Wayne Sandilands

Wayne Sandilands
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Wayne Sandilands
Ngày sinh 23 tháng 8, 1983 (40 tuổi)
Nơi sinh Benoni, Nam Phi
Chiều cao 1,84 m (6 ft 12 in)
Vị trí Thủ môn
Thông tin đội
Đội hiện nay
Orlando Pirates
Số áo 30
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
Benoni Northerns
Supersport United
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2004–2005 Supersport United 0 (0)
2005–2009 Platinum Stars 62 (0)
2009–2017 Mamelodi Sundowns 78 (0)
2017– Orlando Pirates 5 (0)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2011– Nam Phi 9 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 15 tháng 11 năm 2012
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 25 tháng 12 năm 2013

Wayne Sandilands (sinh ngày 23 tháng 8 năm 1983 ở Benoni, Gauteng) là một thủ môn bóng đá người Nam Phi cho Orlando Pirates ở Premier Soccer League. Anh phải vào lưới nhặt bóng cho Mamelodi Sundowns khi Mor Diouf ghi bàn từ khoảng cách 65 mét ở phút 87 cho kình địch SuperSport United trong trận derby năm 2010.[1]

Danh hiệu

Mamelodi Sundowns:

  • Premier Soccer League: 2013/14, 2015/16
  • Cúp Nedbank: 2014/15
  • Telkom Knockout: 2015
  • CAF Champions League : 2016
  • Siêu cúp CAF : 2017

Tham khảo

  1. ^ “Wayne Sandilands”. ABSA Premiership. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 8 năm 2011. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2010.

Liên kết ngoài

  • Wayne Sandilands tại National-Football-Teams.com
  • x
  • t
  • s
Đội hình Nam Phi Cúp bóng đá châu Phi 2013
  • 1 Sandilands
  • 2 Gaxa
  • 3 Masilela
  • 4 Nthethe
  • 5 Ngcongca
  • 6 Chabangu
  • 7 Majoro
  • 8 Tshabalala
  • 9 Mphela
  • 10 Serero
  • 11 Matlaba
  • 12 Letsholonyane
  • 13 Dikgacoi
  • 14 Khumalo (c)
  • 15 Furman
  • 16 Khune
  • 17 Parker
  • 18 Phala
  • 19 Mahlangu
  • 20 Manyisa
  • 21 Sangweni
  • 22 Meyiwa
  • 23 Rantie
  • Huấn luyện viên: Igesund
Cộng hòa Nam Phi
  • x
  • t
  • s
Orlando Pirates – đội hình hiện tại
  • 2 Gcaba
  • 4 Jele
  • 5 Makola
  • 6 Shitolo
  • 8 Matlaba (c)
  • 11 Memela
  • 12 Morrison
  • 14 Nyatama
  • 15 Qalinge
  • 16 Mabokgwane
  • 17 Nkosi
  • 18 Sarr
  • 19 Chabalala
  • 21 T. Sangweni
  • 23 Maela
  • 24 Kutumela
  • 25 Rakhale
  • 26 Norodien
  • 28 Dube
  • 29 Lorch
  • 30 Sandilands
  • 31 Gabuza
  • 32 Maart
  • 34 Nyauza
  • 36 Van Heerden
  • 38 Motupa
  • 40 Mpontshane
  • 45 Mobara
  • S. Sangweni
  • Mthiyane
  • Masaole
  • Munetsi
  • Ngwenya
  • Zikalala
  • Huấn luyện viên: Milutin Sredojević

Bản mẫu:PSL Goalkeeper of the Season