Westland Wapiti

Wapiti
Wapiti thuộc Phi đội 55 RAF
Kiểu Máy bay đa dụng
Nguồn gốc Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Vương quốc Anh
Nhà chế tạo Westland Aircraft
Nhà thiết kế Arthur Davenport
Chuyến bay đầu 7 tháng 3 năm 1927[1]
Vào trang bị tháng 6 năm 1928
Sử dụng chính Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Không quân Hoàng gia
Ấn Độ Không quân Hoàng gia Ấn Độ
Canada Không quân Hoàng gia Canada
Úc Không quân Hoàng gia Australia
Số lượng sản xuất 558 + 27 chiếc do Nam Phi chế tạo[1]
Biến thể Westland Wallace, Westland PV-3

Westland Wapiti là một loại máy bay đa dụng quân sự hai chỗ của Anh, nó là máy bay hai tầng cánh có một động cơ. Do hãng Westland Aircraft Works thiết kế chế tạo trong thập niên 1920, nhằm thay thế cho loại Airco DH.9A trong biên chế Không quân Hoàng gia.

Quốc gia sử dụng

Quân sự

 Úc
 Canada
  • Không quân Hoàng gia Canada
 Đài Loan
  • Không quân Cộng hòa Trung Hoa
Ấn ĐộẤn Độ
  • Không quân Hoàng gia Ấn Độ[2]
 South Africa
  • Không quân Nam Phi
 Anh

Biến thể

  • Wapiti I
  • Wapiti IA
  • Wapiti IB
  • Wapiti II
  • Wapiti IIA
  • Wapiti III
  • Wapiti IV
  • Wapiti V
  • Wapiti VI
  • Wapiti VII
  • Wapiti VIII

Tính năng kỹ chiến thuật (Wapiti IIA)

Dữ liệu lấy từ The British Bomber since 1914[3]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 2
  • Chiều dài: 31 ft 8in (9,65 m)
  • Sải cánh: 46 ft 5 in (14,15 m)
  • Chiều cao: 13 ft (3,96 m)
  • Diện tích cánh: 488 ft² (45 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 3810 lb (1732 kg)
  • Trọng lượng có tải: 5410 lb (2459 kg)
  • Động cơ: 1 × Bristol Jupiter VI, 420 hp (313 kW)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 112 knot (129 mph, 208 km/h) trên độ cao 6500ft (1980 m)
  • Vận tốc hành trình: 96 knot (110 mph,[4] 177 km/h)
  • Tầm bay: 313 nm (360 mi, 580 km)
  • Trần bay: 18.800 ft (5730 m)
  • Vận tốc lên cao: 1140 ft/phút [5] (5,8 m/s)
  • Tải trên cánh: 11,1 lb/ft² (57,9 kg/m²)
  • Công suất/trọng lượng: 0,0776 hp/lb (0,127 kW/kg)
  • Lên độ cao 10.000 ft: 15 phút

Trang bị vũ khí

  • Súng: 1 súng máy Vickers 0.303 inch và 1 súng máy Lewis
  • Bom: 580 lb bom

Xem thêm

Máy bay liên quan
  • Westland Wallace
Máy bay tương tự

Tham khảo

Ghi chú

  1. ^ a b “Aircraft Data Sheet: Wapiti (1927) Wapiti”. Westland Helicopters. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 11 năm 2008. Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2008.
  2. ^ “The Westland Wapiti II in Indian Air Force Service”. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 7 năm 2013. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2012.
  3. ^ Mason 1994, p.189.
  4. ^ James 1991, p.158.
  5. ^ Thetford 1957, p.455.

Tài liệu

  • Andrews, C.F. (1965). The Westland Wapiti. Leatherhead, Surrey, UK: Profile Publications Ltd.
  • Jackson, A.J. (1960). British Civil Aircraft 1919-59 Vol 2. London: Putnam.
  • James, Derek N. (1991). Westland Aircraft since 1915. London: Putnam. ISBN 0-85177-847-X.
  • Jarrett, Philip (tháng 7 năm 1994). “Wapiti and Wallace:Part I”. Aeroplane Monthly. London: IPC. 22 (7 Issue 255): 58–63. ISSN 0143-7240.
  • Jarrett, Philip (tháng 8 năm 1994). “Wapiti and Wallace:Part 2”. Aeroplane Monthly. London: IPC. 22 (8 Issue 256): 18–22. ISSN 0143-7240.
  • Mason, Francis K (1994). The British Bomber since 1914. London: Putnam Aeronautical Books. ISBN 0-85177-861-5.
  • Thetford, Owen (1957). Aircraft of the Royal Aircraft 1918-57 (ấn bản 1). London: Putnam.
  • Thetford, Owen (tháng 9 năm 1994). “Wapiti and Wallace Service History:Part I”. Aeroplane Monthly. London: IPC. 22 (9 Issue 257): 16–22. ISSN 0143-7240.
  • Thetford, Owen (tháng 10 năm 1994). “Wapiti and Wallace Service History:Part II”. Aeroplane Monthly. London: IPC. 22 (10 Issue 258): 32–39. ISSN 0143-7240.

Liên kết ngoài

  • British Aircraft Directory entry Lưu trữ 2007-09-30 tại Wayback Machine
  • Wapiti in Canadian service
  • Wapiti during Second World War
  • x
  • t
  • s
Sản phẩm của hãng Westland Aircraft / Westland Helicopters
Máy bay cánh cố định

IV • Dreadnought • Limousine • Lysander • Pterodactyl • PV.3 • PV.4 • PV.6 • PV.7 • Wallace • Walrus • Wapiti • Widgeon • Witch • Woodpigeon • Wyvern • Yeovil

Tiêm kích cánh cố định

COW Gun Fighter • F.7/30 • Interceptor • N.1B • Wagtail • Weasel • Welkin • Westbury • Whirlwind • Wizard

Trực thăng

30 • Apache • Commando • Dragonfly • EH101 • Gazelle • Lynx • Merlin • Puma • Sea King • Scout • Sioux • Super Lynx • Wasp • Wessex • Westminster • Whirlwind • Widgeon • WS-70

Trực thăng
điều khiển từ xa

Westland Mte  • Westland Wisp  • Westland Wideye