Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2018 – Khu vực châu Âu (Bảng D)
Dưới đây là kết quả các trận đấu trong khuôn khổ bảng D – vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2018 khu vực châu Âu.
Bảng D bao gồm 6 đội: Wales, Áo, Serbia, Cộng hòa Ireland, Moldova, Gruzia, thi đấu trong 2 năm 2016 và 2017, theo thể thức lượt đi–lượt về, vòng tròn tính điểm, lấy đội đầu bảng tham gia vòng chung kết.[1]
Bảng xếp hạng
Tiêu chí xếp hạng vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2018 |
---|
Với thể thức sân nhà và sân khách, việc xếp hạng các đội trong mỗi bảng được dựa trên các tiêu chí sau đây (quy định các Điều 20.6 và 20.7):[2]
|
VT | Đội
| ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 10 | 6 | 3 | 1 | 20 | 10 | +10 | 21 | Vượt qua vòng loại vào FIFA World Cup 2018 | — | 2–2 | 1–1 | 3–2 | 1–0 | 3–0 | |
2 | ![]() | 10 | 5 | 4 | 1 | 12 | 6 | +6 | 19 | Giành quyền vào vòng 2 | 0–1 | — | 0–0 | 1–1 | 1–0 | 2–0 | |
3 | ![]() | 10 | 4 | 5 | 1 | 13 | 6 | +7 | 17 | 1–1 | 0–1 | — | 1–0 | 1–1 | 4–0 | ||
4 | ![]() | 10 | 4 | 3 | 3 | 14 | 12 | +2 | 15 | 3–2 | 0–1 | 2–2 | — | 1–1 | 2–0 | ||
5 | ![]() | 10 | 0 | 5 | 5 | 8 | 14 | −6 | 5 | 1–3 | 1–1 | 0–1 | 1–2 | — | 1–1 | ||
6 | ![]() | 10 | 0 | 2 | 8 | 4 | 23 | −19 | 2 | 0–3 | 1–3 | 0–2 | 0–1 | 2–2 | — |
Nguồn: FIFA
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng loại
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng loại
Các trận đấu
Lịch thi đấu của bảng D đã được quyết định sau cuộc họp tại Sankt-Peterburg, Nga vào ngày 26 tháng 7 năm 2015.[1] Giờ địa phương là CET/CEST, như được liệt kê bởi UEFA (giờ địa phương trong ngoặc đơn).[3]
Serbia ![]() | 2–2 | ![]() |
---|---|---|
Kostić ![]() Tadić ![]() | Chi tiết (FIFA) Chi tiết (UEFA) | Hendrick ![]() Murphy ![]() |
Áo ![]() | 2–2 | ![]() |
---|---|---|
Arnautović ![]() | Chi tiết (FIFA) Chi tiết (UEFA) | Allen ![]() Wimmer ![]() |
Cộng hòa Ireland ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Coleman ![]() | Chi tiết (FIFA) Chi tiết (UEFA) |
Wales ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Bale ![]() | Chi tiết (FIFA) Chi tiết (UEFA) | Okriashvili ![]() |
Moldova ![]() | 1–3 | ![]() |
---|---|---|
Bugaiov ![]() | Chi tiết (FIFA) Chi tiết (UEFA) | Long ![]() McClean ![]() |
Serbia ![]() | 3–2 | ![]() |
---|---|---|
A. Mitrović ![]() Tadić ![]() | Chi tiết (FIFA) Chi tiết (UEFA) | Sabitzer ![]() Janko ![]() |
Áo ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết (FIFA) Chi tiết (UEFA) | McClean ![]() |
Wales ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Bale ![]() | Chi tiết (FIFA) Chi tiết (UEFA) | A. Mitrović ![]() |
Gruzia ![]() | 1–3 | ![]() |
---|---|---|
Kacharava ![]() | Chi tiết (FIFA) Chi tiết (UEFA) | Tadić ![]() A. Mitrović ![]() Gaćinović ![]() |
Áo ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Arnautović ![]() Harnik ![]() | Chi tiết (FIFA) Chi tiết (UEFA) |
Cộng hòa Ireland ![]() | 0–0 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết (FIFA) Chi tiết (UEFA) |
Moldova ![]() | 2–2 | ![]() |
---|---|---|
| Chi tiết (FIFA) Chi tiết (UEFA) |
|
Cộng hòa Ireland ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Walters ![]() | Chi tiết (FIFA) Chi tiết (UEFA) | Hinteregger ![]() |
Serbia ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
A. Mitrović ![]() | Chi tiết (FIFA) Chi tiết (UEFA) | Ramsey ![]() |
Gruzia ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Qazaishvili ![]() | Chi tiết (FIFA) Chi tiết (UEFA) | Duffy ![]() |
