liên bộ (superordo)Panorpida
(không phân hạng)Amphiesmenoptera
Bộ (ordo)Lepidoptera
Liên họ (superfamilia)Hepialoidea
Họ (familia)Hepialidae
Chi (genus)Thitarodes
Viette, 1968
Các loài
Xem trong bài.
Danh pháp đồng nghĩa
  • Forkalus Chu and Wang, 1985

Thitarodes là một chi bướm đêm (nhậy) trong họ Hepialidae. Có 48 loài đã được miêu tả, sinh sống trong khu vực Đông Á. Phần lớn các loài chỉ hạn chế trong khu vực cao nguyên Thanh Tạng. Các dạng sâu non (ấu trùng) của chi này là vật chủ cho loài nấm ký sinh Cordyceps sinensis, với tên gọi đông trùng hạ thảo, được các thầy thuốc của y học cổ truyền Trung Hoa đánh giá rất cao như là một dược liệu rất có giá trị trong điều trị một số loại bệnh.

Các loài

  • Thitarodes albipictus - Vân Nam (Trung Quốc)
  • Thitarodes anomopterus - Vân Nam
  • Thitarodes arizanus - Đài Loan
  • Thitarodes armoricanus - Tây Tạng, Trung Quốc
  • Thitarodes baimaensis - Vân Nam
  • Thitarodes baqingensis - Tây Tạng
  • Thitarodes caligophilus [1]
  • Thitarodes callinivalis - Vân Nam
  • Thitarodes cingulatus - Cam Túc, Trung Quốc
  • Thitarodes damxungensis - Tây Tạng
  • Thitarodes danieli - Nepal
  • Thitarodes dierli - Nepal
  • Thitarodes dongyuensis - Trung Quốc
  • Thitarodes eberti - Nepal
  • Thitarodes ferrugineus - Vân Nam
  • Thitarodes gonggaensis - Tứ Xuyên, Trung Quốc
  • Thitarodes jialangensis - Tây Tạng
  • Thitarodes jianchuanensis - Vân Nam
  • Thitarodes jinshanensis - Vân Nam
  • Thitarodes kangdingensis - Tứ Xuyên
  • Thitarodes kangdingroides - huyện Khang Định, Tứ Xuyên
  • Thitarodes lijiangensis - Vân Nam
  • Thitarodes litangensis - Tứ Xuyên
  • Thitarodes luquensis - Cam Túc
  • Thitarodes malaisei - Myanmar
  • Thitarodes markamensis - Tây Tạng
  • Thitarodes meiliensis - Vân Nam
  • Thitarodes menyuanicus - Thanh Hải, Trung Quốc
  • Thitarodes namnai - [1]
  • Thitarodes nebulosus - Tây Tạng
  • Thitarodes nipponensis - Nhật Bản
  • Thitarodes oblifurcus - Thanh Hải
  • Thitarodes pratensis - Vân Nam
  • Thitarodes renzhiensis - Vân Nam
  • Thitarodes richthofeni - Trung Quốc
  • Thitarodes sichuanus - Vân Nam
  • Thitarodes sinarabesca - Trung Quốc
  • Thitarodes varians - Tây Tạng
  • Thitarodes variabilis - Viễn Đông Nga
  • Thitarodes varius - Viễn Đông Nga
  • Thitarodes xiangensis - Tây Tạng
  • Thitarodes xunhuaensis - Thanh Hải
  • Thitarodes yeriensis - Vân Nam
  • Thitarodes yulongensis - Vân Nam
  • Thitarodes yunglongensis - Vân Nam
  • Thitarodes yunnanensis - Vân Nam
  • Thitarodes zaliensis - Tây Tạng
  • Thitarodes zhangmoensis - Tân Cương, Trung Quốc
  • Thitarodes zhayuensis - Tây Tạng
  • Thitarodes zhongzhiensis - Vân Nam

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ a b “Thitarodes namnai sp. nov. and T. caligophilus sp. nov. (Lepidoptera: Hepialidae), hosts of the economically important entomopathogenic fungus Ophiocordyceps sinensis in Bhutan” (PDF) (Thông cáo báo chí). Maczey, N.; Dhendup, K.; Cannon, P.; Hywel-Jones, N.; Rai, T. B. 29/3/2010. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp)

Liên kết ngoài

  • Các chi trong họ Hepialidae Lưu trữ 2006-05-02 tại Wayback Machine
  • Thitarodes tại Encyclopedia of Life


Hình tượng sơ khai Bài viết về Bộ Cánh vẩy này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s