Viện

Viện (danh từ; chữ Hán: 院) có nghĩa: Nơi, sở.[1] Một số từ hay cụm từ tiếng Việt có chữ "viện" theo nghĩa này:

Viện (động từ; chữ Hán: 援) có nghĩa: Cứu giúp hoặc vin.[1] Một số từ hay cụm từ tiếng Việt có chữ "viện" theo nghĩa này:

  • Viện binh: quân cứu viện.
  • Viện dẫn, Viện chứng, Viện lý.


Chú thích

  1. ^ a b Hội Khai Trí Tiến Đức, Việt-Nam Tự-Điển, Trung-Bắc Tân-Văn, 1931.
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s