IL2RA

IL2RA
Cấu trúc được biết đến
PDBTìm trên Human UniProt: PDBe RCSB
Danh sách mã id PDB

1Z92, 2B5I, 2ERJ, 3IU3, 3NFP

Mã định danh
Danh phápIL2RA, CD25, IDDM10, IL2R, TCGFR, p55, IMD41, interleukin 2 receptor subunit alpha
ID ngoàiOMIM: 147730 HomoloGene: 360 GeneCards: IL2RA
Vị trí gen (Người)
Nhiễm sắc thể 10 (người)
NSTNhiễm sắc thể 10 (người)[1]
Nhiễm sắc thể 10 (người)
Vị trí bộ gen cho IL2RA
Vị trí bộ gen cho IL2RA
Băng10p15.1Bắt đầu6,010,689 bp[1]
Kết thúc6,062,370 bp[1]
Mẫu hình biểu hiện RNA


Thêm nguồn tham khảo về sự biểu hiện
Bản thể gen
Chức năng phân tử interleukin-2 receptor activity
interleukin-2 binding
GO:0001948, GO:0016582 protein binding
Thành phần tế bào integral component of membrane
membrane
Màng tế bào
cell surface
external side of plasma membrane
nội bào
interleukin-2 receptor complex
Quá trình sinh học Notch signaling pathway
positive regulation of T cell differentiation
regulation of T cell tolerance induction
inflammatory response to antigenic stimulus
negative regulation of defense response to virus
immune system process
activation-induced cell death of T cells
negative regulation of lymphocyte proliferation
MAPK cascade
T cell homeostasis
regulation of T cell homeostatic proliferation
cell surface receptor signaling pathway
negative regulation of T cell proliferation
negative regulation of immune response
GO:0046730, GO:0046737, GO:0046738, GO:0046736 Phản ứng miễn dịch
positive regulation of T cell proliferation
cell population proliferation
inflammatory response
negative regulation of inflammatory response
positive regulation of activated T cell proliferation
GO:0097285 Chết rụng tế bào
regulation of regulatory T cell differentiation
cytokine-mediated signaling pathway
interleukin-2-mediated signaling pathway
Nguồn: Amigo / QuickGO
Gen cùng nguồn
LoàiNgườiChuột
Entrez

3559

n/a

Ensembl

ENSG00000134460

n/a

UniProt

P01589

n/a

RefSeq (mRNA)

NM_000417
NM_001308242
NM_001308243

n/a

RefSeq (protein)

NP_000408
NP_001295171
NP_001295172

n/a

Vị trí gen (UCSC)Chr 10: 6.01 – 6.06 Mbn/a
PubMed[2]n/a
Wikidata
Xem/Sửa Người

Chuỗi alpha thụ thể Interleukin-2 (viết tắt là IL2RA-Interleukin-2 receptor alpha chain) (còn được gọi là CD25) là một protein mà ở người thì được mã hóa bởi gen IL2RA.[3]

Các thụ thể interleukin 2 (IL2) chuỗi alpha (IL2RA) và chuỗi beta (IL2RB), kết hợp cùng với chuỗi gamma chung (IL2RG), sẽ tạo thành thụ thể IL2 ái lực cao. Đồng phức kép (Homodimer) chuỗi alpha (IL2RA) sẽ tạo nên thụ thể ái lực thấp, trong khi đồng phức kép chuỗi beta (IL2RB) tạo ra một thụ thể ái lực trung bình. IL2RA thường xuất hiện là protein màng không thể tách rời, nhưng IL2RA dạng hòa tan cũng đã được phân lập và được xác định là kết quả từ sự phân giải protein ngoại bào. Các biến thể cắt-nối mRNA IL2RA cũng đã được xác định, nhưng tầm quan trọng của từng biến thể hiện chưa được biết rõ.

