Vought OS2U Kingfisher

OS2U Kingfisher
Kiểu Thủy phi cơ thám sát
Nhà chế tạo Vought
Chuyến bay đầu 1938
Thải loại 1959 (Cuba)
Sử dụng chính Hoa Kỳ Hải quân Hoa Kỳ
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Không quân Hải quân Hoàng gia
Úc Không quân Hoàng gia Australia
Liên Xô Không quân Hải quân Xô viết
Số lượng sản xuất 1519

Vought OS2U Kingfisher là một loại thủy phi cơ thám sát trang bị trên các tàu chiến của Hoa Kỳ.

Biến thể

An OS2N-1 at the Naval Aircraft Factory, 1941.
XO2SU-1
OS2U-1
OS2U-2
OS2U-3
OS2U-4
OS2N-1
Kingfisher I

Quốc gia sử dụng

An OS2U of 107 Sqn RAAF.
A Fleet Air Arm 778 NAS Kingfisher at Arbroath.
 Úc
 Chile
15 chiếc, 1942–1957.
 Cuba
  • Không quân Hải quân Cuba
 Cộng hòa Dominica
(3 chiếc)
 México
6 chiếc.
 Hà Lan
24 chiếc.
 Liên Xô
  • Không quân Hải quân Xô viết
2 chiếc trên tàu USS Milwaukee (Murmansk)
 Anh
  • Không quân Hải quân Hoàng gia
100 chiếc.
 Hoa Kỳ
 Uruguay
  • Hải quân Uruguay (6)

Tính năng kỹ chiến thuật (OS2U-3)

OS2U Kingfisher tại Trung tâm Steven F. Udvar-Hazy.

Đặc điểm riêng

  • Tổ lái: 2
  • Chiều dài: 33 ft 10 in (10.31 m)
  • Sải cánh: 35 ft 11 in (10.95 m)
  • Chiều cao: 15 ft 1.5 in (4.61 m)
  • Diện tích cánh: 262 ft² (24 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 4,123 lb (1,870 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 6,000 lb (2,721 kg)
  • Động cơ: 1 × Pratt & Whitney R-985-AN-2, 450 hp (336 kW)

Hiệu suất bay

Vũ khí

  • Súng: 2 × súng máy M1919 Browning.30 in (7.62 mm)
  • Bom: 650 lb (295 kg)

Xem thêm

Máy bay tương tự

Danh sách liên quan

Tham khảo

Ghi chú
Tài liệu
  • Adcock, Al. OS2U Kingfisher in Action (Aircraft in Action No. 119). Carrollton, Texas: Squadron/Signal Publications, Inc., 1991. ISBN 0-89747-270-5.
  • Bowers, Peter M. United States Navy Aircraft since 1911. Annapolis, MD: Naval Institute Press, 1990, pp. 447–448. ISBN 0-87021-792-5.
  • Doll, Thomas E. and B.R. Jackson. "Vought-Sikorsky OS2U Kingfisher". Aircraft in Profile, Volume 14. Windsor, Berkshire, UK: Profile Publications Ltd., 1974, pp. 113–136. ISBN 0-85383-023-1.
  • Eden, Paul and Soph Moeng, eds. The Complete Encyclopedia of World Aircraft. London: Amber Books Ltd., 2002, ISBN 0-7607-3432-1.
  • Hickman, Patrick M. The Aircraft Collection. Pensacola, FL: The Naval Aviation Museum Foundation, Inc., 2010.
  • Pattison, Barry. Kingfisher in the Antipodes. Glen Waverly, Victoria 3150, Australia: Red Roo Model Publications, 1998.
  • Sturtivant, Ray and M. Burrow. Fleet Air Arm Aircraft: 1939 to 1945. Tonbridge, Kent, UK: Air Britain (Historians) Ltd, 1995. ISBN 0-85130-232-7.
  • Vincent, David. "Kangaroo Kingfishers". Air Enthusiast, No. 77, September/October 1998. Stamford, UK: Key Publishing. pp. 54–62. ISSN 0143-5450.

Liên kết ngoài

  • Wainwright, Marshall. "Kingfisher goes to war" Air Classics, June 2004.
  • Old, slow and ugly Lưu trữ 2008-09-07 tại Wayback Machine
  • "Slingshot Planes" Popular Science, May 1943 also page 62 of same article
  • NavSource Online: Battleship Photo Archive Vought OS2U Kingfisher
  • x
  • t
  • s
Máy bay do hãng Vought/LTV Aerospace chế tạo
Tiêm kích

VE-7/VE-8/VE-9 • V-141 • V-143 • FU • XF2U • XF3U • F4U • XF5U • F6U • F7U • F8U/F-8/XF8U-3 • Model 1600

Cường kích và trinh sát

O2U • OS2U • XSO2U • SBU • SB2U • XSB3U • TBU • AU • A2U • A-7 • YA-7F

Thử nghiệm/không chế tạo

XC-142 • XS2U • XWU

Theo tên gọi
Corsair

O2U • SBU • F4U/AU • A-7 (II)

Khác

Crusader (I/II) • Crusader III • Cutlass • Kingfisher • Pirate • Sea Wolf • Vindicator

  • x
  • t
  • s
Định danh máy bay thám sát của USN trước-1962
Máy bay thám sát

OB  • O2B

Curtiss

OC • O2C • O3C

OD • O2D

Elias

EO

OE

Grumman

OF

Huff-Daland

HO

Berliner-Joyce

OJ

Keystone

OK

Loening

OL • O2L

MO • M2O

Naval Aircraft Factory

NO • O2N

Viking

OO

Pitcairn

XOP

Vought

UO • O2U • O3U • O4U • O5U

Stinson

OY

Pennsylvania Aircraft

XOZ

Máy bay trinh sát thám sát
Edo

OSE

Naval Aircraft Factory

XOSN • OS2N

Stearman

XOSS

Vought

OSU • OS2U