Yucca baccata

Yucca baccata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocot
Bộ (ordo)Asparagales
Họ (familia)Asparagaceae
Chi (genus)Yucca
Loài (species)Y. baccata
Danh pháp hai phần
Yucca baccata
Torr. in Emory, 1859[1]

Danh pháp đồng nghĩa[2]
Danh sách
  • Sarcoyucca baccata (Torr.) Linding.
  • Yucca baccata f. fragilifolia (Baker) Voss
  • Yucca baccata var. hystrix Baker
  • Yucca baccata subsp. vespertina (McKelvey) Hochstätter
  • Yucca baccata var. vespertina McKelvey
  • Yucca filifera Engelm.
  • Yucca fragilifolia Baker
  • Yucca hanburyi Baker
  • Yucca scabrifolia Baker
  • Yucca vespertina (McKelvey) S.L.Welsh

Yucca baccata là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được Torr. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1858.[3]

Hình ảnh

Chú thích

  1. ^ Rep. U.S. Mex. Bound., Bot [Emory] 221. 1859 “Plant Name Details for Yucca baccata”. IPNI. Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2009.
  2. ^ The Plant List
  3. ^ The Plant List (2010). “Yucca baccata. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.

Liên kết ngoài


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan phân họ Thùa này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s