Mô tả

Đây là một loại protein xuyên màng loại I có mặt trên các tế bào T hoạt hóa, các tế bào B hoạt hóa, một số tế bào thymocyte, tế bào nguyên tủy và các tế bào thần kinh đệm ít gai (oligodendrocyte). Mặc dù IL2RA đã được sử dụng như một dấu chuẩn để xác định tế bào T điều hòa CD4 + FoxP3 + ở chuột. Người ta cũng thấy tìm rằng một tỷ lệ lớn các tế bào T nhớ trong lúc nghỉ cũng biểu hiện IL2RA ở người.[4]

IL2RA được biểu hiện trong hầu hết các tế bào B, và trong một số bệnh như ung thư bạch cầu không lympho cấp tính, u nguyên bào thần kinh, bệnh tế bào phì và các tế bào lympho di chuyển vào khối u (TIL). IL2RA hoạt động như các thụ thể cho HTLV-1 và do đó được biểu hiện trên các tế bào khối u ở tế bào lympho T trong bệnh leukemia/leuphoma ở người lớn. Dạng hòa tan của nó, được gọi là sil-2R có thể có nồng độ tăng lên trong các bệnh này và đôi khi được sử dụng để theo dõi sự tiến triển của bệnh.

Ý nghĩa y khoa

Bệnh Chagas

Nhiễm trùng do động vật nguyên sinh Trypanosoma cruzi gây ra bệnh Chagas, đặc trưng bởi sự giảm lượng IL2RA thể hiện trên bề mặt tế bào miễn dịch. Điều này dẫn đến ức chế miễn dịch mãn tính, ngày càng trở nên nghiêm trọng trong nhiều năm và cuối cùng dẫn đến tử vong nếu không được chữa trị.

Đa xơ cứng

Thuốc đa xơ cứng daclizumab liên kết với và chặn IL2RA.[5]