Cộng hòa Ireland ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết (FIFA) Chi tiết (UEFA) | Kolarov ![]() |
Áo ![]() | 3–2 | ![]() |
---|---|---|
| Chi tiết (FIFA) Chi tiết (UEFA) |
|
Cộng hòa Ireland ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Murphy ![]() | Chi tiết (FIFA) Chi tiết (UEFA) |
Wales ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết (FIFA) Chi tiết (UEFA) | McClean ![]() |
Danh sách cầu thủ ghi bàn
- 6 bàn
- 4 bàn
Marko Arnautović
James McClean
Dušan Tadić
Gareth Bale
- 3 bàn
Louis Schaub
Valeri Qazaishvili
Daryl Murphy
- 2 bàn
Martin Hinteregger
Marc Janko
Mijat Gaćinović
Aleksandar Kolarov
Filip Kostić
Joe Allen
Aaron Ramsey
- 1 bàn
Guido Burgstaller
Martin Harnik
Marcel Sabitzer
Jano Ananidze
Valerian Gvilia
Nika Kacharava
Giorgi Merebashvili
Tornike Okriashvili
Igor Bugaiov
Alexandru Dedov
Alexandru Gațcan
Radu Gînsari
Séamus Coleman
Shane Duffy
Jeff Hendrick
Shane Long
Jonathan Walters
Branislav Ivanović
Nemanja Matić
Luka Milivojević
Aleksandar Prijović
Tom Lawrence
Hal Robson-Kanu
Sam Vokes
Ben Woodburn
- Phản lưới nhà
Kevin Wimmer (trong trận gặp Wales)
Thẻ phạt
Cầu thủ | Đội tuyển | Trận bị thẻ phạt | Treo giò |
---|---|---|---|
Aleksandar Kolarov | ![]() | ![]() ![]() | v Cộng hòa Ireland (5 tháng 9 năm 2016) |
Nemanja Matić | ![]() | ![]() | v Cộng hòa Ireland (5 tháng 9 năm 2016) |
Shane Duffy | ![]() | ![]() | v Serbia (5 tháng 9 năm 2016) |
Jeff Hendrick | ![]() | ![]() ![]() | v Moldova (9 tháng 10 năm 2016) |
Andrei Cojocari | ![]() | ![]() ![]() | v Gruzia (12 tháng 11 năm 2016) |
Aleksandar Kolarov | ![]() | ![]() ![]() | v Wales (12 tháng 11 năm 2016) |
Julian Baumgartlinger | ![]() | ![]() ![]() | v Moldova (24 tháng 3 năm 2017) |
Murtaz Daushvili | ![]() | ![]() ![]() | v Serbia (24 tháng 3 năm 2017) |
Tornike Okriashvili | ![]() | ![]() ![]() | v Serbia (24 tháng 3 năm 2017) |
Robbie Brady | ![]() | ![]() ![]() | v Wales (24 tháng 3 năm 2017) |
Aleksandar Katai | ![]() | ![]() ![]() | v Gruzia (24 tháng 3 năm 2017) |
Matija Nastasić | ![]() | ![]() ![]() | v Gruzia (24 tháng 3 năm 2017) |
Marko Arnautović | ![]() | ![]() ![]() | v Ireland (11 tháng 6 năm 2017) |
Stefan Ilsanker | ![]() | ![]() ![]() | v Ireland (11 tháng 6 năm 2017) |
Alexandru Gațcan | ![]() | ![]() ![]() | v Gruzia (11 tháng 6 năm 2017) |
Gareth Bale | ![]() | ![]() ![]() | v Serbia (11 tháng 6 năm 2017) |
Neil Taylor | ![]() | ![]() | v Serbia (11 tháng 6 năm 2017) |
Jaba Kankava | ![]() | ![]() ![]() | v Ireland (2 tháng 9 năm 2017) |
Vitalie Bordian | ![]() | ![]() ![]() | v Serbia (2 tháng 9 năm 2017) |
Luka Milivojević | ![]() | ![]() ![]() | v Moldova (2 tháng 9 năm 2017) |
Vladimir Stojković | ![]() | ![]() ![]() | v Moldova (2 tháng 9 năm 2017) |
Joe Allen | ![]() | ![]() ![]() | v Áo (2 tháng 9 năm 2017) |
Robbie Brady | ![]() | ![]() ![]() | v Moldova (6 tháng 10 năm 2017) |
James McClean | ![]() | ![]() ![]() | v Moldova (6 tháng 10 năm 2017) |
Nikola Maksimović | ![]() | ![]() | v Áo (6 tháng 10 năm 2017) |
Aleksandar Dragović | ![]() | ![]() ![]() | v Moldova (9 tháng 10 năm 2017) |
Alexandru Gațcan | ![]() | ![]() | v Áo (9 tháng 10 năm 2017) |
Chú thích
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Website chính thức cho 2018 FIFA World Cup Russia, Qualifiers – Europe: Round 1, FIFA.com
- Website chính thức cho FIFA World Cup (UEFA), Schedule and Results, UEFA.com