Chú thích

  1. ^ a b c GRCh38: Ensembl release 89: ENSG00000134460 - Ensembl, May 2017
  2. ^ “Human PubMed Reference:”.
  3. ^ Leonard WJ, Donlon TA, Lebo RV, Greene WC (tháng 8 năm 1985). “Localization of the gene encoding the human interleukin-2 receptor on chromosome 10”. Science. 228 (4707): 1547–9. doi:10.1126/science.3925551. PMID 3925551.
  4. ^ Triplett, Todd A.; và đồng nghiệp (tháng 7 năm 2012). “Defining a functionally distinct subset of human memory CD4+ T cells that are CD25POS and FOXP3NEG”. European Journal of Immunology. 42 (7): 1893. doi:10.1002/eji.201242444. PMID 22585674.
  5. ^ “Zinbryta Summary of Product Characteristics” (PDF). European Medicines Agency. 2016. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 14 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2018.
  • x
  • t
  • s
Protein: Cụm biệt hóa (xem thêm Danh sách các cụm biệt hóa ở người)
1-50
  • CD1
    • a-c
    • 1A
    • 1D
    • 1E
  • CD2
  • CD3
    • γ
    • δ
    • ε
  • CD4
  • CD5
  • CD6
  • CD7
  • CD8
    • a
  • CD9
  • CD10
  • CD11
    • a
    • b
    • c
    • d
  • CD13
  • CD14
  • CD15
  • CD16
  • CD18
  • CD19
  • CD20
  • CD21
  • CD22
  • CD23
  • CD24
  • CD25
  • CD26
  • CD27
  • CD28
  • CD29
  • CD30
  • CD31
  • CD32
  • CD33
  • CD34
  • CD35
  • CD36
  • CD37
  • CD38
  • CD39
  • CD40
  • CD41
  • CD42
    • a
    • b
    • c
    • d
  • CD43
  • CD44
  • CD45
  • CD46
  • CD47
  • CD48
  • CD49
    • a
    • b
    • c
    • d
    • e
    • f
  • CD50
51-100
  • CD51
  • CD52
  • CD53
  • CD54
  • CD55
  • CD56
  • CD57
  • CD58
  • CD59
  • CD61
  • CD62
    • E
    • L
    • P
  • CD63
  • CD64
    • A
    • B
    • C
  • CD66
    • a
    • b
    • c
    • d
    • e
    • f
  • CD68
  • CD69
  • CD70
  • CD71
  • CD72
  • CD73
  • CD74
  • CD78
  • CD79
    • a
    • b
  • CD80
  • CD81
  • CD82
  • CD83
  • CD84
  • CD85
    • a
    • d
    • e
    • h
    • j
    • k
  • CD86
  • CD87
  • CD88
  • CD89
  • CD90
  • CD91 - CD92
  • CD93
  • CD94
  • CD95
  • CD96
  • CD97
  • CD98
  • CD99
  • CD100
101-150
  • CD101
  • CD102
  • CD103
  • CD104
  • CD105
  • CD106
  • CD107
    • a
    • b
  • CD108
  • CD109
  • CD110
  • CD111
  • CD112
  • CD113
  • CD114
  • CD115
  • CD116
  • CD117
  • CD118
  • CD119
  • CD120
    • a
    • b
  • CD121
    • a
    • b
  • CD122
  • CD123
  • CD124
  • CD125
  • CD126
  • CD127
  • CD129
  • CD130
  • CD131
  • CD132
  • CD133
  • CD134
  • CD135
  • CD136
  • CD137
  • CD138
  • CD140b
  • CD141
  • CD142
  • CD143
  • CD144
  • CD146
  • CD147
  • CD148
  • CD150
151-200
  • CD151
  • CD152
  • CD153
  • CD154
  • CD155
  • CD156
    • a
    • b
    • c
  • CD157
  • CD158 (a
  • d
  • e
  • i
  • k)
  • CD159
    • a
    • c
  • CD160
  • CD161
  • CD162
  • CD163
  • CD164
  • CD166
  • CD167
    • a
    • b
  • CD168
  • CD169
  • CD170
  • CD171
  • CD172
    • a
    • b
    • g
  • CD174
  • CD177
  • CD178
  • CD179
    • a
    • b
  • CD180
  • CD181
  • CD182
  • CD183
  • CD184
  • CD185
  • CD186
  • CD191
  • CD192
  • CD193
  • CD194
  • CD195
  • CD196
  • CD197
  • CDw198
  • CDw199
  • CD200
201-250
  • CD201
  • CD202b
  • CD204
  • CD205
  • CD206
  • CD207
  • CD208
  • CD209
  • CDw210
    • a
    • b
  • CD212
  • CD213a
    • 1
    • 2
  • CD217
  • CD218 (a
  • b)
  • CD220
  • CD221
  • CD222
  • CD223
  • CD224
  • CD225
  • CD226
  • CD227
  • CD228
  • CD229
  • CD230
  • CD233
  • CD234
  • CD235
    • a
    • b
  • CD236
  • CD238
  • CD239
  • CD240CE
  • CD240D
  • CD241
  • CD243
  • CD244
  • CD246
  • CD247 - CD248
  • CD249
251-300
  • CD252
  • CD253
  • CD254
  • CD256
  • CD257
  • CD258
  • CD261
  • CD262
  • CD263
  • CD264
  • CD265
  • CD266
  • CD267
  • CD268
  • CD269
  • CD271
  • CD272
  • CD273
  • CD274
  • CD275
  • CD276
  • CD278
  • CD279
  • CD280
  • CD281
  • CD282
  • CD283
  • CD284
  • CD286
  • CD288
  • CD289
  • CD290
  • CD292
  • CDw293
  • CD294
  • CD295
  • CD297
  • CD298
  • CD299
301-350
  • CD300A
  • CD301
  • CD302
  • CD303
  • CD304
  • CD305
  • CD306
  • CD307
  • CD309
  • CD312
  • CD314
  • CD315
  • CD316
  • CD317
  • CD318
  • CD320
  • CD321
  • CD322
  • CD324
  • CD325
  • CD326
  • CD328
  • CD329
  • CD331
  • CD332
  • CD333
  • CD334
  • CD335
  • CD336
  • CD337
  • CD338
  • CD339
  • CD340
  • CD344
  • CD349
  • CD350